Dân số Indonesia là đông nhất trong dân số các nước Asean, thứ 3 châu Á và thứ 4 thế giới, bằng xấp xỉ ba lần dân số Việt Nam.
Thẻ: Dân số Philippines
111.085.716 người
Dân số Philippines là 111.085.716 người tính đến ngày 15 tháng 7 năm 2021, dựa trên ước tính mới nhất của Liên Hợp Quốc, đứng thứ hai Đông Nam Á.
- Năm 2020, Philippines ước tính có 109.581.078 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Philippines chiếm 1,41% tổng dân số thế giới.
- Philippines đứng thứ 13 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số là 368 người trên Km2 (952 người trên mi2).
- 47,5% dân số là thành thị (52.008.603 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Philippines là 25,7 tuổi.
Dự báo dân số Philippines đến năm 2050
Năm | Dân số | Thay đổi %/năm | Thay đổi hàng năm |
2020 | 109.581.078 | 1,42% | 1.493.573 |
2025 | 116.833.059 | 1,29% | 1.450.396 |
2030 | 123.697.925 | 1,15% | 1.372.973 |
2035 | 130.039.792 | 1,00% | 1.268.373 |
2040 | 135.618.857 | 0,84% | 1.115.813 |
2045 | 140.438.218 | 0,70% | 963.872 |
2050 | 144.488.158 | 0,57% | 809.988 |
Dân số Philippines năm 2020 và trước đó:
Năm | Dân số | % thay đổi theo năm | Thay đổi theo năm | Tỷ trọng trong dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng toàn cầu |
2020 | 109.581.078 | 1,35% | 1.464.463 | 1,41% | 7.794.798.739 | 13 |
2019 | 108.116.615 | 1,37% | 1.465.221 | 1,40% | 7.713.468.100 | 13 |
2018 | 106.651.394 | 1,41% | 1.478.469 | 1,40% | 7.631.091.040 | 13 |
2017 | 105.172.925 | 1,46% | 1.509.109 | 1,39% | 7.547.858.925 | 13 |
2016 | 103.663.816 | 1,52% | 1.550.604 | 1,39% | 7.464.022.049 | 12 |
2015 | 102.113.212 | 1,68% | 1.629.286 | 1,38% | 7.379.797.139 | 12 |
2010 | 93.966.780 | 1,71% | 1.528.106 | 1,35% | 6.956.823.603 | 12 |
2005 | 86.326.250 | 2,05% | 1.666.899 | 1,32% | 6.541.907.027 | 12 |
2000 | 77.991.755 | 2,25% | 1.641.533 | 1,27% | 6.143.493.823 | 14 |
1995 | 69.784.088 | 2,43% | 1.577.786 | 1,21% | 5.744.212.979 | 14 |
1990 | 61.895.160 | 2,66% | 1.523.868 | 1,16% | 5.327.231.061 | 14 |
1985 | 54.275.822 | 2,76% | 1.383.616 | 1,11% | 4.870.921.740 | 17 |
1980 | 47.357.743 | 2,78% | 1.214.400 | 1,06% | 4.458.003.514 | 19 |
1975 | 41.285.742 | 2,89% | 1.096.430 | 1,01% | 4.079.480.606 | 19 |
1970 | 35.803.594 | 2,98% | 978.721 | 0,97% | 3.700.437.046 | 19 |
1965 | 30.909.988 | 3,31% | 928.051 | 0,93% | 3.339.583.597 | 23 |
1960 | 26.269.734 | 3,45% | 818.535 | 0,87% | 3.034.949.748 | 23 |
1955 | 22.177.058 | 3,60% | 719.314 | 0,80% | 2.773.019.936 | 23 |