Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 26-30/7/2021

Có thể bạn quan tâm

Chứng khoán tuần 26-30/7/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu MSN nổi bật nhất tuần qua khi dẫn đầu về tăng giá trong rổ VN30, trong Top 10 tăng giá mạnh nhất trên cả sàn HOSE và được nước ngoài mua ròng nhiều thứ 4.

>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật những video thú vị về THẾ GIỚI XẾP HẠNG

____________________________________

Top 10 chứng khoán tuần 26-30/7/2021 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.310,05 điểm
  • Tăng/giảm: 41,22 điểm 3,25%
  • Tổng KLGD: 2.617,68 triệu CP
  • Tổng GTGD: 85.789,00 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 7.902,03 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 7.243,51 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 658,52 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1PTLCTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí38,33%8.300
2DAHCông ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á20,10%9.380
3CMGCTCP Tập đoàn Công nghệ CMC18,24%42.450
4L10Công ty cổ phần Lilama 1017,37%17.900
5ELCCTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông16,05%15.900
6DPMTổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP15,87%25.550
7SJFCTCP Đầu tư Sao Thái Dương15,11%3.580
8PGITổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex14,60%25.500
9NAFCTCP Nafoods Group13,19%32.600
10MSNCTCP Tập đoàn MaSan12,60%134.000

>> Mục lục

Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1PSHCTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu-10,54%19.950
2NHHCTCP Nhựa Hà Nội-10,03%44.900
3TN1CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings-9,90%38.700
4HU3Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3-9,88%7.300
5VIDCTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông-8,85%8.970
6LCMCTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai-8,62%2.440
7LECCTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung-8,08%10.250
8HVHCTCP Đầu tư và Công nghệ HVC-7,78%8.190
9AGMCông ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang-7,04%30.400
10MDGCTCP miền Đông-6,94%11.400

>> Mục lục

Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát5.504,8547.300
2TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)3.222,9251.100
3SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI3.152,6054.600
4VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng2.957,4961.000
5STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín2.735,4829.900
6CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam2.353,0034.400
7VHMCông ty cổ phần Vinhomes2.331,14108.300
8HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen2.127,5937.300
9ACBNgân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu2.122,2536.150
10FPTCTCP FPT2.080,5094.000
Chứng khoán tuần 26-30/7/2021

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 26-30/7/2021
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát118,0547.300
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín93,2129.900
3FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC72,4511.150
4CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam70,4834.400
5HNGCông ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai68,717.750
6MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội67,6628.900
7TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)64,3351.100
8ACBNgân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu60,7136.150
9SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI59,5454.600
10HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen59,1737.300

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1AGGCTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia376,6053.500
2NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va228,65104.000
3MSBNgân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam226,3829.650
4MSNCTCP Tập đoàn MaSan204,14134.000
5SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI160,3954.600
6CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam101,2934.400
7STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín87,9529.900
8VHMCông ty cổ phần Vinhomes75,93108.300
9MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội52,3428.900
10HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen48,3737.300

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1KDHCTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền-148,9940.700
2VICTập đoàn Vingroup – CTCP-70,82107.200
3SABTổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn-65,62159.000
4KDCCTCP Tập đoàn Kido-65,0662.400
5GASTổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP-62,8589.600
6DCMCTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau-61,4320.200
7VNMCTCP Sữa Việt Nam-60,3386.100
8HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát-57,8347.300
9NT2CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2-40,6218.500
10FUEVFVNDQuỹ ETF VFMVN DIAMOND-40,0225.500

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1VPDCông ty cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam14,3016314.200
2NTLCTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm4,405.33129.100
3CTDCTCP Xây dựng Coteccons4,301.01763.000
4SABTổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn4,00501159.000
5ACBNgân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu4,0035.15636.200
6DPMTổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP3,908.00125.500
7CMGCTCP Tập đoàn Công nghệ CMC3,8035442.500
8REECTCP Cơ điện lạnh3,401.92755.000
9NBBCTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy3,2015726.600
10TMSCTCP Transimex2,9016761.200

>> Mục lục

Top 10 chứng khoán tuần 26-30/7/2021 trên HNX

Chứng khoán tuần 26-30/7/2021
  • HNX-Index: 314,85 điểm
  • Tăng/giảm: 13,08 điểm 4,33%
  • Tổng KLGD: 444,41 triệu CP
  • Tổng GTGD: 10.878,15 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 116,88 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 91,33 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 25,55 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1VC2CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina240,57%29.800
2NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân31,58%22.500
3LM7CTCP Lilama 725,00%5.000
4BTWCTCP Cấp nước Bến Thành23,46%40.000
5CSCCTCP Tập đoàn COTANA23,08%72.000
6SGCCTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang20,29%82.400
7L18CTCP Đầu tư và Xây dựng số 1817,61%18.700
8TJCCông ty cổ phần Dịch vụ Vận tải và Thương mại17,02%11.000
9VC3CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông15,81%20.200
10CTBCTCP Chế tạo Bơm Hải Dương15,41%30.700

>> Mục lục

Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1VTHCTCP Dây cáp điện Việt Thái-26,72%8.500
2L43CTCP Lilama 45.3-25,00%4.500
3QHDCTCP Que hàn điện Việt Đức-19,21%28.600
4MASCông ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng-18,22%36.800
5KHGCTCP Bất động sản Khải Hoàn Land-16,75%15.900
6BSTCTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận-15,63%13.500
7VLACTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang-15,63%13.500
8PICCông ty cổ phần Đầu tư Điện lực 3-13,27%9.800
9BKCCTCP Khoáng sản Bắc Kạn-11,54%4.600
10DPCCTCP Nhựa Đà Nẵng-11,44%17.800

>> Mục lục

Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT2.138,6646.100
2SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội1.320,2327.800
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội988,3842.200
4PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam950,9624.800
5NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân598,7122.500
6THDCTCP Thaiholdings573,54208.900
7MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB406,5129.100
8VCSCông ty cổ phần VICOSTONE300,37118.700
9IDCTổng công ty IDICO – CTCP271,8434.400
10PANCTCP Tập đoàn PAN187,5225.800

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội48,8627.800
2VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT48,3146.100
3PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam39,0624.800
4NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân30,1522.500
5SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội24,4142.200
6HUTCTCP Tasco18,158.400
7MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB14,5929.100
8KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS12,803.700
9CEOCTCP Tập đoàn C.E.O10,338.600
10ARTCTCP Chứng khoán BOS9,178.600

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT12,8146.100
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam10,4024.800
3BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt7,0428.400
4PVICTCP PVI4,3739.400
5DXSCTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh4,0426.700
6NSCCông ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam3,7479.300
7SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội1,9727.800
8KHGCTCP Bất động sản Khải Hoàn Land1,5615.900
9HLCCTCP Than Hà Lầm – Vinacomin0,9010.000
10SCICTCP SCI E&C0,7428.900

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VCSCông ty cổ phần VICOSTONE-19,85118.700
2NTPCTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong-0,7749.900
3TDNCTCP Than Đèo Nai – Vinacomin-0,768.800
4NBPCTCP Nhiệt điện Ninh Bình-0,7114.100
5APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương-0,6211.400
6PANCTCP Tập đoàn PAN-0,4525.800
7PTITổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện-0,4131.000
8SD5CTCP Sông Đà 5-0,408.900
9KVCCTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ-0,383.000
10DXPCông ty cổ phần Cảng Đoạn Xá-0,3515.100

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1VMICTCP Khoáng sản và Đầu tư VISACO8,506421.000
2PLCTổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP6,801.70028.000
3BCCCTCP Xi măng Bỉm Sơn4,502.35210.800
4SCICTCP SCI E&C3,9052728.900
5TTZCông ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung3,602673.100
6VC2CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina23,1092229.800
7PHPCông ty cổ phần Cảng Hải Phòng2,9030222.800
8NHPCTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP2,701911.300
9TVCCông ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt2,401.87213.100
100#N/A

>> Mục lục

Nguồn dữ liệu: VPS