Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 24-28/1/2022

Chứng khoán tuần 24-28/1/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu TGG nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trên HOSE với 39%.

Có thể bạn quan tâm

MỤC LỤC XEM NHANH

Top 10 chứng khoán tuần 24-28/1/2022 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.478,96 điểm
  • Tăng/giảm: 6,07 điểm 0,41%
  • Tổng KLGD: 3.659,97 triệu CP
  • Tổng GTGD: 107.938,52 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 11.148,90 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 9.282,07 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 1.866,83 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1TGGCTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang38,75%16.650
2MCPCông ty cổ phần In và Bao bì Mỹ Châu21,53%31.600
3LPBNgân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt15,20%25.000
4SVCCTCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn13,57%123.800
5NHATổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội13,08%63.100
6SFICTCP Đại lý Vận tải SAFI12,16%71.900
7EIBNgân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam12,12%37.450
8TCTCTCP Cáp treo Núi Bà Tây Ninh11,71%39.100
9DGWCông ty cổ phần Thế giới số10,06%105.000
10TVTTổng Công ty Việt Thắng – CTCP9,96%30.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1FTMCTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân-28,96%4.760
2LCMCTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai-26,55%5.120
3LDGCTCP Đầu tư LDG-25,25%15.100
4DXVCTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng-24,54%5.660
5CIICông ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh-23,50%28.000
6HIDCTCP Halcom Việt Nam-23,26%8.250
7FCNCông ty cổ phần FECON-22,27%22.000
8VPHCTCP Vạn Phát Hưng-21,99%12.950
9ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros-21,66%7.090
10PXICTCP Xây dựng công nghiệp và dân dụng Dầu khí-21,37%5.190
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tuần 24-28/1/2022)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín5.208,3935.550
2MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội3.993,4733.700
3HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát3.882,0942.200
4TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)3.318,3152.800
5VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng2.949,6336.650
6CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam2.903,3636.900
7DIGTổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng2.472,8473.600
8GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam2.437,1135.400
9LPBNgân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt2.432,5625.000
10KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP2.308,6053.700
Chứng khoán tuần 24-28/1/2022
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín149,1035.550
2HAGCTCP Hoàng Anh Gia Lai147,3311.800
3FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC136,8911.100
4ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros134,327.090
5MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội121,3733.700
6LPBNgân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt101,2625.000
7HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát92,1642.200
8VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng83,0136.650
9CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam78,7836.900
10GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam68,4035.400
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam442,2736.900
2VHMCông ty cổ phần Vinhomes353,3680.300
3STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín311,7635.550
4KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP278,2753.700
5VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT264,6369.000
6LPBNgân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt235,6325.000
7SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI228,4445.050
8TPBNgân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong205,8041.950
9VRECTCP Vincom Retail205,2334.950
10GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam139,9535.400
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tuần 24-28/1/2022)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VICTập đoàn Vingroup – CTCP-551,7897.000
2HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát-351,1042.200
3NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va-205,6279.900
4E1VFVN30Quỹ ETF VFMVN30-169,6725.740
5MSNCTCP Tập đoàn MaSan-139,80143.000
6VNMCTCP Sữa Việt Nam-125,5983.100
7VCICông ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt-48,8056.000
8PLXTập đoàn Xăng dầu Việt Nam-42,0156.100
9SABTổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn-35,67148.700
10VCBNgân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam-33,7989.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1EIBNgân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam6,502.94337.500
2DQCCTCP Bóng đèn Điện Quang4,3069140.000
3DBDCTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định4,2025650.000
4BSICông ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam3,901.82239.000
5BMPCTCP Nhựa Bình Minh3,9030061.500
6DPGCTCP Đạt Phương3,501.90358.000
7CTDCTCP Xây dựng Coteccons3,202.12999.000
8MIGTổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội3,2057522.200
9TV2CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 23,0035160.900
10TCDCTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải2,7090722.000

Top 10 chứng khoán tuần 24-28/1/2022 trên HNX

Chứng khoán tuần 24-28/1/2022
  • HNX-Index: 416,73 điểm
  • Tăng/giảm: -1,11 điểm -0,27%
  • Tổng KLGD: 385,43 triệu CP
  • Tổng GTGD: 11.080,07 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 132,32 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 72,62 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 59,70 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1KSF#N/A27,05%124.000
2RCLCTCP Địa ốc Chợ Lớn22,40%23.500
3VE2Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 220,55%8.800
4HMHCTCP Hải Minh18,75%19.000
5VBCCTCP Nhựa Bao bì Vinh17,55%35.500
6INNCTCP Bao bì và In Nông nghiệp14,54%44.900
7BSTCTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận14,18%16.100
8CANCTCP Đồ hộp Hạ Long12,15%60.000
9L40CTCP Đầu tư và Xây dựng 4012,04%40.000
10VXBCTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre11,39%40.100
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1VGSCTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE-23,68%29.000
2LHCCTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng-21,53%144.000
3PVLCông ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt-19,35%10.000
4PLCTổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP-18,91%40.300
5VITCTCP Viglacera Tiên Sơn-18,87%21.500
6QHDCTCP Que hàn điện Việt Đức-17,53%40.000
7SDNCTCP Sơn Đồng Nai-17,20%38.500
8KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS-16,67%5.500
9KDMCTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia-16,25%6.700
10LIGCTCP Licogi 13-16,00%12.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1CEOCTCP Tập đoàn C.E.O2.283,5162.000
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam1.253,8727.100
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội889,2039.900
4IDCTổng công ty IDICO – CTCP430,0462.000
5THDCTCP Thaiholdings375,26172.800
6L14Công ty cổ phần LICOGI 14324,32380.000
7KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS253,665.500
8PLCTổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP245,0940.300
9HUTCTCP Tasco208,2621.500
10EVSCông ty cổ phần Chứng khoán Everest169,0439.200
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)

(Chứng khoán tuần 24-28/1/2022)

STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS43,985.500
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam43,8027.100
3CEOCTCP Tập đoàn C.E.O36,6062.000
4SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội23,1339.900
5ARTCTCP Chứng khoán BOS11,3710.000
6HUTCTCP Tasco9,9221.500
7BIICông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư9,309.500
8DL1CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam7,7310.400
9PVCTổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP7,2314.400
10PVLCông ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt7,1610.000
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam49,2327.100
2PVICTCP PVI29,0149.200
3CEOCTCP Tập đoàn C.E.O6,7862.000
4L14Công ty cổ phần LICOGI 143,31380.000
5TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG2,9528.000
6IVSCông ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam1,7913.000
7LASCông ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao1,4214.500
8PLCTổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP1,4240.300
9SCICTCP SCI E&C1,3026.000
10PPSCTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam1,1812.700
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1THDCTCP Thaiholdings-15,17172.800
2NTPCTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong-11,5769.300
3BCCCTCP Xi măng Bỉm Sơn-6,0917.700
4SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội-2,6339.900
5VCSCông ty cổ phần VICOSTONE-1,94104.200
6TDNCTCP Than Đèo Nai – Vinacomin-1,8812.300
7KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS-1,445.500
8VBCCTCP Nhựa Bao bì Vinh-1,3035.500
9IDJCông ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam-1,2324.100
10BTSCông ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn-0,7011.300
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)

(Chứng khoán tuần 24-28/1/2022)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1HMHCTCP Hải Minh16,2012419.000
2ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường3,502.8942.900
3PVCTổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP2,703.25414.400
4EVSCông ty cổ phần Chứng khoán Everest2,2093639.200
50#N/A
60#N/A
70#N/A
80#N/A
90#N/A
100#N/A

Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 24-28/1/2022

Nguồn dữ liệu: HOSE, HNX