Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 7-11/2/2022

Chứng khoán tuần 7-11/2/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu VIC nổi bật nhất tuần qua khi trong Top 2 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất, Top 3 giá trị giao dịch và bị nước ngoài bán ròng nhiều nhất trên HOSE.

Có thể bạn quan tâm

MỤC LỤC XEM NHANH

Top 10 chứng khoán tuần 7-11/2/2022 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.501,71 điểm
  • Tăng/giảm: -5,08 điểm -0,34%
  • Tổng KLGD: 609,08 triệu CP
  • Tổng GTGD: 21.582,79 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 3.173,65 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 3.706,44 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -532,79 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1DXVCTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng30,74%7.910
2LCMCTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai30,34%7.130
3PXICTCP Xây dựng công nghiệp và dân dụng Dầu khí29,36%7.180
4DAGCTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á21,65%13.200
5CIGCTCP COMA1820,65%11.100
6NKGCTCP Thép Nam Kim19,51%39.200
7TVSCTCP Chứng khoán Thiên Việt17,10%51.000
8HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen16,30%37.100
9TDCCTCP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương15,93%26.550
10APHCTCP Tập đoàn An Phát Holdings14,16%29.500
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1DTTCTCP Kỹ nghệ Đô Thành-14,29%14.400
2VICTập đoàn Vingroup – CTCP-10,42%81.700
3VRCCTCP Bất động sản và Đầu tư VRC-10,31%26.100
4CIICông ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh-8,37%26.850
5TGGCTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang-7,87%16.400
6SVCCTCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn-6,95%115.200
7SVICTCP Bao bì Biên Hòa-6,91%66.100
8VCFCTCP VinaCafé Biên Hòa-6,90%228.100
9CEECTCP Xây dựng Hạ tầng CII-6,37%15.450
10VFGCTCP Khử trùng Việt Nam-6,30%67.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tuần 7-11/2/2022)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát5.756,3447.150
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín4.324,4335.300
3VICTập đoàn Vingroup – CTCP3.703,1681.700
4TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)3.359,8853.700
5MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội3.181,3533.950
6VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng2.904,7436.600
7KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP2.491,3557.800
8ACBNgân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu2.292,8035.700
9DIGTổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng2.122,3269.000
10LPBNgân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt1.934,2125.900
Chứng khoán tuần 7-11/2/2022
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC138,3312.000
2HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát124,3847.150
3STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín122,8235.300
4POWTổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP98,1618.300
5MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội94,4133.950
6VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng78,7436.600
7LPBNgân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt76,7825.900
8SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội76,2123.600
9ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros73,147.740
10ACBNgân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu64,3735.700
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1FUEVFVNDQuỹ ETF VFMVN DIAMOND436,5628.680
2VHMCông ty cổ phần Vinhomes175,0779.700
3GMDCTCP Gemadept137,8248.350
4VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT124,6471.500
5VCBNgân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam103,9290.000
6CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam96,0536.800
7PNJCTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận84,12104.800
8VGCTổng Công ty Viglacera – CTCP82,6654.500
9KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP70,3357.800
10HCMCTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh65,7038.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tuần 7-11/2/2022)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VICTập đoàn Vingroup – CTCP-1.604,5781.700
2HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát-320,7047.150
3NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va-201,4478.100
4E1VFVN30Quỹ ETF VFMVN30-108,6626.080
5VHCCTCP Vĩnh Hoàn-60,3668.400
6NKGCTCP Thép Nam Kim-55,6439.200
7VRECTCP Vincom Retail-54,8534.600
8PVDTổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí-52,2230.850
9HVNTổng Công ty Hàng không Việt Nam – CTCP-42,0926.200
10MSBNgân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam-40,4327.550
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1TCDCTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải7,402.71024.000
2NAFCTCP Nafoods Group6,5064322.000
3DAGCTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á6,302.22113.200
4TCMCTCP Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công3,801.50469.300
5LCMCTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai3,807977.100
6CSMCTCP Công nghiệp Cao su Miền Nam3,6013619.000
7PTCCTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện3,6088255.000
8CSVCTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam3,4071544.000
9HAHCTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An3,301.36971.000
10APGCTCP Chứng khoán APG3,302.01819.000

Top 10 chứng khoán tuần 7-11/2/2022 trên HNX

Chứng khoán tuần 7-11/2/2022
  • HNX-Index: 426,89 điểm
  • Tăng/giảm: -1,35 điểm -0,32%
  • Tổng KLGD: 76,52 triệu CP
  • Tổng GTGD: 2.214,14 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 9,99 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 24,35 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -14,36 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1NSHCTCP Nhôm Sông Hồng32,38%13.900
2VGPCTCP Cảng Rau quả32,14%33.300
3LASCông ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao28,57%19.800
4BKCCTCP Khoáng sản Bắc Kạn22,62%10.300
5APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương21,17%33.200
6VDLCTCP Thực phẩm Lâm Đồng21,00%24.200
7LUTCTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài20,48%10.000
8VTJCông ty cổ phần Thương mại và Đầu tư Vinataba19,72%8.500
9VE2Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 219,32%10.500
10PPECông ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam18,18%13.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1DVGCTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt-21,69%13.000
2BDBCTCP Sách và Thiết bị Bình Định-19,72%11.400
3HATCTCP Thương mại Bia Hà Nội-16,52%19.200
4TFCCTCP Trang-13,73%8.800
5VLACTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang-10,02%79.900
6HEVCTCP Sách Đại học – Dạy nghề-10,00%25.200
7SGHCTCP Khách sạn Sài Gòn-10,00%49.500
8VNTCông ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương-9,69%69.900
9PPYCông ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Phú Yên-9,39%16.400
10DNCCTCP Điện nước Lắp máy Hải Phòng-9,09%58.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1CEOCTCP Tập đoàn C.E.O1.686,4855.500
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam1.089,1929.000
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội704,9942.200
4IDCTổng công ty IDICO – CTCP530,9969.500
5THDCTCP Thaiholdings374,17176.100
6HUTCTCP Tasco267,4123.500
7APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương206,9533.200
8L14Công ty cổ phần LICOGI 14192,71345.100
9EVSCông ty cổ phần Chứng khoán Everest184,9242.500
10IDJCông ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam173,2829.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)

(Chứng khoán tuần 7-11/2/2022)

STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam37,7129.000
2CEOCTCP Tập đoàn C.E.O31,1355.500
3KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS28,006.000
4SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội16,8942.200
5HUTCTCP Tasco11,6923.500
6ARTCTCP Chứng khoán BOS10,5110.600
7IDCTổng công ty IDICO – CTCP7,9369.500
8APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương6,8433.200
9IDJCông ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam6,3529.500
10DL1CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam6,1011.000
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam36,5129.000
2THDCTCP Thaiholdings21,06176.100
3PVICTCP PVI4,5749.000
4APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương4,4933.200
5EVSCông ty cổ phần Chứng khoán Everest2,2842.500
6CDNCông ty cổ phần Cảng Đà Nẵng1,6228.900
7NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân1,3230.800
8HUTCTCP Tasco0,9123.500
9PGNCTCP Phụ gia Nhựa0,8613.900
10PGSCTCP Kinh doanh Khí Miền Nam0,7624.400
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG-13,8630.900
2CEOCTCP Tập đoàn C.E.O-3,8555.500
3EIDCTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội-3,1925.000
4TDNCTCP Than Đèo Nai – Vinacomin-0,6014.000
5IDCTổng công ty IDICO – CTCP-0,6069.500
6TIGCTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long-0,5725.000
7VCSCông ty cổ phần VICOSTONE-0,53108.000
8NTPCTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong-0,5067.200
9BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt-0,3837.100
10IVSCông ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam-0,2714.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)

(Chứng khoán tuần 7-11/2/2022)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1TVDCông ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin16,101.10814.900
2PBPCông ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam13,0011215.000
3THTCông ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin7,3028214.500
4TC6Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin7,0035811.700
5IDJCông ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam4,102.81129.500
6LASCông ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao3,701.59619.800
7NSHCTCP Nhôm Sông Hồng3,2033413.900
8CIACTCP Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh3,2010315.700
9PVBCông ty cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam3,2025019.000
10TDNCTCP Than Đèo Nai – Vinacomin3,2018814.000

Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 7-11/2/2022

Nguồn dữ liệu: HOSE, HNX

RSS
Follow by Email
YouTube
YouTube