Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 7-11/3/2022

Chứng khoán tuần 7-11/3/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu RDP gây chú ý tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trên HOSE với 36%.

Có thể bạn quan tâm

MỤC LỤC XEM NHANH

Top 10 chứng khoán tuần 7-11/3/2022 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.466,54 điểm
  • Tăng/giảm: -38,79 điểm -2,58%
  • Tổng KLGD TB: 868,50 triệu CP
  • Tổng GTGD TB: 29.029,54 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 5.599,99 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 10.942,98 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -5.342,99 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1RDPCTCP Rạng Đông Holding36,11%14.700
2VAFCông ty cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển35,13%20.000
3AAMCTCP Thủy sản Mekong35,09%17.900
4FCMCông ty cổ phần Khoáng sản FECON22,38%12.300
5PITCTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex22,11%12.700
6TGGCTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang21,45%28.300
7DXVCTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng20,59%8.900
8PMGCTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung19,60%21.050
9BFCCông ty cổ phần Phân bón Bình Điền19,37%41.900
10DPGCTCP Đạt Phương16,16%80.500
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1PTCCTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện-17,96%68.100
2VRCCTCP Bất động sản và Đầu tư VRC-15,07%26.500
3DRHCông ty cổ phần DRH Holdings-14,62%17.101
4TSCCTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ-13,66%19.600
5SZCCông ty cổ phần Sonadezi Châu Đức-12,71%70.800
6TIPCông ty cổ phần Phát triển Khu Công nghiệp Tín Nghĩa-12,29%52.100
7MSNCTCP Tập đoàn MaSan-11,66%142.500
8YEGCTCP Tập đoàn Yeah1-11,21%27.350
9CIICông ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh-11,20%29.750
10TACCTCP Dầu Thực vật Tường An-11,16%66.900
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tuần 7-11/3/2022)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát9.131,0447.600
2SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI3.411,2145.000
3NKGCTCP Thép Nam Kim3.348,5549.950
4GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam3.225,3237.950
5VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT3.042,4032.500
6HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen2.898,6039.650
7MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội2.867,4031.450
8DPMTổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP2.770,5366.400
9PVDTổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí2.713,5437.100
10VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng2.633,0936.400
Chứng khoán tuần 7-11/3/2022
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát184,9147.600
2HAGCTCP Hoàng Anh Gia Lai123,6812.400
3FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC107,1712.550
4POWTổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP93,3916.150
5MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội91,7831.450
6GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam81,7337.950
7STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín76,3232.050
8ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros74,038.250
9SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI73,5245.000
10HNGCông ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai72,679.920
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín103,4532.050
2NKGCTCP Thép Nam Kim100,1149.950
3DGCCTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang64,01188.100
4SBTCông ty cổ phần Thành Thành Công – Biên Hòa63,9223.700
5VCGTổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam28,9143.100
6HAHCTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An20,1593.900
7TV2CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 219,1063.900
8CTRTổng CTCP Công trình Viettel16,9692.800
9TDMCông ty cổ phần Nước Thủ Dầu Một12,2436.800
10TLGCTCP Tập đoàn Thiên Long11,7747.200
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tuần 7-11/3/2022)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát-656,7547.600
2FUEVFVNDQuỹ ETF VFMVN DIAMOND-464,1928.000
3VHMCông ty cổ phần Vinhomes-403,0375.000
4MSNCTCP Tập đoàn MaSan-366,80142.500
5NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va-283,1177.200
6VICTập đoàn Vingroup – CTCP-276,9279.000
7VNMCTCP Sữa Việt Nam-227,7578.000
8GASTổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP-224,60112.900
9HDBNgân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh-218,3327.300
10GMDCTCP Gemadept-203,4055.700
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1GDTCTCP Chế biến Gỗ Đức Thành21,3034157.200
2TS4Công ty cổ phần Thủy sản số 416,002553.900
3GTACTCP Chế biến Gỗ Thuận An11,0012518.600
4RDPCTCP Rạng Đông Holding10,9099214.700
5SAVCTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX7,5022130.100
6SPMCTCP S.P.M6,8010323.400
7HT1CTCP Xi Măng Vicem Hà Tiên6,508.25824.200
8PTBCTCP Phú Tài6,301.003112.900
9VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT5,7032.59832.500
10PITCTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex5,7037612.700

Top 10 chứng khoán tuần 7-11/3/2022 trên HNX

Chứng khoán tuần 7-11/3/2022

HNX-Index: 442,20 điểm
Tăng/giảm: -8,39 điểm -1,86%
Tổng KLGD TB: 145,94 triệu CP
Tổng GTGD TB: 4.025,35 tỷ đồng
Nước ngoài mua: 92,57 tỷ đồng
Nước ngoài bán: 137,63 tỷ đồng
NN Mua-Bán ròng: -45,06 tỷ đồng

Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1THSCông ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà52,45%21.800
2TPHCTCP In Sách giáo khoa tại T.P Hà Nội42,42%13.401
3APPCTCP Phát triển Phụ gia và Sản phẩm Dầu mỏ40,18%15.700
4SDACTCP Simco Sông Đà39,00%36.000
5PENCông ty cổ phần Xây lắp III Petrolimex38,30%13.000
6PCTCông ty cổ phần Vận tải khí và hóa chất Việt Nam31,37%13.400
7KVCCTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ30,43%9.000
8MIMCTCP Khoáng sản và Cơ khí26,80%12.300
9ITQCông ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang26,67%11.400
10NFCCTCP Phân lân Ninh Bình26,43%17.700
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1VE2Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 2-14,17%10.300
2SCICTCP SCI E&C-13,40%27.800
3IDJCông ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam-12,91%29.000
4HLCCTCP Than Hà Lầm – Vinacomin-11,90%18.500
5TPPCTCP Nhựa Tân Phú-10,83%10.700
6APICTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương-10,33%66.000
7APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương-10,09%31.200
8VLACTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang-9,99%79.703
9VC7CTCP Tập đoàn BGI-9,96%22.600
10UNICTCP Viễn Liên-9,71%18.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam3.137,6236.900
2CEOCTCP Tập đoàn C.E.O1.809,8364.400
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội1.145,6741.300
4IDCTổng công ty IDICO – CTCP1.067,6969.300
5TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG648,6733.800
6PVCTổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP643,4829.600
7TVCCông ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt621,1523.800
8HUTCTCP Tasco598,9336.900
9TARCTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An391,6838.900
10LASCông ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao378,4324.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)

(Chứng khoán tuần 7-11/3/2022)

STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam82,1436.900
2KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS38,626.500
3CEOCTCP Tập đoàn C.E.O27,1364.400
4TVCCông ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt26,8423.800
5SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội26,6241.300
6BIICông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư22,0315.100
7PVCTổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP20,3029.600
8KVCCTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ19,559.000
9TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG18,9533.800
10ARTCTCP Chứng khoán BOS17,9010.800
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1IDCTổng công ty IDICO – CTCP37,7369.300
2PVICTCP PVI5,3349.700
3TVDCông ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin1,8519.800
4TA9CTCP Xây lắp Thành An 961,6914.500
5PSDCông ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí1,5538.800
6PLCTổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP1,2847.000
7LUTCTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài0,9510.200
8PGSCTCP Kinh doanh Khí Miền Nam0,9127.500
9PPSCTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam0,8713.700
10BAXCTCP Thống Nhất0,8780.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam-38,1036.900
2THDCTCP Thaiholdings-16,37171.100
3SCICTCP SCI E&C-14,5027.800
4VCSCông ty cổ phần VICOSTONE-6,46109.400
5BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt-4,0438.200
6DTDCTCP Đầu tư phát triển Thành Đạt-2,9042.500
7TC6Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin-2,8415.700
8PCGCTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị-2,6011.100
9THTCông ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin-2,4617.100
10EIDCTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội-1,6322.800
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)

(Chứng khoán tuần 7-11/3/2022)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường15,006.1943.300
2PGTCTCP PGT Holdings13,0033412.300
3CTXTổng CTCP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Việt Nam12,701309.800
4LCSCTCP Licogi 16610,902083.900
5NSTCTCP Ngân Sơn9,9014410.600
6TTLTổng Công ty Thăng Long – CTCP9,2015516.500
7PCTCông ty cổ phần Vận tải khí và hóa chất Việt Nam8,9048513.400
8V21CTCP VINACONEX 218,8033513.000
9BTSCông ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn8,701.28814.600
10HOMCông ty cổ phần Xi măng VICEM Hoàng Mai8,501.9239.900

Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 7-11/3/2022

Nguồn dữ liệu: HOSE, HNX

RSS
Follow by Email
YouTube
YouTube