Dân số Indonesia là đông nhất trong dân số các nước Asean, thứ 3 châu Á và thứ 4 thế giới, bằng xấp xỉ ba lần dân số Việt Nam.
Thẻ: Dân số Malaysia
32.793.855 người
Dân số Malaysia là 32.793.855 người vào thứ Năm, ngày 15 tháng 7 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc được Worldometer xây dựng.
- Malaysia ước tính có khoảng 32.365.999 người vào giữa năm 2020 theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Chiếm 0,42% tổng dân số thế giới.
- Đứng thứ 45 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số là 99 người / Km2 (255 người / mi2).
- 78,4% dân số là thành thị (25.361.963 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Malaysia là 30,3 tuổi.
Dự báo dân số Malaysia đến năm 2050
Năm | Dân số | Thay đổi %/năm | Thay đổi hàng năm |
2020 | 32.365.999 | 1,35% | 419.007 |
2025 | 34.349.936 | 1,20% | 396.787 |
2030 | 36.095.054 | 1,00% | 349.024 |
2035 | 37.566.148 | 0,80% | 294.219 |
2040 | 38.754.574 | 0,62% | 237.685 |
2045 | 39.729.699 | 0,50% | 195.025 |
2050 | 40.550.365 | 0,41% | 164.133 |
Dân số Malaysia đến năm 2020 và trước đó:
Năm | Dân số | % thay đổi theo năm | Thay đổi theo năm | Tỷ trọng trong dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng toàn cầu |
2020 | 32.365.999 | 1,30% | 416.222 | 0,42% | 7.794.798.739 | 45 |
2019 | 31.949.777 | 1,34% | 421.744 | 0,41% | 7.713.468.100 | 44 |
2018 | 31.528.033 | 1,36% | 423.387 | 0,41% | 7.631.091.040 | 44 |
2017 | 31.104.646 | 1,37% | 419.992 | 0,41% | 7.547.858.925 | 44 |
2016 | 30.684.654 | 1,37% | 413.692 | 0,41% | 7.464.022.049 | 44 |
2015 | 30.270.962 | 1,42% | 412.585 | 0,41% | 7.379.797.139 | 44 |
2010 | 28.208.035 | 1,89% | 503.485 | 0,41% | 6.956.823.603 | 44 |
2005 | 25.690.611 | 2,07% | 499.271 | 0,39% | 6.541.907.027 | 44 |
2000 | 23.194.257 | 2,51% | 541.330 | 0,38% | 6.143.493.823 | 44 |
1995 | 20.487.607 | 2,59% | 491.557 | 0,36% | 5.744.212.979 | 45 |
1990 | 18.029.824 | 2,94% | 486.179 | 0,34% | 5.327.231.061 | 45 |
1985 | 15.598.927 | 2,48% | 360.168 | 0,32% | 4.870.921.740 | 48 |
1980 | 13.798.085 | 2,56% | 327.180 | 0,31% | 4.458.003.514 | 49 |
1975 | 12.162.187 | 2,40% | 271.611 | 0,30% | 4.079.480.606 | 49 |
1970 | 10.804.131 | 2,55% | 255.515 | 0,29% | 3.700.437.046 | 49 |
1965 | 9.526.558 | 3,15% | 274.042 | 0,29% | 3.339.583.597 | 57 |
1960 | 8.156.347 | 2,99% | 223.487 | 0,27% | 3.034.949.748 | 52 |
1955 | 7.038.913 | 2,87% | 185.800 | 0,25% | 2.773.019.936 | 57 |