Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 2-6/8/2021

Chứng khoán tuần 2-6/8/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Dòng cổ phiếu vận tải và phân bón gây chú ý tuần qua khi chiếm phần lớn các vị trí trong Top 10 tăng giá mạnh nhất trên HOSE.

Có thể bạn quan tâm:

Chứng Khoán Hôm Nay | Kết Quả Kinh Doanh Quý 1/2021 | Kết Quả Kinh Doanh Năm 2020 | Kết Quả Kinh Doanh | Doanh Thu | Vốn Chủ Sở Hữu | Tiền Mặt | Tài Sản | Lợi Nhuận | Top 10 Doanh Nghiệp | Nhất Việt Nam

Top 10 chứng khoán tuần 2-6/8/2021 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.341,45 điểm
  • Tăng/giảm: 31,40 điểm 2,40%
  • Tổng KLGD: 3.294,98 triệu CP
  • Tổng GTGD: 104.405,00 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 8.232,09 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 5.803,82 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 2.428,27 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1TCDCTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải33,08%17.700
2HAICTCP Nông dược H.A.I29,72%4.320
3DAHCông ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á29,53%12.150
4VOSCTCP Vận tải biển Việt Nam28,05%9.950
5STGCTCP Kho vận Miền Nam26,27%22.350
6BFCCông ty cổ phần Phân bón Bình Điền26,11%35.500
7VNLCông ty cổ phần Logistics Vinalink18,27%22.000
8MHCCTCP MHC17,91%10.200
9HAHCTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An17,78%52.000
10TSCCTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ17,15%11.200

>> Mục lục

Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1L10Công ty cổ phần Lilama 10-15,65%15.100
2TMSCTCP Transimex-13,24%53.100
3PSHCTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu-11,03%17.750
4PGITổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex-10,40%22.850
5HU1CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD1-7,87%8.200
6CVTCTCP CMC-6,49%37.500
7VCFCTCP VinaCafé Biên Hòa-5,92%237.100
8NHHCTCP Nhựa Hà Nội-5,80%42.300
9PTCCTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện-5,00%9.310
10FUCVREITQuỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam-4,81%10.900

>> Mục lục

Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát5.983,2048.400
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín4.863,0230.300
3TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)4.304,6651.800
4SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI4.119,0556.400
5VHMCông ty cổ phần Vinhomes3.916,10113.900
6CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam3.179,0734.150
7VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng2.672,8260.600
8HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen2.381,7638.000
9MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội2.335,8929.650
10VICTập đoàn Vingroup – CTCP1.906,29113.300
Chứng khoán tuần 2-6/8/2021

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 2-6/8/2021
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín160,4030.300
2HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát125,0448.400
3FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC107,7211.600
4CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam93,4534.150
5TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)83,1151.800
6MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội79,1329.650
7SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI73,0356.400
8ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros67,485.370
9HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen63,3538.000
10DIGTổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng60,0829.050

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VHMCông ty cổ phần Vinhomes985,15113.900
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín702,3330.300
3SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI639,1456.400
4MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội379,3729.650
5HDBNgân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh208,0735.000
6HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát146,6348.400
7MSNCTCP Tập đoàn MaSan138,92134.500
8FUEVFVNDQuỹ ETF VFMVN DIAMOND136,0425.800
9HCMCTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh69,6449.300
10LPBNgân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt65,1125.650

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VICTập đoàn Vingroup – CTCP-374,70113.300
2VNMCTCP Sữa Việt Nam-203,7587.200
3VRECTCP Vincom Retail-155,8527.950
4GASTổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP-103,5792.400
5SZCCông ty cổ phần Sonadezi Châu Đức-63,5744.300
6NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va-62,66107.500
7DIGTổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng-61,2529.050
8SABTổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn-58,99155.200
9CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-58,9234.150
10DPMTổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP-49,6729.000

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1GTNCông ty cổ phần GTNfoods6,401.77117.700
2VPDCông ty cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam5,7011214.100
3DTACTCP Đệ Tam4,701719.900
4STGCTCP Kho vận Miền Nam4,6020222.400
5TCDCTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải4,5058617.700
6SGRCông ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn4,4012622.000
7OGCCTCP Tập đoàn Đại Dương4,001.2895.700
8HAICTCP Nông dược H.A.I3,809.7834.300
9ITDCTCP Công nghệ Tiên Phong3,8085818.400
10DAHCông ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á3,702.27612.100

>> Mục lục

Top 10 chứng khoán tuần 2-6/8/2021 trên HNX

Chứng khoán tuần 2-6/8/2021
  • HNX-Index: 325,46 điểm
  • Tăng/giảm: 10,61 điểm 3,37%
  • Tổng KLGD: 667,52 triệu CP
  • Tổng GTGD: 16.703,62 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 677,31 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 649,20 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 28,11 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1VE2Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 236,36%15.000
2PGTCTCP PGT Holdings31,82%5.800
3PCGCTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị26,32%7.200
4VIGCTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam23,68%4.700
5KSTCông ty cổ phần KASATI20,87%27.800
6PENCông ty cổ phần Xây lắp III Petrolimex20,55%8.800
7GDWCTCP Cấp nước Gia Định20,38%25.400
8NSHCTCP Nhôm Sông Hồng20,31%7.700
9VC3CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông18,81%24.000
10BTSCông ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn16,95%6.900

>> Mục lục

Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1SICCông ty cổ phần ANI-19,35%15.000
2GMXCông ty cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân-12,55%20.900
3VDLCTCP Thực phẩm Lâm Đồng-12,55%20.900
4SAFCTCP Lương thực Thực phẩm Safoco-11,52%46.100
5VC9CTCP Xây dựng số 9-10,75%8.300
6BTWCTCP Cấp nước Bến Thành-10,00%36.000
7KTTCông ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT-9,72%6.500
8VIECTCP Công nghệ Viễn thông VITECO-9,72%6.500
9BDBCTCP Sách và Thiết bị Bình Định-9,43%9.600
10DVGCTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt-9,38%8.700

>> Mục lục

Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT2.790,8850.100
2SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội2.686,0129.000
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội1.398,5342.300
4PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam1.370,9425.300
5MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB583,4530.600
6THDCTCP Thaiholdings557,71209.800
7NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân520,4326.100
8TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG313,8522.700
9VCSCông ty cổ phần VICOSTONE301,62120.000
10IDCTổng công ty IDICO – CTCP284,7634.100

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội95,3629.000
2VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT57,4350.100
3PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam54,4425.300
4SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội32,7242.300
5KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS26,674.100
6NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân20,5226.100
7MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB19,2530.600
8CEOCTCP Tập đoàn C.E.O18,909.000
9ARTCTCP Chứng khoán BOS14,689.000
10TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG13,8322.700

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT79,1950.100
2DXSCTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh39,6727.900
3THDCTCP Thaiholdings4,25209.800
4PANCTCP Tập đoàn PAN2,1027.800
5CDNCông ty cổ phần Cảng Đà Nẵng1,9029.500
6SRACTCP Sara Việt Nam1,177.900
7NSCCông ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam1,1275.000
8PVICTCP PVI1,0638.500
9PSDCông ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí0,9416.700
10KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS0,624.100

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VCSCông ty cổ phần VICOSTONE-22,18120.000
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam-17,8425.300
3NTPCTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong-17,1248.900
4SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội-15,3529.000
5PLCTổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP-9,8830.700
6BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt-5,0428.900
7NBPCTCP Nhiệt điện Ninh Bình-3,3814.700
8TVBCông ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt-2,7816.700
9NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân-1,9826.100
10KHGCTCP Bất động sản Khải Hoàn Land-1,7015.600

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1BLFCTCP Thủy sản Bạc Liêu49,101782.900
2HKBCTCP Nông nghiệp và Thực phẩm Hà Nội – Kinh Bắc23,202551.200
3L18CTCP Đầu tư và Xây dựng số 1813,2031320.400
4SZBCông ty cổ phần Sonadezi Long Bình7,7010532.000
5VC7CTCP Tập đoàn BGI7,6020513.900
6IDJCông ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam5,803.02416.000
7VIGCTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam4,002.5174.700
8SRACTCP Sara Việt Nam3,705497.900
9PANCTCP Tập đoàn PAN3,604.37527.800
10NDNCTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng3,503.26521.600

>> Mục lục

Nguồn dữ liệu: VPS