Top 10 thị trường xuất khẩu lớn nhất 6 tháng đầu năm 2022 của Việt Nam

Top 10 thị trường xuất khẩu lớn nhất 6 tháng đầu năm 2022 đạt giá trị xuất khẩu 132 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 72,35% tổng giá trị xuất khẩu của Việt Nam.

Top 10 thị trường xuất khẩu lớn nhất 6 tháng đầu năm 2022

Top 10 thị trường xuất khẩu lớn nhất 6 tháng đầu năm 2022 của Việt Nam

Hoa Kỳ và Trung Quốc chắc chắn là hai thị trường dẫn đầu về nhập khẩu hàng hóa từ Việt Nam bởi khoảng cách lớn mà hai thị trường này tạo ra so với phần còn lại từ nhiều năm qua. Trong đó, Hoa Kỳ đạt 56,6 tỷ USD, chiếm 1/3 tổng kim ngạch xuất khẩu trong kỳ và cao gấp đôi Trung Quốc.

Đến lượt Trung Quốc lại nhiều hơn gấp đôi Hàn Quốc, thị trường xuất khẩu lớn thứ ba của Việt Nam 6 tháng đầu năm 2022. Đây là điểm đáng chú ý vì vị trí thứ ba này vốn thuộc về Nhật Bản nhiều năm qua. Hàn Quốc liệu có xếp trên Nhật Bản được lâu dài hay không khi chỉ nhỉnh hơn nhau một chút – 12,1 tỷ USD so với 11,7 tỷ USD.

6 thị trường còn lại trong Top 10 được coi là cùng nhóm, với các con số dao động trong khoảng từ hơn 3 tỷ USD đến trên 5 tỷ USD.

Top 10 thị trường xuất khẩu lớn nhất 6 tháng đầu năm 2022 của Việt Nam

Vậy Việt Nam đã xuất khẩu những loại hàng hóa gì sang 10 thị trường nói trên? Hãy cùng Top-10.vn tìm hiểu về Top 10 mặt hàng mà các nước này nhập khẩu nhiều nhất từ Việt Nam.

Bạn đọc có thể tham khảo Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất tháng 6/2022 để biết thêm thông tin về các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam sang 10 thị trường chủ lực này.

Nhấp vào tên nước / lãnh thổ trong bảng dưới đây để đến nhanh với thị trường đó.

TTNước / Lãnh thổTrị giá xuất khẩu
tháng 6/2022
(triệu USD)
Trị giá xuất khẩu
6 tháng đầu năm 2022
(triệu USD)
1HOA KỲ10.77756.600
2TRUNG QUỐC4.34226.171
3HÀN QUỐC1.87212.102
4NHẬT BẢN2.04511.379
5HỒNG KÔNG1.0735.520
6HÀ LAN1.0075.043
7ĐỨC7684.371
8ẤN ĐỘ6524.073
9THÁI LAN6593.642
10CANADA6283.246

Top 10 mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất sang Hoa Kỳ 6 tháng 2022

TTMặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 6/2022 (USD)Trị giá xuất khẩu 6 tháng 2022 (USD)
1Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác1.870.570.9959.488.815.439
2Hàng dệt, may1.799.306.0229.325.624.192
3Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện1.548.801.0067.324.704.071
4Điện thoại các loại và linh kiện1.294.264.9746.609.916.615
5Giày dép các loại1.039.361.3075.097.054.203
6Gỗ và sản phẩm gỗ770.369.2744.865.625.207
7Hàng hóa khác520.394.2943.103.298.448
8Phương tiện vận tải và phụ tùng237.044.6681.361.548.888
9Hàng thủy sản216.977.5261.310.895.022
10Sản phẩm từ chất dẻo210.486.1371.221.434.596

Top 10 mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất sang Trung Quốc 6 tháng 2022

TTMặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 6/2022 (USD)Trị giá xuất khẩu 6 tháng 2022 (USD)
1Điện thoại các loại và linh kiện840.735.3226.446.458.617
2Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện1.205.948.5285.892.226.743
3Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện199.185.1081.605.021.511
4Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác282.755.1721.479.121.487
5Xơ, sợi dệt các loại143.409.6601.312.760.674
6Gỗ và sản phẩm gỗ212.571.254947.432.340
7Cao su212.529.202899.287.982
8Hàng thủy sản133.389.114828.725.250
9Hàng rau quả84.429.682799.695.195
10Giày dép các loại133.016.105799.180.734

Top 10 mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất sang Hàn Quốc 6 tháng 2022

TTMặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 6/2022 (USD)Trị giá xuất khẩu 6 tháng 2022 (USD)
1Điện thoại các loại và linh kiện362.579.5382.782.516.125
2Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện233.783.4811.787.680.499
3Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác232.639.6211.376.116.165
4Hàng dệt, may203.116.7581.365.399.738
5Hàng hóa khác175.529.288827.383.274
6Gỗ và sản phẩm gỗ79.553.040530.167.472
7Hàng thủy sản83.003.230451.996.634
8Phương tiện vận tải và phụ tùng65.715.834369.247.219
9Giày dép các loại58.421.993313.836.954
10Sắt thép các loại43.924.394310.646.284

Top 10 mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất sang Nhật Bản 6 tháng 2022

TTMặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 6/2022 (USD)Trị giá xuất khẩu 6 tháng 2022 (USD)
1Hàng dệt, may333.743.6501.669.883.534
2Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác231.750.7031.364.095.758
3Phương tiện vận tải và phụ tùng177.482.0841.201.548.445
4Gỗ và sản phẩm gỗ165.938.128844.313.974
5Hàng thủy sản161.015.501799.874.124
6Hàng hóa khác131.268.760750.394.540
7Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện98.326.693603.732.183
8Điện thoại các loại và linh kiện88.909.923538.676.388
9Giày dép các loại98.723.523495.768.339
10Sản phẩm từ chất dẻo67.260.408386.007.997

Top 10 mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất sang Hồng Kông 6 tháng 2022

TTMặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 6/2022 (USD)Trị giá xuất khẩu 6 tháng 2022 (USD)
1Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện568.624.0152.878.257.880
2Điện thoại các loại và linh kiện239.141.5421.073.770.826
3Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác77.747.726422.226.586
4Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện25.281.246199.897.057
5Sắt thép các loại31.573.091185.006.255
6Hàng hóa khác21.993.996164.657.211
7Hàng dệt, may23.463.143116.375.807
8Hàng thủy sản15.315.07777.397.786
9Giày dép các loại14.252.73767.910.837
10Dây điện và dây cáp điện5.973.78158.109.469

Top 10 mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất sang Hà Lan 6 tháng 2022

TTMặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 6/2022 (USD)Trị giá xuất khẩu 6 tháng 2022 (USD)
1Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện241.708.6121.367.983.240
2Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác166.461.994801.142.813
3Giày dép các loại104.676.213510.153.512
4Hàng dệt, may111.076.979486.580.549
5Điện thoại các loại và linh kiện99.087.551367.963.632
6Hàng hóa khác51.825.390307.366.197
7Phương tiện vận tải và phụ tùng36.102.122155.591.717
8Hàng thủy sản27.325.876155.024.831
9Hạt điều33.821.468137.754.033
10Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù26.817.027137.126.719

Top 10 mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất sang Đức 6 tháng 2022

TTMặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 6/2022 (USD)Trị giá xuất khẩu 6 tháng 2022 (USD)
1Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác107.909.251721.355.937
2Giày dép các loại130.940.284649.320.473
3Hàng dệt, may112.227.449521.435.295
4Điện thoại các loại và linh kiện80.421.805474.785.446
5Hàng hóa khác58.446.627372.283.904
6Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện56.614.714330.822.826
7Cà phê44.892.800293.920.936
8Hàng thủy sản26.038.189125.089.355
9Sản phẩm từ sắt thép24.184.624118.198.836
10Phương tiện vận tải và phụ tùng16.043.156107.013.443

Top 10 mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất sang Ấn Độ 6 tháng 2022

TTMặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 6/2022 (USD)Trị giá xuất khẩu 6 tháng 2022 (USD)
1Điện thoại các loại và linh kiện70.864.164859.948.067
2Hàng hóa khác139.569.004674.518.720
3Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện66.489.072478.560.108
4Kim loại thường khác và sản phẩm62.926.567350.195.940
5Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác55.968.612335.919.381
6Hóa chất44.298.592323.386.386
7Chất dẻo nguyên liệu29.441.043147.197.346
8Cao su23.335.224103.436.925
9Giày dép các loại21.535.322102.534.432
10Sản phẩm từ sắt thép17.796.92496.126.580

Top 10 mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất sang Thái Lan 6 tháng 2022

TTMặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 6/2022 (USD)Trị giá xuất khẩu 6 tháng 2022 (USD)
1Điện thoại các loại và linh kiện57.900.088466.232.278
2Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác80.089.629448.806.050
3Dầu thô77.002.483383.476.790
4Hàng hóa khác55.778.382320.418.895
5Phương tiện vận tải và phụ tùng54.467.496293.040.938
6Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện52.815.188280.248.058
7Kim loại thường khác và sản phẩm32.718.341174.634.895
8Sắt thép các loại29.691.493169.239.244
9Hàng thủy sản27.594.189165.769.940
10Hàng dệt, may19.377.373118.380.153

Top 10 mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất sang Canada 6 tháng 2022

TTMặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 6/2022 (USD)Trị giá xuất khẩu 6 tháng 2022 (USD)
1Hàng dệt, may145.505.299659.766.610
2Điện thoại các loại và linh kiện97.670.816466.196.618
3Hàng hóa khác48.092.111408.456.381
4Giày dép các loại65.237.286293.814.964
5Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện59.033.078222.334.271
6Hàng thủy sản37.864.644216.025.723
7Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác38.348.467215.971.952
8Phương tiện vận tải và phụ tùng25.036.948155.011.282
9Gỗ và sản phẩm gỗ22.473.372133.599.713
10Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù18.076.41288.915.681

Nguồn: Tổng cục Hải quan