Dân số Indonesia là đông nhất trong dân số các nước Asean, thứ 3 châu Á và thứ 4 thế giới, bằng xấp xỉ ba lần dân số Việt Nam.
Thẻ: Dân số Myanmar
54.786.665 người
Dân số Myanmar (trước đây là Miến Điện) là 54.786.665 người tính đến Thứ Năm, ngày 15 tháng 7 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc được Worldometer xây dựng.
- Năm 2020, Myanmar ước tính có khoảng 54.409.800 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Myanmar chiếm 0,7% tổng dân số thế giới.
- Myanmar đứng thứ 26 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số là 83 người / Km2 (216 người / mi2).
- 31,4% dân số là thành thị (17.068.066 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Myanmar là 29,0 tuổi.
Dự báo dân số Myanmar đến năm 2050
Năm | Dân số | Thay đổi %/năm | Thay đổi hàng năm |
2020 | 54.409.800 | 0,65% | 345.815 |
2025 | 56.528.471 | 0,77% | 423.734 |
2030 | 58.478.494 | 0,68% | 390.005 |
2035 | 60.064.897 | 0,54% | 317.281 |
2040 | 61.201.604 | 0,38% | 227.341 |
2045 | 61.909.753 | 0,23% | 141.630 |
2050 | 62.253.430 | 0,11% | 68.735 |
Dân số Myanmar năm 2020 và trước đó:
Năm | Dân số | % thay đổi theo năm | Thay đổi theo năm | Tỷ trọng trong dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng toàn cầu |
2020 | 54.409.800 | 0,67% | 364.380 | 0,70% | 7.794.798.739 | 26 |
2019 | 54.045.420 | 0,63% | 337.100 | 0,70% | 7.713.468.100 | 26 |
2018 | 53.708.320 | 0,61% | 325.797 | 0,70% | 7.631.091.040 | 26 |
2017 | 53.382.523 | 0,64% | 337.322 | 0,71% | 7.547.858.925 | 26 |
2016 | 53.045.201 | 0,69% | 364.475 | 0,71% | 7.464.022.049 | 26 |
2015 | 52.680.726 | 0,81% | 415.982 | 0,71% | 7.379.797.139 | 25 |
2010 | 50.600.818 | 0,67% | 330.179 | 0,73% | 6.956.823.603 | 25 |
2005 | 48.949.924 | 0,94% | 446.045 | 0,75% | 6.541.907.027 | 24 |
2000 | 46.719.701 | 1,25% | 563.621 | 0,76% | 6.143.493.823 | 26 |
1995 | 43.901.598 | 1,21% | 513.280 | 0,76% | 5.744.212.979 | 25 |
1990 | 41.335.199 | 1,71% | 671.623 | 0,78% | 5.327.231.061 | 25 |
1985 | 37.977.086 | 2,10% | 750.555 | 0,78% | 4.870.921.740 | 26 |
1980 | 34.224.313 | 2,26% | 722.644 | 0,77% | 4.458.003.514 | 27 |
1975 | 30.611.095 | 2,34% | 668.405 | 0,75% | 4.079.480.606 | 27 |
1970 | 27.269.069 | 2,37% | 601.942 | 0,74% | 3.700.437.046 | 27 |
1965 | 24.259.359 | 2,22% | 504.483 | 0,73% | 3.339.583.597 | 26 |
1960 | 21.736.942 | 2,14% | 437.374 | 0,72% | 3.034.949.748 | 27 |
1955 | 19.550.071 | 1,92% | 354.089 | 0,71% | 2.773.019.936 | 26 |