Chứng khoán tuần 7-11/3/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu RDP gây chú ý tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trên HOSE với 36%.
Công ty cổ phần Phát triển Khu Công nghiệp Tín Nghĩa
-12,29%
52.100
7
MSN
CTCP Tập đoàn MaSan
-11,66%
142.500
8
YEG
CTCP Tập đoàn Yeah1
-11,21%
27.350
9
CII
Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh
-11,20%
29.750
10
TAC
CTCP Dầu Thực vật Tường An
-11,16%
66.900
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 7-11/3/2022)
STT
Mã
Tên công ty
Giá trị (tỷ VND)
Giá đóng cửa
1
HPG
Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
9.131,04
47.600
2
SSI
Công ty cổ phần Chứng khoán SSI
3.411,21
45.000
3
NKG
CTCP Thép Nam Kim
3.348,55
49.950
4
GEX
Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam
3.225,32
37.950
5
VND
Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
3.042,40
32.500
6
HSG
CTCP Tập đoàn Hoa Sen
2.898,60
39.650
7
MBB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
2.867,40
31.450
8
DPM
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP
2.770,53
66.400
9
PVD
Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí
2.713,54
37.100
10
VPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
2.633,09
36.400
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT
Mã
Tên công ty
Khối lượng (triệu CP)
Giá đóng cửa
1
HPG
Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
184,91
47.600
2
HAG
CTCP Hoàng Anh Gia Lai
123,68
12.400
3
FLC
Công ty cổ phần Tập đoàn FLC
107,17
12.550
4
POW
Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP
93,39
16.150
5
MBB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
91,78
31.450
6
GEX
Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam
81,73
37.950
7
STB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín
76,32
32.050
8
ROS
Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros
74,03
8.250
9
SSI
Công ty cổ phần Chứng khoán SSI
73,52
45.000
10
HNG
Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai
72,67
9.920
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT
Mã
Tên công ty
Giá trị (tỷ VND)
Giá đóng cửa
1
STB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín
103,45
32.050
2
NKG
CTCP Thép Nam Kim
100,11
49.950
3
DGC
CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang
64,01
188.100
4
SBT
Công ty cổ phần Thành Thành Công – Biên Hòa
63,92
23.700
5
VCG
Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
28,91
43.100
6
HAH
CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An
20,15
93.900
7
TV2
CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2
19,10
63.900
8
CTR
Tổng CTCP Công trình Viettel
16,96
92.800
9
TDM
Công ty cổ phần Nước Thủ Dầu Một
12,24
36.800
10
TLG
CTCP Tập đoàn Thiên Long
11,77
47.200
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 7-11/3/2022)
STT
Mã
Tên công ty
Giá trị (tỷ VND)
Giá đóng cửa
1
HPG
Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát
-656,75
47.600
2
FUEVFVND
Quỹ ETF VFMVN DIAMOND
-464,19
28.000
3
VHM
Công ty cổ phần Vinhomes
-403,03
75.000
4
MSN
CTCP Tập đoàn MaSan
-366,80
142.500
5
NVL
Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va
-283,11
77.200
6
VIC
Tập đoàn Vingroup – CTCP
-276,92
79.000
7
VNM
CTCP Sữa Việt Nam
-227,75
78.000
8
GAS
Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP
-224,60
112.900
9
HDB
Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh
-218,33
27.300
10
GMD
CTCP Gemadept
-203,40
55.700
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT
Mã
Tên công ty
Tỷ lệ đột biến (lần)
KLGD (nghìn CP)
Giá đóng cửa
1
GDT
CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành
21,30
341
57.200
2
TS4
Công ty cổ phần Thủy sản số 4
16,00
255
3.900
3
GTA
CTCP Chế biến Gỗ Thuận An
11,00
125
18.600
4
RDP
CTCP Rạng Đông Holding
10,90
992
14.700
5
SAV
CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX
7,50
221
30.100
6
SPM
CTCP S.P.M
6,80
103
23.400
7
HT1
CTCP Xi Măng Vicem Hà Tiên
6,50
8.258
24.200
8
PTB
CTCP Phú Tài
6,30
1.003
112.900
9
VND
Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
5,70
32.598
32.500
10
PIT
CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex
5,70
376
12.700
Top 10 chứng khoán tuần 7-11/3/2022 trên HNX
HNX-Index: 442,20 điểm Tăng/giảm: -8,39 điểm -1,86% Tổng KLGD TB: 145,94 triệu CP Tổng GTGD TB: 4.025,35 tỷ đồng Nước ngoài mua: 92,57 tỷ đồng Nước ngoài bán: 137,63 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -45,06 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT
Mã
Tên công ty
Tăng
Giá đóng cửa
1
THS
Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà
52,45%
21.800
2
TPH
CTCP In Sách giáo khoa tại T.P Hà Nội
42,42%
13.401
3
APP
CTCP Phát triển Phụ gia và Sản phẩm Dầu mỏ
40,18%
15.700
4
SDA
CTCP Simco Sông Đà
39,00%
36.000
5
PEN
Công ty cổ phần Xây lắp III Petrolimex
38,30%
13.000
6
PCT
Công ty cổ phần Vận tải khí và hóa chất Việt Nam
31,37%
13.400
7
KVC
CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ
30,43%
9.000
8
MIM
CTCP Khoáng sản và Cơ khí
26,80%
12.300
9
ITQ
Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang
26,67%
11.400
10
NFC
CTCP Phân lân Ninh Bình
26,43%
17.700
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT
Mã
Tên công ty
Giảm
Giá đóng cửa
1
VE2
Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 2
-14,17%
10.300
2
SCI
CTCP SCI E&C
-13,40%
27.800
3
IDJ
Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam
-12,91%
29.000
4
HLC
CTCP Than Hà Lầm – Vinacomin
-11,90%
18.500
5
TPP
CTCP Nhựa Tân Phú
-10,83%
10.700
6
API
CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương
-10,33%
66.000
7
APS
CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương
-10,09%
31.200
8
VLA
CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang
-9,99%
79.703
9
VC7
CTCP Tập đoàn BGI
-9,96%
22.600
10
UNI
CTCP Viễn Liên
-9,71%
18.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT
Mã
Tên công ty
Giá trị (tỷ VND)
Giá đóng cửa
1
PVS
Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam
3.137,62
36.900
2
CEO
CTCP Tập đoàn C.E.O
1.809,83
64.400
3
SHS
CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội
1.145,67
41.300
4
IDC
Tổng công ty IDICO – CTCP
1.067,69
69.300
5
TNG
CTCP Đầu tư và Thương mại TNG
648,67
33.800
6
PVC
Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP
643,48
29.600
7
TVC
Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt
621,15
23.800
8
HUT
CTCP Tasco
598,93
36.900
9
TAR
CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An
391,68
38.900
10
LAS
Công ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
378,43
24.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
(Chứng khoán tuần 7-11/3/2022)
STT
Mã
Tên công ty
Khối lượng (triệu CP)
Giá đóng cửa
1
PVS
Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam
82,14
36.900
2
KLF
CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS
38,62
6.500
3
CEO
CTCP Tập đoàn C.E.O
27,13
64.400
4
TVC
Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt
26,84
23.800
5
SHS
CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội
26,62
41.300
6
BII
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư
22,03
15.100
7
PVC
Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP
20,30
29.600
8
KVC
CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ
19,55
9.000
9
TNG
CTCP Đầu tư và Thương mại TNG
18,95
33.800
10
ART
CTCP Chứng khoán BOS
17,90
10.800
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT
Mã
Tên công ty
Giá trị (tỷ VND)
Giá đóng cửa
1
IDC
Tổng công ty IDICO – CTCP
37,73
69.300
2
PVI
CTCP PVI
5,33
49.700
3
TVD
Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin
1,85
19.800
4
TA9
CTCP Xây lắp Thành An 96
1,69
14.500
5
PSD
Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí
1,55
38.800
6
PLC
Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP
1,28
47.000
7
LUT
CTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài
0,95
10.200
8
PGS
CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam
0,91
27.500
9
PPS
CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam
0,87
13.700
10
BAX
CTCP Thống Nhất
0,87
80.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT
Mã
Tên công ty
Giá trị (tỷ VND)
Giá đóng cửa
1
PVS
Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam
-38,10
36.900
2
THD
CTCP Thaiholdings
-16,37
171.100
3
SCI
CTCP SCI E&C
-14,50
27.800
4
VCS
Công ty cổ phần VICOSTONE
-6,46
109.400
5
BVS
CTCP Chứng khoán Bảo Việt
-4,04
38.200
6
DTD
CTCP Đầu tư phát triển Thành Đạt
-2,90
42.500
7
TC6
Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin
-2,84
15.700
8
PCG
CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị
-2,60
11.100
9
THT
Công ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin
-2,46
17.100
10
EID
CTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội
-1,63
22.800
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)