Ngày 17/5/2022 là ngày trở lại đầu tiên của việc HOSE công bố giao dịch tự doanh của các công ty chứng khoán. Top-10.vn xin tổng hợp các cổ phiếu được mua / bán ròng nhiều nhất.
Có tổng cộng 89 cổ phiếu được các công ty chứng khoán giao dịch trên HOSE ngày 17/5/2022 với tổng khối lượng mua vào / bán ra là 13,69 / 8,68 triệu đơn vị; tương ứng tổng giá trị mua vào / bán ra là 474 / 320 tỷ đồng. Như vậy, các công ty chứng khoán đã mua ròng khoảng 5 triệu cổ phiếu tương ứng giá trị mua ròng 154 tỷ đồng.
Dưới đây là những cổ phiếu được mua / bán ròng nhiều nhất:
Top 10 cổ phiếu được tự doanh CTCK mua ròng nhiều nhất
STT | Mã CP | KL mua | KL bán | Giá trị mua (nghìn đồng) | Giá trị bán (nghìn đồng) | Giá trị ròng (nghìn đồng) |
1 | HPG | 2.146.300 | 655.500 | 79.159.300 | 24.313.790 | 54.845.510 |
2 | STB | 2.987.200 | 1.119.600 | 58.992.480 | 21.718.695 | 37.273.785 |
3 | SSI | 1.178.500 | 99.600 | 32.875.485 | 2.824.400 | 30.051.085 |
4 | TCB | 1.647.700 | 807.400 | 55.544.665 | 26.928.070 | 28.616.595 |
5 | VCB | 268.200 | 74.200 | 19.895.910 | 5.493.920 | 14.401.990 |
6 | VHM | 440.200 | 236.900 | 28.782.900 | 15.320.660 | 13.462.240 |
7 | HSG | 502.000 | 10.446.825 | 10.446.825 | ||
8 | FPT | 211.200 | 110.300 | 20.271.910 | 10.461.540 | 9.810.370 |
9 | TPB | 419.400 | 126.600 | 13.402.260 | 3.980.185 | 9.422.075 |
10 | PNJ | 81.900 | 36.600 | 8.312.070 | 3.687.940 | 4.624.130 |
Top 10 cổ phiếu được tự doanh CTCK bán ròng nhiều nhất
STT | Mã CP | KL mua | KL bán | Giá trị mua (nghìn đồng) | Giá trị bán (nghìn đồng) | Giá trị ròng (nghìn đồng) |
1 | DXG | 2.500 | 1.400.000 | 60.200 | 32.652.960 | -32.592.760 |
2 | BCM | 225.300 | 15.518.500 | -15.518.500 | ||
3 | KDH | 137.900 | 341.900 | 5.492.310 | 13.686.815 | -8.194.505 |
4 | AAA | 379.700 | 4.251.865 | -4.251.865 | ||
5 | MSN | 95.900 | 139.400 | 8.699.120 | 12.873.150 | -4.174.030 |
6 | HPX | 1.000 | 153.000 | 26.300 | 4.053.255 | -4.026.955 |
7 | VIC | 210.200 | 254.600 | 16.038.700 | 19.464.990 | -3.426.290 |
8 | MWG | 92.600 | 115.700 | 11.819.760 | 14.500.920 | -2.681.160 |
9 | HDC | 50.000 | 2.603.170 | -2.603.170 | ||
10 | VJC | 20.200 | 41.000 | 2.534.320 | 5.109.660 | -2.575.340 |
Nguồn: HSX