Chứng khoán tuần 25-29/10/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu DXV gây chú ý tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trên HOSE với gần 40%.
Top 10 chứng khoán tuần 25-29/10/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.444,27 điểm Tăng/giảm: 55,03 điểm 3,96% Tổng KLGD: 4.430,87 triệu CP Tổng GTGD: 131.702,86 tỷ đồng Nước ngoài mua: 8.260,57 tỷ đồng Nước ngoài bán: 7.824,66 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 435,91 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 DXV CTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng 39,82% 7.900 2 CIG CTCP COMA18 39,79% 10.750 3 GTA CTCP Chế biến Gỗ Thuận An 34,04% 21.850 4 SGR Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn 34,01% 32.700 5 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa 31,21% 10.300 6 DRH Công ty cổ phần DRH Holdings 27,10% 24.150 7 HAR CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền 25,66% 9.400 8 TLD CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long 25,31% 9.900 9 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu 23,66% 24.300 10 UDC Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 23,16% 9.730
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang -14,92% 23.100 2 VAF Công ty cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển -9,75% 14.350 3 LGC CTCP Đầu tư Cầu đường CII -9,67% 51.400 4 VIP CTCP Vận tải Xăng dầu VIPCO -8,13% 13.000 5 HRC CTCP Cao su Hòa Bình -7,78% 54.600 6 TNC CTCP Cao su Thống Nhất -7,74% 34.600 7 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện -7,50% 11.100 8 EMC Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức -6,84% 17.050 9 BTT CTCP Thương mại – Dịch vụ Bến Thành -4,77% 46.000 10 NAF CTCP Nafoods Group -4,77% 27.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 25-29/10/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 8.174,38 57.100 2 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 4.718,24 51.600 3 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 3.687,60 48.650 4 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 3.237,01 85.500 5 NKG CTCP Thép Nam Kim 3.056,04 54.400 6 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 2.437,99 40.500 7 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 2.394,50 57.000 8 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 2.382,19 47.400 9 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 2.359,71 109.300 10 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 2.214,88 27.950
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 144,26 57.100 2 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 143,83 5.350 3 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 92,04 51.600 4 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 89,53 12.100 5 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 82,20 12.650 6 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 81,12 27.950 7 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 78,42 48.650 8 SCR CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín 72,48 14.800 9 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 64,42 26.600 10 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 61,34 40.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 342,46 57.100 2 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 265,41 124.500 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 243,03 26.600 4 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 238,44 85.500 5 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 231,11 31.500 6 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 212,40 24.150 7 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 198,13 150.900 8 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD 149,26 20.400 9 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 146,48 98.000 10 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 118,53 48.650
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 25-29/10/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -625,33 58.000 2 VJC Công ty cổ phần Hàng không VietJet -440,16 132.000 3 PAN CTCP Tập đoàn PAN -270,99 32.400 4 VRE CTCP Vincom Retail -246,33 31.200 5 VNM CTCP Sữa Việt Nam -103,17 90.700 6 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP -91,52 49.000 7 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam -79,36 51.100 8 PC1 Công ty cổ phần Xây lắp điện 1 -76,36 41.750 9 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -68,61 109.300 10 NKG CTCP Thép Nam Kim -47,23 54.400
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 NVT CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay 8,80 147 11.400 2 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 8,60 365 25.700 3 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 7,60 330 4.300 4 TVS CTCP Chứng khoán Thiên Việt 6,80 401 35.500 5 TSC CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ 5,00 10.646 12.700 6 SAM CTCP SAM Holdings 5,00 9.503 20.900 7 SGT CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn 4,70 895 34.000 8 KHG CTCP Bất động sản Khải Hoàn Land 4,70 6.200 17.500 9 TMT CTCP Ô tô TMT 4,50 183 15.200 10 LHG CTCP Long Hậu 3,90 1.848 57.300
Top 10 chứng khoán tuần 25-29/10/2021 trên HNX HNX-Index: 412,12 điểm Tăng/giảm: 20,91 điểm 5,34% Tổng KLGD: 153,89 triệu CP Tổng GTGD: 17.601,48 tỷ đồng Nước ngoài mua: 62,45 tỷ đồng Nước ngoài bán: 231,05 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -168,60 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 SD2 CTCP Sông Đà 2 57,50% 12.600 2 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 43,99% 199.000 3 VC7 CTCP Tập đoàn BGI 38,82% 23.600 4 SDA CTCP Simco Sông Đà 37,61% 30.000 5 L18 CTCP Đầu tư và Xây dựng số 18 37,05% 60.300 6 DIH CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An 36,36% 63.000 7 VC9 CTCP Xây dựng số 9 35,29% 11.500 8 VE4 CTCP Xây dựng điện VNECO4 32,81% 42.500 9 ADC CTCP Mĩ thuật và Truyền thông 31,71% 27.000 10 VCC CTCP Vinaconex 25 27,11% 28.600
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 SEB CTCP Đầu tư và Phát triển Điện miền Trung -23,64% 42.000 2 VTH CTCP Dây cáp điện Việt Thái -17,59% 8.900 3 SGH CTCP Khách sạn Sài Gòn -13,50% 37.800 4 PMP Công ty cổ phần Bao bì Đạm Phú Mỹ -13,10% 12.600 5 PCE Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung -13,01% 25.400 6 NFC CTCP Phân lân Ninh Bình -12,57% 15.300 7 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư -12,09% 16.000 8 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh -10,60% 13.500 9 ARM CTCP Xuất nhập khẩu Hàng không -9,80% 45.100 10 SDG CTCP Sadico Cần Thơ -9,77% 35.100
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 1.543,51 74.100 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1.469,83 30.300 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 910,38 38.500 4 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 762,18 34.800 5 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 739,67 24.300 6 THD CTCP Thaiholdings 610,60 234.000 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 564,94 32.700 8 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 458,96 20.500 9 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 404,91 12.300 10 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 347,26 16.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 25-29/10/2021)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 49,37 30.300 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 34,20 12.300 3 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 31,50 24.300 4 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam 25,80 12.300 5 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 25,70 4.900 6 HUT CTCP Tasco 24,95 13.000 7 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 24,06 38.500 8 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 23,86 20.500 9 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 22,39 34.800 10 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 22,28 74.100
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 3,20 12.300 2 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 2,88 24.300 3 VIG CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 1,91 9.500 4 ART CTCP Chứng khoán BOS 1,29 9.800 5 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin 0,90 23.400 6 TXM Công ty cổ phần VICEM Thạch cao Xi măng 0,74 7.800 7 TV4 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 4 0,73 17.500 8 DST CTCP Đầu tư Sao Thăng Long 0,39 5.700 9 HMH CTCP Hải Minh 0,38 16.600 10 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 0,37 9.900
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -37,29 32.700 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -34,30 30.300 3 THD CTCP Thaiholdings -27,33 234.000 4 HUT CTCP Tasco -13,90 13.000 5 TC6 Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin -7,84 14.700 6 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -7,62 56.100 7 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư -6,45 16.000 8 PDB CTCP Vật liệu xây dựng Dufago -5,10 26.400 9 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -4,91 128.300 10 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong -3,59 59.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 25-29/10/2021)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 BLF CTCP Thủy sản Bạc Liêu 13,50 367 4.200 2 C92 CTCP Xây dựng và Đầu tư 492 8,80 156 6.900 3 CET Công ty cổ phần Tech-Vina 8,30 249 8.000 4 SJE CTCP Sông Đà 11 7,30 102 22.100 5 MST CTCP Đầu tư MST 5,70 2.489 19.000 6 LCS CTCP Licogi 166 5,20 765 5.600 7 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam 4,60 511 5.900 8 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam 3,90 374 12.300 9 OCH CTCP Khách sạn và Dịch vụ OCH 3,80 502 8.700 10 SCI CTCP SCI E&C 3,50 1.585 46.100
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 25-29/10/2021 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX