Dân số Indonesia là đông nhất trong dân số các nước Asean, thứ 3 châu Á và thứ 4 thế giới, bằng xấp xỉ ba lần dân số Việt Nam.
Thẻ: Dân số Campuchia
16.957.636 người
Dân số Campuchia là 16.957.636 người vào thứ Năm, ngày 15 tháng 7 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc được Worldometer xây dựng.
- Dân số Campuchia đến năm 2020 ước tính vào khoảng 16.718.965 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Chiếm 0,21% tổng dân số thế giới.
- Đứng thứ 71 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số là 95 người / Km2 (245 người / mi2).
- 24,2% dân số là thành thị (4.050.459 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Campuchia là 25,6 tuổi.
Dự báo dân số Campuchia đến năm 2050
Năm | Dân số | Thay đổi %/năm | Thay đổi hàng năm |
2020 | 16.718.965 | 1,50% | 239.506 |
2025 | 17.805.565 | 1,27% | 217.320 |
2030 | 18.781.033 | 1,07% | 195.094 |
2035 | 19.685.527 | 0,95% | 180.899 |
2040 | 20.526.530 | 0,84% | 168.201 |
2045 | 21.261.027 | 0,71% | 146.899 |
2050 | 21.860.919 | 0,56% | 119.978 |
Dân số Campuchia năm 2020 và trước đó:
Năm | Dân số | % thay đổi theo năm | Thay đổi theo năm | Tỷ trọng trong dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng toàn cầu |
2020 | 16.718.965 | 1,41% | 232.423 | 0,21% | 7.794.798.739 | 71 |
2019 | 16.486.542 | 1,46% | 236.750 | 0,21% | 7.713.468.100 | 70 |
2018 | 16.249.792 | 1,50% | 240.383 | 0,21% | 7.631.091.040 | 70 |
2017 | 16.009.409 | 1,54% | 243.117 | 0,21% | 7.547.858.925 | 70 |
2016 | 15.766.292 | 1,58% | 244.856 | 0,21% | 7.464.022.049 | 70 |
2015 | 15.521.436 | 1,64% | 241.845 | 0,21% | 7.379.797.139 | 70 |
2010 | 14.312.212 | 1,52% | 207.772 | 0,21% | 6.956.823.603 | 69 |
2005 | 13.273.354 | 1,78% | 223.623 | 0,20% | 6.541.907.027 | 66 |
2000 | 12.155.239 | 2,67% | 299.820 | 0,20% | 6.143.493.823 | 64 |
1995 | 10.656.138 | 3,49% | 336.108 | 0,19% | 5.744.212.979 | 67 |
1990 | 8.975.597 | 3,07% | 252.143 | 0,17% | 5.327.231.061 | 75 |
1985 | 7.714.880 | 2,88% | 204.223 | 0,16% | 4.870.921.740 | 78 |
1980 | 6.693.764 | -2,31% | -166.137 | 0,15% | 4.458.003.514 | 79 |
1975 | 7.524.447 | 1,47% | 105.574 | 0,18% | 4.079.480.606 | 69 |
1970 | 6.996.576 | 1,59% | 105.876 | 0,19% | 3.700.437.046 | 67 |
1965 | 6.467.197 | 2,48% | 148.965 | 0,19% | 3.339.583.597 | 67 |
1960 | 5.722.370 | 2,55% | 135.416 | 0,19% | 3.034.949.748 | 67 |
1955 | 5.045.288 | 2,62% | 122.515 | 0,18% | 2.773.019.936 | 67 |