Chứng khoán tuần 4-8/4/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu NVL gây chú ý tuần qua khi được nước ngoài mua ròng nhiều nhất trên HOSE.
Top 10 chứng khoán tuần 4-8/4/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.482,00 điểm Tăng/giảm: -34,44 điểm -2,27% Tổng KLGD TB: 765,84 triệu CP Tổng GTGD TB: 25.816,25 tỷ đồng Nước ngoài mua: 7.103,36 tỷ đồng Nước ngoài bán: 8.110,37 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -1.007,01 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 QBS CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình 13,36% 8.650 2 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 10,72% 35.100 3 RIC CTCP Quốc tế Hoàng Gia 10,31% 20.850 4 TSC CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ 10,29% 18.750 5 DMC CTCP Xuất nhập khẩu Y tế Domesco 9,32% 63.300 6 DHA CTCP Hóa An 9,31% 61.000 7 EVE Công ty cổ phần Everpia 8,95% 21.900 8 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh – Vnsteel 8,86% 34.400 9 LAF CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An 8,09% 22.700 10 AST CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco 7,76% 65.200
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 NVT CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay -22,11% 21.850 2 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros -18,21% 5.660 3 JVC Công ty cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật -17,15% 10.150 4 BFC Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền -16,82% 38.600 5 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân -16,76% 7.500 6 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 -16,67% 23.250 7 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí -15,91% 11.100 8 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP -15,65% 53.900 9 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai -15,18% 21.800 10 SMA CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn -14,93% 11.400
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 4-8/4/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 5.570,00 34.050 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 5.388,53 38.800 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 3.833,02 46.400 4 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 3.657,03 35.100 5 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 3.241,39 83.600 6 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 2.777,01 40.000 7 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 2.601,20 85.400 8 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 2.479,55 33.200 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 2.088,75 43.000 10 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 2.080,76 63.800
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 148,51 34.050 2 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 141,58 9.720 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 136,93 38.800 4 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 112,63 5.660 5 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 105,25 35.100 6 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 97,25 7.500 7 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 92,37 12.400 8 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 82,24 46.400 9 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 74,49 33.200 10 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 68,94 20.000
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 135,46 85.400 2 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 125,55 30.690 3 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 119,66 148.500 4 VNM CTCP Sữa Việt Nam 117,50 77.300 5 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 102,57 40.000 6 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 97,25 43.000 7 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong 94,51 40.200 8 SAB Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn 66,16 164.200 9 CII Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh 48,89 30.600 10 PET Tổng CTCP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí 41,84 59.400
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 4-8/4/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VHM Công ty cổ phần Vinhomes -291,55 75.100 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -223,22 46.400 3 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -140,88 25.880 4 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -124,12 81.700 5 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí -110,14 31.100 6 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín -108,95 31.000 7 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -97,89 53.800 8 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền -95,00 50.900 9 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam -69,14 34.050 10 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh -65,41 34.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 FUEVN100 Quỹ ETF VINACAPITAL VN100 11,60 124 20.400 2 DMC CTCP Xuất nhập khẩu Y tế Domesco 4,60 138 63.300 3 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 4,00 879 25.900 4 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 3,90 757 30.700 5 MSH Công ty cổ phần May Sông Hồng 3,70 302 94.100 6 CSM CTCP Công nghiệp Cao su Miền Nam 2,50 251 19.100 7 ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 2,30 8.904 33.800 8 EVE Công ty cổ phần Everpia 2,10 948 21.900 9 CNG Công ty cổ phần CNG Việt Nam 2,00 513 39.800 10 0 #N/A – – –
Top 10 chứng khoán tuần 4-8/4/2022 trên HNX HNX-Index: 432,02 điểm Tăng/giảm: -22,08 điểm -4,86% Tổng KLGD TB: 96,79 triệu CP Tổng GTGD TB: 3.111,88 tỷ đồng Nước ngoài mua: 54,89 tỷ đồng Nước ngoài bán: 112,70 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -57,81 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 POT CTCP Thiết bị Bưu điện 59,47% 30.300 2 LCD CTCP Lắp máy – Thí nghiệm Cơ điện 44,90% 28.400 3 KDM CTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia 29,46% 31.200 4 VDL CTCP Thực phẩm Lâm Đồng 20,88% 22.000 5 CAN CTCP Đồ hộp Hạ Long 16,83% 59.000 6 PBP Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam 13,49% 42.900 7 CTT CTCP Chế tạo máy Vinacomin 11,43% 15.600 8 SJE CTCP Sông Đà 11 11,19% 29.800 9 SFN CTCP Dệt lưới Sài Gòn 11,07% 31.100 10 L40 CTCP Đầu tư và Xây dựng 40 10,48% 36.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 PEN Công ty cổ phần Xây lắp III Petrolimex -29,70% 11.600 2 MHL CTCP Minh Hữu Liên -27,72% 7.300 3 VTC CTCP Viễn thông VTC -26,54% 15.500 4 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà -25,31% 23.900 5 SMT Công ty cổ phần SAMETEL -22,66% 15.700 6 VMS CTCP Phát triển Hàng hải -21,21% 13.000 7 DZM CTCP Cơ điện Dzĩ An -20,29% 11.000 8 L62 CTCP Lilama 69-2 -19,75% 6.500 9 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP -19,48% 64.900 10 SVN Công ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam -19,19% 8.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 3.148,96 64.900 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1.283,52 38.400 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 1.244,64 59.600 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 881,22 33.500 5 HUT CTCP Tasco 716,14 33.500 6 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 689,55 36.900 7 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 389,12 34.400 8 THD CTCP Thaiholdings 341,01 160.100 9 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 286,69 36.500 10 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 275,54 27.600
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 4-8/4/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 42,28 64.900 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 33,85 5.300 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 30,85 38.400 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 25,66 33.500 5 HUT CTCP Tasco 20,94 33.500 6 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 19,99 59.600 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 17,68 36.900 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 15,40 8.000 9 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 10,02 34.400 10 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 8,86 27.600
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 12,14 64.900 2 PVI CTCP PVI 2,91 54.500 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1,78 38.400 4 BAX CTCP Thống Nhất 1,28 81.000 5 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 1,16 16.300 6 PTS CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng 0,93 14.600 7 VHL CTCP Viglacera Hạ Long 0,87 26.000 8 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE 0,71 34.500 9 PCE Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung 0,68 30.800 10 INN CTCP Bao bì và In Nông nghiệp 0,68 55.800
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân -23,64 39.200 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -11,84 33.500 3 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -8,50 114.500 4 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -8,20 36.400 5 CAN CTCP Đồ hộp Hạ Long -7,94 59.000 6 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -7,14 36.900 7 THD CTCP Thaiholdings -4,34 160.100 8 DHT CTCP Dược phẩm Hà Tây -2,19 41.400 9 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS -1,81 5.300 10 EID CTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội -1,75 23.100
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 4-8/4/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 VHL CTCP Viglacera Hạ Long 38,20 116 26.000 2 VAT CTCP VT Vạn Xuân 4,00 333 2.500 3 MHL CTCP Minh Hữu Liên 3,80 159 7.300 4 LCS CTCP Licogi 166 2,80 105 3.700 5 NAG Công ty cổ phần Tập đoàn Nagakawa 2,40 566 15.900 6 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 2,30 1.746 2.700 7 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 2,00 9.677 64.900 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 4-8/4/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX