>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 11/6/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 10/6/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 9/6/2021
Chứng khoán tuần 7-11/6/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu DXG nổi bật nhất tuần qua khi trong Top 3 giảm giá mạnh nhất, Top 8 về giá trị giao dịch, Top 5 về khối lượng giao dịch và được nước ngoài bán ròng nhiều thứ 2 trên HOSE.
>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật những video thú vị về THẾ GIỚI của các bảng XẾP HẠNG

____________________________________
LỐI TẮT
- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE| HNX)
Top 10 chứng khoán tuần 7-11/6/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.351,74 điểm
- Tăng/giảm: -22,31 điểm -1,62%
- Tổng KLGD: 4.019,22 triệu CP
- Tổng GTGD: 132.037,79 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 9.108,08 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 9.896,89 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -788,81 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | DPR | CTCP Cao su Đồng Phú | 17,75% | 63.000 |
2 | TEG | Công ty cổ phần Năng lượng và Bất động sản Trường Thành | 17,56% | 17.400 |
3 | SCR | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 16,20% | 11.400 |
4 | MIG | Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội | 14,04% | 20.700 |
5 | VMD | Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex | 12,79% | 31.500 |
6 | SGT | CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn | 12,77% | 20.300 |
7 | DBT | CTCP Dược phẩm Bến Tre | 12,66% | 16.900 |
8 | HAH | CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An | 12,54% | 29.500 |
9 | KMR | CTCP Mirae | 12,23% | 8.530 |
10 | SAV | CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX | 11,38% | 27.400 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | ABS | Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận | -24,25% | 35.000 |
2 | LBM | CTCP Khoáng sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng | -14,07% | 50.700 |
3 | DXG | CTCP Tập đoàn Đất Xanh | -12,33% | 25.250 |
4 | AGR | CTCP Chứng khoán Agribank | -11,67% | 13.250 |
5 | PSH | CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu | -11,44% | 28.600 |
6 | RAL | CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông | -11,36% | 203.000 |
7 | VIX | Công ty cổ phần Chứng khoán VIX | -10,49% | 27.750 |
8 | TSC | CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | -10,43% | 14.600 |
9 | PET | Tổng CTCP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí | -10,42% | 21.500 |
10 | CTS | Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam | -10,42% | 21.500 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 16.967,04 | 71.700 |
2 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 8.864,73 | 53.100 |
3 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 5.563,27 | 52.600 |
4 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 5.459,62 | 30.500 |
5 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 5.093,16 | 39.400 |
6 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 4.802,71 | 50.100 |
7 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 3.987,91 | 52.900 |
8 | DXG | CTCP Tập đoàn Đất Xanh | 3.101,17 | 25.250 |
9 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 3.060,79 | 31.250 |
10 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 2.712,58 | 34.650 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 7-11/6/2021
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 236,44 | 71.700 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 184,06 | 30.500 |
3 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 172,44 | 53.100 |
4 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 131,84 | 39.400 |
5 | DXG | CTCP Tập đoàn Đất Xanh | 124,02 | 25.250 |
6 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 120,68 | 13.150 |
7 | HQC | Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 109,98 | 4.080 |
8 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 108,62 | 52.600 |
9 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 102,03 | 50.100 |
10 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 99,20 | 31.250 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 357,01 | 54.000 |
2 | VRE | CTCP Vincom Retail | 353,04 | 31.500 |
3 | OCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông | 231,41 | 31.550 |
4 | VHM | CTCP Vinhomes | 210,76 | 106.000 |
5 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 195,41 | 50.100 |
6 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 154,68 | 52.900 |
7 | FUEVFVND | Quỹ ETF DCVFMVN DIAMOND | 150,61 | 24.970 |
8 | KDH | CTCP Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 117,93 | 36.800 |
9 | HDB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh | 107,36 | 34.450 |
10 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 106,57 | 30.500 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | -1.155,85 | 53.100 |
2 | DXG | CTCP Tập đoàn Đất Xanh | -965,85 | 25.250 |
3 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -464,23 | 118.000 |
4 | GEX | Tổng CTCP Thiết bị điện Việt Nam | -216,56 | 22.700 |
5 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | -181,05 | 71.700 |
6 | NVL | CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -174,16 | 104.900 |
7 | DCM | CTCP Phân bón Dầu Khí Cà Mau | -92,47 | 19.050 |
8 | CII | CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM | -89,95 | 19.000 |
9 | DGW | CTCP Thế Giới Số | -65,58 | 125.000 |
10 | BVH | Tập đoàn Bảo Việt | -55,25 | 57.300 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | DVP | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ | 8,00 | 280 | 50.800 |
2 | HVH | CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC | 6,80 | 2.532 | 10.700 |
3 | SBA | CTCP Sông Ba | 5,20 | 221 | 16.300 |
4 | SGT | CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn | 4,70 | 913 | 20.300 |
5 | BIC | Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam | 4,10 | 352 | 23.000 |
6 | DPR | CTCP Cao su Đồng Phú | 4,00 | 492 | 63.000 |
7 | ACL | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang | 3,80 | 219 | 12.900 |
8 | VOS | CTCP Vận tải biển Việt Nam | 3,40 | 3.362 | 4.300 |
9 | KHP | CTCP Điện lực Khánh Hòa | 3,30 | 176 | 6.800 |
10 | MIG | Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội | 3,00 | 2.226 | 20.700 |
Top 10 chứng khoán tuần 7-11/6/2021 trên HNX

- HNX-Index: 316,69 điểm
- Tăng/giảm: -13,07 điểm -3,96%
- Tổng KLGD: 932,82 triệu CP
- Tổng GTGD: 22.233,39 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 237,09 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 358,55 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -121,46 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | GMX | Công ty cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân | 22,33% | 36.700 |
2 | ECI | CTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục | 20,89% | 35.300 |
3 | MHL | CTCP Minh Hữu Liên | 20,41% | 5.900 |
4 | PHP | Công ty cổ phần Cảng Hải Phòng | 18,75% | 20.900 |
5 | KKC | CTCP Kim khí KKC | 17,34% | 20.300 |
6 | MDC | Công ty cổ phần Than Mông Dương – Vinacomin | 17,33% | 8.800 |
7 | CAN | CTCP Đồ hộp Hạ Long | 14,94% | 40.000 |
8 | SDA | CTCP Simco Sông Đà | 14,29% | 4.000 |
9 | PVI | CTCP PVI | 14,21% | 41.800 |
10 | NBC | Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin | 13,92% | 9.000 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | PPY | Công ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Phú Yên | -24,38% | 12.100 |
2 | GDW | CTCP Cấp nước Gia Định | -22,04% | 19.100 |
3 | DPC | CTCP Nhựa Đà Nẵng | -21,62% | 14.500 |
4 | ADC | CTCP Mĩ thuật và Truyền thông | -18,15% | 22.100 |
5 | VTL | CTCP Vang Thăng Long | -17,12% | 12.100 |
6 | LM7 | CTCP Lilama 7 | -16,98% | 4.400 |
7 | ALT | CTCP Văn hóa Tân Bình | -16,92% | 10.800 |
8 | CX8 | Công ty cổ phần Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8 | -15,96% | 7.900 |
9 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | -14,17% | 10.300 |
10 | PEN | Công ty cổ phần Xây lắp III Petrolimex | -13,83% | 8.100 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 4.854,66 | 29.800 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 3.065,45 | 28.200 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 2.597,73 | 38.400 |
4 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 2.349,58 | 39.800 |
5 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 960,41 | 37.700 |
6 | THD | CTCP Thaiholdings | 905,86 | 194.900 |
7 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 813,07 | 19.300 |
8 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 403,58 | 28.000 |
9 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 359,56 | 10.300 |
10 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 350,78 | 24.000 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 7-11/6/2021
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 161,57 | 29.800 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 107,71 | 28.200 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 69,79 | 38.400 |
4 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 50,61 | 39.800 |
5 | HUT | CTCP Tasco | 46,97 | 7.800 |
6 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 42,21 | 19.300 |
7 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 34,22 | 10.300 |
8 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 30,44 | 5.200 |
9 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 24,64 | 37.700 |
10 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 23,87 | 10.400 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVI | CTCP PVI | 30,69 | 41.800 |
2 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 9,14 | 38.400 |
3 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 6,54 | 105.300 |
4 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 3,77 | 28.200 |
5 | NSC | Công ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam | 3,00 | 79.800 |
6 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP | 2,35 | 26.400 |
7 | PVG | CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam | 1,39 | 9.400 |
8 | TIG | CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long | 1,36 | 14.600 |
9 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 1,04 | 10.400 |
10 | IDV | CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc | 0,89 | 68.700 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 7-11/6/2021
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | -149,55 | 39.800 |
2 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | -13,36 | 29.800 |
3 | GLT | Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Toàn Cầu | -5,57 | 25.800 |
4 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -3,65 | 28.200 |
5 | CDN | Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng | -2,85 | 29.400 |
6 | THD | CTCP Thaiholdings | -2,39 | 194.900 |
7 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | -2,38 | 49.400 |
8 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | -2,17 | 26.900 |
9 | PVC | Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP | -1,99 | 12.000 |
10 | PPS | CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam | -0,51 | 9.900 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | PHN | CTCP Pin Hà Nội | 178,80 | 394 | 30.500 |
2 | CDN | Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng | 18,50 | 118 | 29.400 |
3 | VC3 | CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông | 5,70 | 422 | 20.000 |
4 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 4,00 | 4.138 | 7.200 |
5 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 3,20 | 5.791 | 24.000 |
6 | TC6 | Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin | 3,10 | 190 | 5.500 |
7 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 2,90 | 995 | 107.300 |
8 | VMC | CTCP Vimeco | 2,80 | 265 | 10.600 |
9 | PHP | Công ty cổ phần Cảng Hải Phòng | 2,50 | 171 | 20.900 |
10 | HUT | CTCP Tasco | 2,50 | 15.449 | 7.800 |