Chứng khoán tuần 10-14/5/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu AGM nổi bật nhất tuần này khi tăng giá tới 39% với 8 phiên tăng trần liên tiếp.
LỐI TẮT
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX ) Top 10 chứng khoán tuần 10-14/5/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.266,36 điểm Tăng/giảm: 24,55 điểm 1,98% Tổng KLGD: 3.539,70 triệu CP Tổng GTGD: 108.484,45 tỷ đồng Nước ngoài mua: 5.942,83 tỷ đồng Nước ngoài bán: 9.525,71 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -3.582,88 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 AGM Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang 39,29% 25.700 2 DTL CTCP Đại Thiên Lộc 38,10% 25.550 3 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang 30,57% 5.680 4 TSC CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ 25,66% 14.200 5 PXT CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí 23,90% 2.540 6 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 21,77% 7.550 7 FTS CTCP Chứng khoán FPT 20,96% 22.500 8 KMR CTCP Mirae 20,93% 4.390 9 ADS Công ty cổ phần Damsan 18,70% 16.500 10 DBT CTCP Dược phẩm Bến Tre 16,66% 14.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 FUCVREIT Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam -29,97% 17.650 2 ABS Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận -13,95% 41.950 3 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện -12,64% 9.130 4 VPS CTCP Thuốc sát trùng Việt Nam -10,56% 16.100 5 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 -10,33% 4.080 6 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu -9,32% 22.400 7 VNL Công ty cổ phần Logistics Vinalink -9,29% 19.050 8 AMD Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone -8,54% 6.750 9 VIX Công ty cổ phần Chứng khoán VIX -8,50% 28.000 10 SVC CTCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn -8,42% 75.100
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 10.563,86 66.600 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 8.914,97 61.400 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 6.108,62 26.400 4 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 5.089,05 47.000 5 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 4.399,00 48.650 6 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 4.176,22 33.000 7 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 3.236,65 36.800 8 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 2.885,40 35.300 9 VNM CTCP Sữa Việt Nam 2.112,14 89.500 10 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 2.079,34 23.350
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 10-14/5/2021
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 238,82 26.400 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 164,16 66.600 3 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 151,69 7.550 4 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 143,51 61.400 5 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 126,43 33.000 6 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 122,04 12.250 7 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 111,59 47.000 8 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 92,87 23.350 9 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 91,14 48.650 10 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 85,62 36.800
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 297,17 66.600 2 MSB Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam 204,58 23.400 3 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 97,17 97.200 4 BVH Tập đoàn Bảo Việt 62,63 55.800 5 NKG CTCP Thép Nam Kim 55,57 30.550 6 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 48,07 28.600 7 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 46,65 22.830 8 GMD CTCP Gemadept 42,16 35.700 9 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 37,72 31.200 10 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 36,56 35.400
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -1.028,22 61.400 2 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -899,21 47.000 3 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -500,52 134.100 4 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -375,53 125.300 5 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam -185,86 96.900 6 MSN CTCP Tập đoàn MaSan -171,57 108.100 7 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam -162,67 54.800 8 VJC Công ty cổ phần Hàng không VietJet -148,73 117.900 9 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP -126,82 35.400 10 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt -114,66 23.350
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 CLG CTCP Đầu tư và Phát triển Nhà đất COTEC 23,50 450 1.200 2 DBT CTCP Dược phẩm Bến Tre 17,00 285 14.000 3 BFC Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền 8,30 1.565 24.100 4 CKG CTCP Tập đoàn Tư vấn Đầu tư & Xây dựng Kiên Giang 3,30 5.306 17.500 5 NAF CTCP Nafoods Group 2,70 955 25.400 6 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC 2,70 165 36.000 7 AAT CTCP Tiên Sơn Thanh Hóa 2,30 1.472 20.400 8 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 2,30 5.811 17.600 9 SJS CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà 2,20 475 51.300 10 SGT CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn 2,20 267 16.500
Top 10 chứng khoán tuần 10-14/5/2021 trên HNX HNX-Index: 294,72 điểm Tăng/giảm: 14,86 điểm 5,31% Tổng KLGD: 609,38 triệu CP Tổng GTGD: 12.807,15 tỷ đồng Nước ngoài mua: 63,36 tỷ đồng Nước ngoài bán: 139,66 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -76,30 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà 60,18% 35.400 2 KMT Công ty cổ phần Kim khí miền Trung 31,25% 10.500 3 BNA CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc 23,59% 48.200 4 TXM Công ty cổ phần VICEM Thạch cao Xi măng 22,41% 7.100 5 NHC CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp 20,46% 36.500 6 MPT Công ty cổ phần Tập đoàn Trường Tiền 20,00% 2.400 7 VTH CTCP Dây cáp điện Việt Thái 20,00% 9.600 8 BED CTCP Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng 19,47% 28.800 9 TFC CTCP Trang 18,57% 8.300 10 X20 Công ty Cổ phần X20 17,65% 10.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 CTC Công ty cổ phần Gia Lai CTC -28,77% 5.200 2 LM7 CTCP Lilama 7 -22,41% 4.500 3 LBE CTCP Sách và Thiết bị trường học Long An -17,87% 21.600 4 THB Công ty cổ phần Bia Hà Nội – Thanh Hóa -16,67% 9.500 5 TST CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông -14,95% 9.100 6 C92 CTCP Xây dựng và Đầu tư 492 -13,33% 5.200 7 HEV CTCP Sách Đại học – Dạy nghề -12,08% 13.100 8 GLT Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Toàn Cầu -11,49% 26.200 9 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức -11,34% 38.300 10 VNC CTCP Tập đoàn Vinacontrol -10,88% 30.300
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 3.081,49 28.600 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1.260,27 30.100 3 THD CTCP Thaiholdings 1.138,24 193.600 4 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 1.075,49 41.000 5 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 854,23 21.500 6 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 562,34 17.800 7 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 438,07 26.800 8 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 286,85 34.300 9 ART CTCP Chứng khoán BOS 274,06 10.300 10 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 185,31 5.700
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 10-14/5/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 120,53 28.600 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 42,58 30.100 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 39,38 21.500 4 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 35,05 5.700 5 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 33,52 17.800 6 ART CTCP Chứng khoán BOS 27,38 10.300 7 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 26,14 41.000 8 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 16,79 26.800 9 HUT CTCP Tasco 13,62 6.000 10 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 12,40 9.900
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 9,14 91.000 2 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 8,35 36.000 3 BNA CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc 5,06 48.200 4 BSI Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 4,29 15.100 5 ART CTCP Chứng khoán BOS 1,50 10.300 6 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 1,42 26.800 7 SCI CTCP SCI E&C 1,20 42.600 8 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 0,95 70.500 9 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 0,82 10.600 10 BAX CTCP Thống Nhất 0,74 73.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 10-14/5/2021 STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -55,36 41.000 2 PAN CTCP Tập đoàn PAN -20,52 26.400 3 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội -8,29 28.600 4 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP -5,90 9.800 5 BBC CTCP Bibica -3,11 64.000 6 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -2,72 14.500 7 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -2,51 21.600 8 MBG Công ty cổ phần Tập đoàn MBG -2,22 7.400 9 HEV CTCP Sách Đại học – Dạy nghề -1,94 13.100 10 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -1,90 21.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 TTZ Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung 9,20 1.012 3.300 2 PVI CTCP PVI 4,10 198 33.200 3 PDB CTCP Vật liệu xây dựng Dufago 4,00 145 10.700 4 LAS Công ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao 3,20 1.128 10.900 5 PGN CTCP Phụ gia Nhựa 3,10 117 17.900 6 CTC Công ty cổ phần Gia Lai CTC 2,70 309 5.200 7 ITQ Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang 2,20 2.121 6.000 8 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 2,00 42.051 28.600 9 MPT Công ty cổ phần Tập đoàn Trường Tiền 2,00 3.056 2.400 10 0 #N/A – – –
Nguồn dữ liệu: VCSC , Fiinpro