Dân số Indonesia là đông nhất trong dân số các nước Asean, thứ 3 châu Á và thứ 4 thế giới, bằng xấp xỉ ba lần dân số Việt Nam.
Thẻ: Dân số Thái Lan
69.981.097 người
Dân số Thái Lan là 69.981.097 người tính đến Thứ Năm, ngày 15 tháng 7 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc được Worldometer xây dựng.
- Năm 2020, Thái Lan ước tính có khoảng 69.799.978 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Thái Lan chiếm 0,9% tổng dân số thế giới.
- Thái Lan đứng thứ 20 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số là 137 người / Km2 (354 người / mi2).
- 51,1% dân số là thành thị (35.698.325 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Thái Lan là 40,1 tuổi.
Dự báo dân số Thái Lan đến năm 2050
Năm | Dân số | Thay đổi %/năm | Thay đổi hàng năm |
2020 | 69.799.978 | 0,31% | 217.093 |
2025 | 70.328.940 | 0,15% | 105.792 |
2030 | 70.345.536 | 0,00% | 3.319 |
2035 | 69.899.112 | -0,13% | -89.285 |
2040 | 69.008.285 | -0,26% | -178.165 |
2045 | 67.672.074 | -0,39% | -267.242 |
2050 | 65.940.489 | -0,52% | -346.317 |
Dân số Thái năm 2020 và trước đó:
Năm | Dân số | % thay đổi theo năm | Thay đổi theo năm | Tỷ trọng trong dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng toàn cầu |
2020 | 69.799.978 | 0,25% | 174.396 | 0,90% | 7.794.798.739 | 20 |
2019 | 69.625.582 | 0,28% | 197.129 | 0,90% | 7.713.468.100 | 20 |
2018 | 69.428.453 | 0,32% | 218.643 | 0,91% | 7.631.091.040 | 20 |
2017 | 69.209.810 | 0,35% | 238.502 | 0,92% | 7.547.858.925 | 20 |
2016 | 68.971.308 | 0,37% | 256.797 | 0,92% | 7.464.022.049 | 20 |
2015 | 68.714.511 | 0,45% | 303.897 | 0,93% | 7.379.797.139 | 20 |
2010 | 67.195.028 | 0,54% | 355.768 | 0,97% | 6.956.823.603 | 19 |
2005 | 65.416.189 | 0,77% | 492.709 | 1,00% | 6.541.907.027 | 19 |
2000 | 62.952.642 | 1,15% | 697.074 | 1,02% | 6.143.493.823 | 19 |
1995 | 59.467.274 | 1,01% | 581.818 | 1,04% | 5.744.212.979 | 17 |
1990 | 56.558.186 | 1,68% | 906.257 | 1,06% | 5.327.231.061 | 18 |
1985 | 52.026.901 | 1,89% | 930.486 | 1,07% | 4.870.921.740 | 18 |
1980 | 47.374.472 | 2,28% | 1.009.632 | 1,06% | 4.458.003.514 | 18 |
1975 | 42.326.312 | 2,79% | 1.088.355 | 1,04% | 4.079.480.606 | 18 |
1970 | 36.884.536 | 3,00% | 1.012.375 | 1,00% | 3.700.437.046 | 18 |
1965 | 31.822.660 | 3,04% | 885.091 | 0,95% | 3.339.583.597 | 21 |
1960 | 27.397.207 | 2,93% | 737.215 | 0,90% | 3.034.949.748 | 21 |
1955 | 23.711.132 | 2,74% | 600.154 | 0,86% | 2.773.019.936 | 21 |