Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 12/7/2021

Có thể bạn quan tâm

Chứng khoán ngày 12/7/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu HPG gây chú ý hôm nay khi dẫn đầu về giá trị giao dịch, khối lượng giao dịch và được nước ngoài mua ròng nhiều thứ 3 trên HOSE.

>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật những video thú vị về THẾ GIỚI XẾP HẠNG

____________________________________

Top 10 chứng khoán ngày 12/7/2021 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.296,30 điểm
  • Tăng/giảm: -50,84 điểm -3,77%
  • Tổng KLGD: 961,74 triệu CP
  • Tổng GTGD: 31.615,00 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 3.362,07 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 1.960,75 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 1.401,32 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1ABSCông ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận6,79%24.350
2L10Công ty cổ phần Lilama 106,31%16.000
3MDGCTCP miền Đông5,93%11.600
4SJSCTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà5,63%60.000
5HU3Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD35,56%8.350
6AAMCTCP Thủy sản Mekong5,26%11.000
7PJTCTCP Vận tải Xăng dầu Đường thủy Petrolimex3,82%12.200
8UICCTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Idico3,76%46.800
9FRTCông ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT3,60%30.150
10VPDCông ty cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam3,59%14.400

>> Mục lục

Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1NKGCTCP Thép Nam Kim-7,00%30.600
2VISCTCP Thép Việt Ý-7,00%15.300
3VDSCTCP Chứng khoán Rồng Việt-7,00%23.250
4ANVCTCP Nam Việt-7,00%26.600
5APHCTCP Tập đoàn An Phát Holdings-7,00%50.500
6DAGCTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á-7,00%5.050
7PTLCTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí-7,00%4.650
8SHACTCP Sơn Hà Sài Gòn-7,00%5.850
9TTFCTCP Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành-7,00%6.510
10FUESSVFLQuỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD-7,00%21.390

>> Mục lục

Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát3.393,7444.950
2TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)3.115,6053.500
3STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín1.778,3128.400
4VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng1.428,7264.000
5SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI1.183,6049.500
6MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội1.029,0529.800
7CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam979,8735.000
8VHMCông ty cổ phần Vinhomes871,04108.000
9HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen644,2733.000
10ACBNgân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu601,0832.750

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán ngày 12/7/2021

STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát75,5044.950
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín62,6228.400
3TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)58,2453.500
4MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội34,5329.800
5CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam28,0035.000
6FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC26,6610.400
7SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI23,9149.500
8VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng22,3264.000
9HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen19,5233.000
10ACBNgân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu18,3532.750

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín         330,77            28.400
2SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI         201,48            49.500
3HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát         177,80            44.950
4KDHCTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền           75,99            36.200
5DXGCTCP Tập đoàn Đất Xanh           73,25            22.000
6FUEVFVNDQuỹ ETF VFMVN DIAMOND           46,62            25.850
7KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP           41,86            31.000
8VRECTCP Vincom Retail           40,45            27.000
9VHMCông ty cổ phần Vinhomes           35,76          108.000
10NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va           35,49          105.100

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng-23,1964.000
2MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội-18,6429.800
3FRTCông ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT-14,3430.150
4VHCCTCP Vĩnh Hoàn-12,8737.150
5VICTập đoàn Vingroup – CTCP-11,39104.000
6DHCCTCP Đông Hải Bến Tre-6,7198.000
7LIXCTCP Bột giặt Lix-6,5955.400
8GASTổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP-5,4988.000
9KDCCTCP Tập đoàn Kido-4,4361.000
10GEGCông ty cổ phần Điện Gia Lai-4,2614.700

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1PACCTCP Pin Ắc quy Miền Nam10,0014436.500
2APHCTCP Tập đoàn An Phát Holdings5,304.57050.500
3CIGCTCP COMA184,901467.100
4LIXCTCP Bột giặt Lix4,7025855.400
5E1VFVN30Quỹ ETF VFMVN304,301.68124.700
6FUESSVFLQuỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD3,7010821.700
7VSHCTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh3,3017319.600
8DGCCTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang3,203.41982.200
9MHCCTCP MHC3,102.65311.400
10PNJCTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận3,101.715102.100

>> Mục lục

Top 10 chứng khoán ngày 12/7/2021 trên HNX

chứng khoán tuần 5-9/4/2021
  • HNX-Index: 292,98 điểm
  • Tăng/giảm: -13,75 điểm -4,48%
  • Tổng KLGD: 194,40 triệu CP
  • Tổng GTGD: 4.139,04 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 65,44 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 40,20 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 25,24 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1DNCCTCP Điện nước Lắp máy Hải Phòng9,81%57.100
2L43CTCP Lilama 45.39,80%5.600
3HHCCTCP Bánh kẹo Hải Hà9,41%93.000
4HDACTCP Hãng sơn Đông Á8,39%16.800
5SVNCông ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam7,89%4.100
6L40CTCP Đầu tư và Xây dựng 406,98%36.800
7ALTCTCP Văn hóa Tân Bình6,57%14.600
8BCFCTCP Thực phẩm Bích Chi6,52%49.000
9SDACTCP Simco Sông Đà4,55%4.600
10TV3CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 33,89%18.700

>> Mục lục

Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1MHLCTCP Minh Hữu Liên-10,00%3.600
2ADCCTCP Mĩ thuật và Truyền thông-10,00%25.200
3L62CTCP Lilama 69-2-10,00%5.400
4SGHCTCP Khách sạn Sài Gòn-10,00%35.100
5STPCTCP Công nghiệp Thương mại Sông Đà-10,00%7.200
6KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS-10,00%3.600
7KSDCông ty cổ phần Đầu tư DNA-10,00%3.600
8PSICông ty cổ phần Chứng khoán Dầu khí-10,00%8.100
9EVSCông ty cổ phần Chứng khoán Everest-9,97%29.800
10HBSCTCP Chứng khoán Hòa Bình-9,88%7.300

>> Mục lục

Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội1.012,4823.700
2SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội587,4038.600
3VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT484,4537.800
4PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam429,6724.300
5IDCTổng công ty IDICO – CTCP184,3930.800
6MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB135,5429.000
7THDCTCP Thaiholdings131,88206.600
8NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân105,1919.200
9BSICông ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam79,0019.400
10BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt57,9624.900

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội41,6623.700
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam18,1424.300
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội15,1438.600
4VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT12,6237.800
5HUTCTCP Tasco8,466.700
6KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS6,133.600
7NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân5,9219.200
8IDCTổng công ty IDICO – CTCP5,8530.800
9CEOCTCP Tập đoàn C.E.O4,657.900
10MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB4,6429.000

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1BSICông ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam15,7319.400
2BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt6,9224.900
3MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB4,8329.000
4VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT3,7837.800
5THDCTCP Thaiholdings2,65206.600
6SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội1,8123.700
7VCSCông ty cổ phần VICOSTONE1,54104.500
8S99CTCP SCI0,5215.800
9THTCông ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin0,499.000
10VNRTổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam0,4824.300

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam-9,3524.300
2PANCTCP Tập đoàn PAN-4,7522.800
3NTPCTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong-0,5647.800
4ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường-0,482.600
5DSTCTCP Đầu tư Sao Thăng Long-0,443.700
6APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương-0,4412.100
7TA9CTCP Xây lắp Thành An 96-0,2510.500
8SEDCTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Phương Nam-0,1616.500
9HUTCTCP Tasco-0,146.700
10TDTCông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển TDT-0,1110.600

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1VC2CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina212,401.23418.500
2SVNCông ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam7,305484.100
3HDACTCP Hãng sơn Đông Á5,0051316.800
4INNCTCP Bao bì và In Nông nghiệp3,4010931.100
5CSCCTCP Tập đoàn COTANA3,2027955.100
6TDTCông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển TDT2,5041710.600
7IVSCông ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam2,402468.300
8LIGCTCP Licogi 132,201.0866.900
90#N/A
100#N/A

>> Mục lục

Nguồn dữ liệu: VPS