Chứng khoán tuần 24-28/5/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu ABS nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá tới 40%, dẫn đầu trên HOSE.
LỐI TẮT
Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX ) Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE | HNX ) Top 10 chứng khoán tuần 24-28/5/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.320,46 điểm Tăng/giảm: 36,53 điểm 2,85% Tổng KLGD: 3.507,39 triệu CP Tổng GTGD: 113.789,89 tỷ đồng Nước ngoài mua: 6.303,48 tỷ đồng Nước ngoài bán: 6.777,80 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -474,32 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 ABS Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận 39,83% 43.350 2 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long 32,68% 47.900 3 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu 23,83% 31.950 4 FIT Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T 23,47% 14.200 5 EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam 22,45% 31.900 6 SSB Ngân hàng TMCP Đông Nam Á 21,87% 39.000 7 VDS CTCP Chứng khoán Rồng Việt 19,93% 18.950 8 APH CTCP Tập đoàn An Phát Holdings 19,89% 70.500 9 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 19,14% 28.000 10 MHC CTCP MHC 15,83% 13.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 FUCVREIT Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam -17,93% 11.900 2 FUCTVGF2 Quỹ Đầu tư tăng trưởng Thiên Việt 2 -11,40% 14.000 3 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai -9,64% 2.250 4 AMD Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone -9,17% 5.750 5 GTA CTCP Chế biến Gỗ Thuận An -7,80% 13.600 6 TDH CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức -7,38% 7.030 7 SAV CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX -7,23% 23.100 8 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung -7,12% 20.900 9 VSI CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước -6,91% 19.550 10 CLW CTCP Cấp nước Chợ Lớn -6,86% 29.200
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 12.489,67 68.600 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 7.424,55 67.100 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 6.295,05 31.850 4 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 4.813,82 37.700 5 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 4.686,91 51.200 6 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 4.042,50 53.000 7 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 3.250,51 28.000 8 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 3.158,08 41.800 9 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 2.634,98 41.250 10 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 2.155,23 104.600
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 24-28/5/2021
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 207,80 31.850 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 185,24 68.600 3 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 131,52 37.700 4 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 125,49 28.000 5 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 125,06 12.150 6 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 111,17 6.680 7 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 111,07 67.100 8 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 91,87 51.200 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 77,78 41.800 10 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 77,68 53.000
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 135,97 53.900 2 VNM CTCP Sữa Việt Nam 67,13 90.500 3 VCB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 44,23 98.700 4 VRE CTCP Vincom Retail 36,97 30.750 5 MSN CTCP Tập đoàn Masan 34,91 110.000 6 NVL CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 20,11 136.000 7 BVH Tập đoàn Bảo Việt 18,68 56.100 8 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 16,13 120.300 9 SAB Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước Giải khát Sài Gòn 15,88 163.000 10 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 15,65 40.300
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát -1.066,12 67.100 2 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -232,15 119.800 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -221,08 51.200 4 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND -169,59 24.370 5 NVL CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -131,48 134.900 6 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD -104,81 21.660 7 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -104,66 68.600 8 LPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt -102,99 28.000 9 TPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong -69,08 36.100 10 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -68,66 27.100
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 AGM Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang 6,20 770 32.700 2 HTI CTCP Đầu tư phát triển hạ tầng IDICO 5,00 175 16.600 3 TNH CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên 4,00 554 29.200 4 BTP CTCP Nhiệt điện Bà Rịa 3,20 145 17.500 5 PVT Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí 2,90 7.798 18.000 6 TDP Công ty cổ phần Thuận Đức 2,80 327 27.300 7 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật 2,80 10.591 30.500 8 CTS Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam 2,70 3.003 17.900 9 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu 2,60 1.965 32.000 10 KMR CTCP Mirae 2,60 2.491 6.900
Top 10 chứng khoán tuần 24-28/5/2021 trên HNX HNX-Index: 310,46 điểm Tăng/giảm: 12,47 điểm 4,18% Tổng KLGD: 705,72 triệu CP Tổng GTGD: 16.124,92 tỷ đồng Nước ngoài mua: 348,50 tỷ đồng Nước ngoài bán: 174,38 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 174,12 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 24,28% 21.500 2 CMC CTCP Đầu tư CMC 23,08% 6.400 3 L18 CTCP Đầu tư và Xây dựng số 18 21,95% 20.000 4 LBE CTCP Sách và Thiết bị trường học Long An 21,50% 26.000 5 VDL CTCP Thực phẩm Lâm Đồng 20,45% 21.200 6 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức 20,18% 41.100 7 ADC CTCP Mĩ thuật và Truyền thông 19,26% 29.500 8 WSS CTCP Chứng khoán Phố Wall 18,92% 8.800 9 HBS CTCP Chứng khoán Hòa Bình 18,06% 8.500 10 DZM CTCP Cơ điện Dzĩ An 17,02% 5.500
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà -40,12% 30.900 2 PPE Công ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam -24,83% 11.200 3 CAN CTCP Đồ hộp Hạ Long -18,98% 35.000 4 KTS Công ty cổ phần Đường Kon Tum -18,24% 13.900 5 CTC Công ty cổ phần Gia Lai CTC -17,24% 4.800 6 TPP CTCP Nhựa Tân Phú -16,96% 9.300 7 GDW CTCP Cấp nước Gia Định -14,17% 21.200 8 VNC CTCP Tập đoàn Vinacontrol -13,70% 33.400 9 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -13,44% 77.900 10 L35 CTCP Cơ khí Lắp máy Lilama -13,33% 5.200
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 4.217,03 30.200 2 THD CTCP Thaiholdings 1.687,77 198.200 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1.639,98 35.000 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1.556,57 23.500 5 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 833,59 46.000 6 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 805,57 21.500 7 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 687,19 37.400 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 300,28 9.700 9 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 260,51 24.700 10 S99 CTCP SCI 202,44 19.300
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 24-28/5/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 141,84 30.200 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 68,79 23.500 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 48,56 35.000 4 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 43,64 21.500 5 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 38,71 5.200 6 ART CTCP Chứng khoán BOS 31,74 9.700 7 HUT CTCP Tasco 22,13 6.700 8 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 18,87 37.400 9 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 18,57 46.000 10 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 14,33 9.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 THD CTCP Thaiholdings 198,12 198.200 2 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 56,46 30.200 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 15,40 23.500 4 PVI CTCP PVI 6,11 34.200 5 MAS Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng 2,88 35.200 6 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 2,51 44.600 7 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 2,42 96.700 8 BAX CTCP Thống Nhất 1,29 68.000 9 NSC Công ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam 1,07 80.000 10 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 1,03 69.800
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 24-28/5/2021 STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -53,66 46.000 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -19,66 35.000 3 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -14,26 77.900 4 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương -13,77 12.200 5 PAN CTCP Tập đoàn PAN -6,68 24.900 6 BSI Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam -2,65 18.200 7 BNA CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc -2,12 54.400 8 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP -1,24 9.600 9 PMC CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic -0,60 67.700 10 TTH Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành -0,53 3.400
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 VFG CTCP Khử trùng Việt Nam 5,60 117 60.000 2 HBS CTCP Chứng khoán Hòa Bình 5,50 318 8.500 3 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 4,20 4.801 12.200 4 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 3,70 7.499 37.400 5 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 3,20 24.879 23.500 6 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 2,60 2.070 26.000 7 BAB Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á 2,50 307 29.700 8 VIG CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 2,10 1.941 5.400 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Nguồn dữ liệu: VCSC , Fiinpro