Chứng khoán ngày 29/7/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu HPG nổi bật nhất hôm khi dẫn đầu về giá trị giao dịch, khối lượng giao dịch và được nước ngoài bán ròng nhiều nhất trên HOSE.
>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật những video thú vị về THẾ GIỚI XẾP HẠNG
____________________________________
Top 10 chứng khoán ngày 29/7/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.293,60 điểm Tăng/giảm: 16,53 điểm 1,29% Tổng KLGD: 491,06 triệu CP Tổng GTGD: 16.279,00 tỷ đồng Nước ngoài mua: 1.617,52 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.688,27 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -70,75 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 FRT Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT 7,00% 37.450 2 HOT Công ty cổ phần Du lịch – Dịch vụ Hội An 6,99% 32.900 3 DAH Công ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á 6,95% 9.540 4 HDC CTCP Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu 6,95% 60.000 5 AAM CTCP Thủy sản Mekong 6,93% 10.800 6 LGC CTCP Đầu tư Cầu đường CII 6,92% 57.100 7 AGR CTCP Chứng khoán Agribank 6,91% 13.150 8 VOS CTCP Vận tải biển Việt Nam 6,91% 7.270 9 HVN Tổng Công ty Hàng không Việt Nam – CTCP 6,78% 20.100 10 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí 6,68% 7.820
>> Mục lục
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu -6,96% 21.400 2 PDN CTCP Cảng Đồng Nai -6,67% 82.600 3 SCD CTCP Nước giải khát Chương Dương -5,00% 19.000 4 TNC CTCP Cao su Thống Nhất -4,39% 24.000 5 CCI CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp – Thương mại Củ Chi -4,22% 18.200 6 TN1 CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings -4,10% 38.650 7 VPS CTCP Thuốc sát trùng Việt Nam -4,00% 14.400 8 TVT Tổng Công ty Việt Thắng – CTCP -3,14% 24.700 9 TCM CTCP Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công -3,08% 75.600 10 ITD CTCP Công nghệ Tiên Phong -3,07% 15.800
>> Mục lục
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 1.544,09 47.100 2 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 700,35 54.000 3 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 634,63 50.600 4 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 577,08 33.900 5 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 495,85 57.700 6 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 471,80 29.300 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 429,44 28.400 8 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 426,70 107.900 9 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 407,00 36.900 10 FPT CTCP FPT 346,78 93.400
>> Mục lục
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán ngày 29/7/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 32,78 47.100 2 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 17,02 33.900 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 16,10 29.300 4 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 15,12 28.400 5 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 12,97 54.000 6 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 12,54 50.600 7 HNG Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai 11,64 7.740 8 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 11,03 36.900 9 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 8,59 57.700 10 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 8,51 11.000
>> Mục lục
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 119,23 107.900 2 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 97,27 28.400 3 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 52,05 127.700 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 46,20 54.000 5 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 23,26 104.000 6 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 17,73 97.900 7 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 17,47 93.000 8 DGW Công ty cổ phần Thế giới số 15,04 147.200 9 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 12,18 36.900 10 FRT Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT 11,76 37.450
>> Mục lục
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -144,36 47.100 2 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND -101,23 24.800 3 VRE CTCP Vincom Retail -28,34 27.350 4 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền -20,08 39.800 5 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -19,13 42.000 6 VCI Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt -16,58 47.750 7 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam -14,96 51.000 8 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP -14,68 34.100 9 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP -13,89 89.500 10 OCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông -13,69 30.400
>> Mục lục
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương 5,80 4.250 3.700 2 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí 5,10 199 7.800 3 BCM Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp – CTCP 4,20 230 41.500 4 DVP Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ 3,60 177 50.800 5 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam 2,90 678 30.800 6 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 2,70 252 15.400 7 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 2,40 4.743 24.300 8 NAF CTCP Nafoods Group 2,30 2.359 32.200 9 OCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông 2,10 8.426 30.400 10 0 #N/A – – –
>> Mục lục
Top 10 chứng khoán ngày 29/7/2021 trên HNX HNX-Index: 310,97 điểm Tăng/giảm: 4,72 điểm 1,54% Tổng KLGD: 90,12 triệu CP Tổng GTGD: 2.237,49 tỷ đồng Nước ngoài mua: 43,35 tỷ đồng Nước ngoài bán: 11,81 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 31,54 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 10,00% 20.900 2 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin 9,90% 11.100 3 VC2 CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina2 9,72% 27.100 4 VC6 CTCP Xây dựng và Đầu tư Visicons 9,52% 9.200 5 L18 CTCP Đầu tư và Xây dựng số 18 8,77% 18.600 6 CTP CTCP Minh Khang Capital Trading Public 8,70% 5.000 7 CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương 8,65% 28.900 8 ITQ Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang 8,33% 5.200 9 VE1 CTCP Xây dựng điện VNECO 1 8,11% 4.000 10 CSC CTCP Tập đoàn COTANA 7,78% 72.000
>> Mục lục
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 VLA CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang -10,00% 13.500 2 KHS CTCP Kiên Hùng -9,95% 19.000 3 BED CTCP Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng -9,95% 36.200 4 VTH CTCP Dây cáp điện Việt Thái -9,80% 9.200 5 TKC CTCP Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ -9,52% 7.600 6 DVG CTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt -9,28% 8.800 7 L43 CTCP Lilama 45.3 -9,26% 4.900 8 MAS Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng -9,14% 36.800 9 HTP CTCP In sách giáo khoa Hòa Phát -6,91% 22.900 10 LAF CTCP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An -6,83% 15.000
>> Mục lục
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 458,15 45.900 2 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 258,13 20.900 3 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 247,85 27.100 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 224,15 25.000 5 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 221,56 41.400 6 THD CTCP Thaiholdings 137,95 208.400 7 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 77,48 28.000 8 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 43,92 119.400 9 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 38,37 34.800 10 HUT CTCP Tasco 29,24 8.400
>> Mục lục
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 12,72 20.900 2 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 10,22 45.900 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 9,14 25.000 4 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 9,11 27.100 5 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 5,44 41.400 6 HUT CTCP Tasco 3,47 8.400 7 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 2,79 28.000 8 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 2,26 8.600 9 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 1,93 3.700 10 ART CTCP Chứng khoán BOS 1,52 8.600
>> Mục lục
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 20,57 45.900 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 9,90 25.000 3 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 1,27 28.000 4 PVI CTCP PVI 1,06 38.700 5 VNR Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam 0,34 22.300 6 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 0,32 8.600 7 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 0,20 10.800 8 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 0,16 20.900 9 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 0,15 27.100 10 KHG CTCP Bất động sản Khải Hoàn Land 0,14 16.100
>> Mục lục
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -1,32 119.400 2 DXS CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh -0,64 25.800 3 SD5 CTCP Sông Đà 5 -0,29 8.800 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -0,26 41.400 5 NBP CTCP Nhiệt điện Ninh Bình -0,22 14.000 6 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin -0,10 11.100 7 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong -0,09 50.800 8 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -0,08 21.000 9 GLT Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Toàn Cầu -0,03 28.400 10 INN CTCP Bao bì và In Nông nghiệp -0,03 32.500
>> Mục lục
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 SFN CTCP Dệt lưới Sài Gòn 92,50 231 19.900 2 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam 2,90 1.126 6.500 3 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 2,80 1.119 14.700 4 SD6 CTCP Sông Đà 6 2,80 121 4.000 5 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 2,80 12.723 20.900 6 ITQ Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang 2,20 654 5.200 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
>> Mục lục
Nguồn dữ liệu: VPS