Chứng khoán tuần 4-7/5/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu TCB nổi bật nhất tuần này khi trong Top 7 tăng giá nhiều nhất, Top 3 về giá trị và Top 5 về khối lượng giao dịch lớn nhất trên HOSE.
LỐI TẮT
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX ) Top 10 chứng khoán tuần 4-7/5/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.241,81 điểm Tăng/giảm: 2,42 điểm 0,20% Tổng KLGD: 3.028,75 triệu CP Tổng GTGD: 84.919,91 tỷ đồng Nước ngoài mua: 4.988,70 tỷ đồng Nước ngoài bán: 7.513,43 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -2.524,73 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 DTL CTCP Đại Thiên Lộc 24,57% 18.500 2 AGM Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang 23,00% 18.450 3 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang 16,00% 4.350 4 NAF CTCP Nafoods Group 15,94% 24.000 5 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 15,59% 36.700 6 NKG CTCP Thép Nam Kim 15,38% 30.000 7 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 14,75% 47.050 8 FIR CTCP Địa ốc First Real 13,48% 30.300 9 TLH CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên 12,70% 17.300 10 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 12,68% 68.400
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 ABS Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận -25,00% 48.750 2 FUCVREIT Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam -24,78% 25.200 3 PXT CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí -18,00% 2.050 4 HOT Công ty cổ phần Du lịch – Dịch vụ Hội An -17,79% 27.050 5 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai -16,67% 2.400 6 CIG CTCP COMA18 -13,34% 7.800 7 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương -13,27% 3.400 8 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân -12,63% 3.390 9 FTM CTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân -12,46% 2.670 10 VPH CTCP Vạn Phát Hưng -11,82% 5.150
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 6.826,65 61.500 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 6.504,55 60.800 3 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 4.971,48 47.050 4 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 4.584,41 24.000 5 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 4.029,30 43.800 6 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 2.962,96 31.600 7 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 2.449,23 36.700 8 VNM CTCP Sữa Việt Nam 1.979,79 87.000 9 ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 1.636,70 35.200 10 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 1.491,58 97.100
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 4-7/5/2021
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 188,71 24.000 2 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 152,84 6.200 3 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 129,20 11.500 4 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 111,99 61.500 5 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 108,76 47.050 6 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 108,63 60.800 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 93,95 31.600 8 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 93,09 43.800 9 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 84,60 3.390 10 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 70,28 36.700
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 264,03 24.000 2 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 168,07 135.800 3 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 141,85 23.000 4 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 132,74 36.700 5 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 81,17 31.600 6 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre 68,67 95.700 7 NKG CTCP Thép Nam Kim 49,91 30.000 8 OCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông 46,94 23.400 9 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 41,26 31.750 10 GMD CTCP Gemadept 33,53 34.100
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -900,40 60.800 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -755,79 61.500 3 VNM CTCP Sữa Việt Nam -496,12 87.000 4 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP -252,88 36.400 5 VRE CTCP Vincom Retail -251,64 31.000 6 VCI Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt -233,18 63.800 7 MSB Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam -207,57 22.200 8 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -160,98 43.800 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -84,74 32.700 10 PHR Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa -78,56 50.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 DPR CTCP Cao su Đồng Phú 3,90 119 47.400 2 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 3,00 15.744 30.000 3 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre 2,60 689 95.700 4 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 2,60 36.308 61.500 5 HAP CTCP Tập đoàn Hapaco 2,50 5.144 14.400 6 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 2,50 1.860 68.400 7 SMC CTCP Ðầu tư Thương mại SMC 2,40 1.748 34.800 8 BIC Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam 2,40 138 20.500 9 NAF CTCP Nafoods Group 2,30 463 24.000 10 SHI Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà 2,20 2.413 24.200
Top 10 chứng khoán tuần 4-7/5/2021 trên HNX HNX-Index: 279,86 điểm Tăng/giảm: -1,89 điểm -0,67% Tổng KLGD: 474,69 triệu CP Tổng GTGD: 9.107,43 tỷ đồng Nước ngoài mua: 67,57 tỷ đồng Nước ngoài bán: 118,69 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -51,12 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà 45,39% 22.100 2 CTC Công ty cổ phần Gia Lai CTC 40,38% 7.300 3 ECI CTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục 32,24% 20.100 4 HTP CTCP In sách giáo khoa Hòa Phát 25,40% 23.700 5 QST CTCP Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh 21,00% 12.100 6 VHE CTCP Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam 17,58% 10.700 7 GLT Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Toàn Cầu 17,46% 29.600 8 MEL CTCP Thép Mê Lin 14,50% 15.000 9 L43 CTCP Lilama 45.3 14,00% 5.700 10 EVS Công ty cổ phần Chứng khoán Everest 13,41% 18.600
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 MPT Công ty cổ phần Tập đoàn Trường Tiền -25,93% 2.000 2 KDM CTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia -22,12% 8.100 3 SGC CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang -18,89% 73.000 4 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường -15,79% 3.200 5 DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng -15,73% 15.000 6 TTT CTCP Du lịch – Thương mại Tây Ninh -14,87% 47.500 7 MCO CTCP Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam -14,29% 3.600 8 CET Công ty cổ phần Tech-Vina -14,08% 6.100 9 KTT Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT -13,46% 9.000 10 SAF CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco -12,48% 51.200
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 1.833,90 24.500 2 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 998,35 39.500 3 THD CTCP Thaiholdings 811,39 188.300 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 682,30 27.600 5 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 633,94 20.600 6 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 368,02 16.800 7 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 278,28 5.100 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 227,85 9.100 9 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 226,62 34.300 10 S99 CTCP SCI 141,41 22.100
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 4-7/5/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 72,49 24.500 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 52,55 5.100 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 30,37 20.600 4 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 26,24 39.500 5 ART CTCP Chứng khoán BOS 25,18 9.100 6 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 24,58 27.600 7 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 21,91 16.800 8 HUT CTCP Tasco 12,38 6.000 9 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 10,81 9.500 10 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 10,73 3.200
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 28,99 20.600 2 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 6,78 92.000 3 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 6,74 36.000 4 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 1,39 24.500 5 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 1,24 68.200 6 BAX CTCP Thống Nhất 0,92 74.200 7 CVN Công ty cổ phần Vinam 0,73 9.600 8 TDN CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin 0,59 8.800 9 SCI CTCP SCI E&C 0,56 43.300 10 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 0,54 10.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 4-7/5/2021 STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -36,98 39.500 2 GLT Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Toàn Cầu -20,21 29.600 3 PAN CTCP Tập đoàn PAN -17,74 24.800 4 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân -8,29 16.800 5 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -5,09 27.600 6 NRC CTCP Tập đoàn Danh Khôi -4,01 20.800 7 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS -1,67 5.100 8 PPS CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam -1,16 9.600 9 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP -0,88 9.500 10 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -0,86 14.100
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 BLF CTCP Thủy sản Bạc Liêu 11,80 129 3.900 2 CTC Công ty cổ phần Gia Lai CTC 7,00 432 7.300 3 DNM Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco 4,20 325 45.900 4 C69 CTCP Xây dựng 1369 3,00 809 10.800 5 EVS Công ty cổ phần Chứng khoán Everest 2,40 537 18.600 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Nguồn dữ liệu: VCSC , Fiinpro