Dân số Indonesia là đông nhất trong dân số các nước Asean, thứ 3 châu Á và thứ 4 thế giới, bằng xấp xỉ ba lần dân số Việt Nam.
Thẻ: Dân số Lào
7.384.443 người
Dân số Lào là 7.384.443 người tính đến Thứ Năm, ngày 15 tháng 7 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc được Worldometer xây dựng.
- Dân số Lào đến năm 2020 ước tính là 7.275.560 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Chiếm 0,09% tổng dân số thế giới.
- Đứng thứ 105 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số là 32 người / Km2 (82 người / mi2).
- 35,7% dân số thành thị (2.600.131 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Lào là 24,4 tuổi.
Dự báo dân số Lào đến năm 2050
Năm | Dân số | Thay đổi %/năm | Thay đổi hàng năm |
2020 | 7.275.560 | 1,54% | 106.879 |
2025 | 7.774.533 | 1,34% | 99.795 |
2030 | 8.226.273 | 1,14% | 90.348 |
2035 | 8.625.713 | 0,95% | 79.888 |
2040 | 8.971.946 | 0,79% | 69.247 |
2045 | 9.259.156 | 0,63% | 57.442 |
2050 | 9.479.747 | 0,47% | 44.118 |
Dân số Lào đến năm 2020
Năm | Dân số | % thay đổi theo năm | Thay đổi theo năm | Tỷ trọng trong dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng toàn cầu |
2020 | 7.275.560 | 1,48% | 106.105 | 0,09% | 7.794.798.739 | 105 |
2019 | 7.169.455 | 1,53% | 107.948 | 0,09% | 7.713.468.100 | 105 |
2018 | 7.061.507 | 1,56% | 108.472 | 0,09% | 7.631.091.040 | 105 |
2017 | 6.953.035 | 1,57% | 107.189 | 0,09% | 7.547.858.925 | 106 |
2016 | 6.845.846 | 1,55% | 104.682 | 0,09% | 7.464.022.049 | 106 |
2015 | 6.741.164 | 1,53% | 98.400 | 0,09% | 7.379.797.139 | 106 |
2010 | 6.249.165 | 1,67% | 99.498 | 0,09% | 6.956.823.603 | 106 |
2005 | 5.751.676 | 1,56% | 85.595 | 0,09% | 6.541.907.027 | 106 |
2000 | 5.323.700 | 1,90% | 95.443 | 0,09% | 6.143.493.823 | 106 |
1995 | 4.846.483 | 2,62% | 117.602 | 0,08% | 5.744.212.979 | 108 |
1990 | 4.258.472 | 2,92% | 114.115 | 0,08% | 5.327.231.061 | 113 |
1985 | 3.687.898 | 2,51% | 85.951 | 0,08% | 4.870.921.740 | 115 |
1980 | 3.258.144 | 1,32% | 41.313 | 0,07% | 4.458.003.514 | 116 |
1975 | 3.051.577 | 2,57% | 72.630 | 0,07% | 4.079.480.606 | 115 |
1970 | 2.688.428 | 2,44% | 61.167 | 0,07% | 3.700.437.046 | 117 |
1965 | 2.382.594 | 2,35% | 52.339 | 0,07% | 3.339.583.597 | 116 |
1960 | 2.120.898 | 2,32% | 46.009 | 0,07% | 3.034.949.748 | 116 |
1955 | 1.890.854 | 2,36% | 41.588 | 0,07% | 2.773.019.936 | 116 |