Chứng khoán tháng 7/2021 : Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Rất nhiều cổ phiếu gây chú ý vào tháng qua, tuy nhiên dẫn đầu tăng giá trong rổ VN30 và cũng là mã duy nhất của rổ lọt Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh trên HOSE, được nước ngoài mua ròng nhiều thứ 6 thì cổ phiếu MSN được đánh giá là nổi bật nhất.
>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật những video thú vị về THẾ GIỚI XẾP HẠNG
____________________________________
Top 10 chứng khoán tháng 7/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.310,05 điểm Tăng/giảm: -98,50 điểm -6,99% Tổng KLGD: 10.969,67 triệu CP Tổng GTGD: 445.294,17 tỷ đồng Nước ngoài mua: 43.431,17 tỷ đồng Nước ngoài bán: 38.706,82 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 4.724,35 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí 57,19% 8.300 2 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An 44,75% 44.150 3 TCO CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải 38,76% 19.150 4 FRT Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT 38,19% 37.450 5 VPG CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát 37,79% 46.100 6 HCD CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD 24,13% 7.150 7 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang 23,06% 11.900 8 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô 21,96% 53.300 9 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 21,31% 134.000 10 PGI Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex 18,60% 25.500
>> Mục lục
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 ABS Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận -32,68% 20.400 2 HNG Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai -28,25% 7.750 3 MHC CTCP MHC -28,22% 8.650 4 PSH CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu -25,00% 19.950 5 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 -24,70% 15.400 6 AMD Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone -24,63% 4.010 7 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros -24,13% 4.970 8 HVH CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC -23,82% 8.190 9 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung -23,76% 13.800 10 HAI CTCP Nông dược H.A.I -23,63% 3.330
>> Mục lục
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 34.302,40 47.300 2 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 29.000,16 51.100 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 24.687,00 61.000 4 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 19.901,10 29.900 5 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 15.895,77 54.600 6 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 14.754,64 34.400 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 14.303,42 28.900 8 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 10.273,69 37.300 9 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 9.899,49 108.300 10 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 7.733,60 104.000
>> Mục lục
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tháng 7/2021 STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 722,49 47.300 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 674,55 29.900 3 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 547,00 51.100 4 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 489,33 11.150 5 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 414,55 28.900 6 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 382,20 34.400 7 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 375,57 61.000 8 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 308,90 4.970 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 300,23 54.600 10 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 281,56 37.300
>> Mục lục
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va 1.376,89 104.000 2 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 1.148,02 108.300 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 1.115,92 29.900 4 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 1.039,53 28.900 5 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 857,43 47.300 6 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 687,53 134.000 7 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 630,58 54.600 8 VNM CTCP Sữa Việt Nam 488,74 86.100 9 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 462,98 22.700 10 AGG CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia 382,09 53.500
>> Mục lục
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -2.269,21 107.200 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -1.079,42 61.000 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -866,34 34.400 4 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền -291,03 40.700 5 KDC CTCP Tập đoàn Kido -131,08 62.400 6 SAB Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn -120,07 159.000 7 PDR Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt -86,29 92.500 8 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -79,28 24.600 9 FRT Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT -75,20 37.450 10 BVH Tập đoàn Bảo Việt -72,17 51.100
>> Mục lục
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 VPD Công ty cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam 9,50 163 14.200 2 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm 4,40 5.331 29.100 3 ACB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 3,90 35.156 36.200 4 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC 3,90 354 42.500 5 SAB Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn 3,80 501 159.000 6 CTD CTCP Xây dựng Coteccons 3,50 1.017 63.000 7 REE CTCP Cơ điện lạnh 3,30 1.927 55.000 8 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 3,30 8.001 25.500 9 TMS CTCP Transimex 3,10 167 61.200 10 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí 2,60 107 8.300
>> Mục lục
Top 10 chứng khoán tháng 7/2021 trên HNX HNX-Index: 314,85 điểm Tăng/giảm: -8,47 điểm -2,62% Tổng KLGD: 2.631,94 triệu CP Tổng GTGD: 60.612,70 tỷ đồng Nước ngoài mua: 959,15 tỷ đồng Nước ngoài bán: 656,73 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 302,42 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á 74,55% 19.200 2 VC2 CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina2 64,64% 29.800 3 EBA CTCP Điện Bắc Nà 43,75% 13.800 4 KKC CTCP Kim khí KKC 43,53% 33.300 5 VC9 CTCP Xây dựng số 9 43,08% 9.300 6 BED CTCP Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng 38,70% 36.200 7 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà 32,98% 25.400 8 KHS CTCP Kiên Hùng 29,81% 20.900 9 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 25,00% 8.500 10 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà 22,22% 9.900
>> Mục lục
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 VHE CTCP Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam -46,15% 6.300 2 HHG CTCP Hoàng Hà -36,59% 2.600 3 VGP CTCP Cảng Rau quả -35,82% 31.000 4 MHL CTCP Minh Hữu Liên -34,04% 3.100 5 VSA Công ty cổ phần Đại lý Hàng hải Việt Nam -32,39% 21.500 6 TKC CTCP Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ -29,82% 8.000 7 VIG CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam -29,63% 3.800 8 DVG CTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt -27,82% 9.600 9 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS -27,45% 3.700 10 PCG CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị -26,92% 5.700
>> Mục lục
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 12.268,71 27.800 2 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 7.508,64 46.100 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 6.292,14 24.800 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 6.149,40 42.200 5 THD CTCP Thaiholdings 2.864,27 208.900 6 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 2.151,37 22.500 7 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 1.839,35 29.100 8 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 1.510,63 34.400 9 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 892,88 21.200 10 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 888,14 118.700
>> Mục lục
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 445,71 27.800 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 251,32 24.800 3 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 174,55 46.100 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 148,62 42.200 5 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 116,53 3.700 6 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 111,49 22.500 7 HUT CTCP Tasco 82,70 8.400 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 78,91 8.600 9 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 60,21 29.100 10 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 58,21 8.600
>> Mục lục
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVI CTCP PVI 352,77 39.400 2 BSI Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 48,36 21.800 3 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 43,87 29.100 4 THD CTCP Thaiholdings 35,50 208.900 5 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 28,30 28.400 6 TVB Công ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt 4,99 14.300 7 NSC Công ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam 2,45 79.300 8 THT Công ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin 2,29 9.300 9 VNR Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam 1,99 21.900 10 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 1,93 22.500
>> Mục lục
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -168,87 46.100 2 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội -18,19 27.800 3 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -13,92 118.700 4 PAN CTCP Tập đoàn PAN -13,78 25.800 5 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -10,12 24.800 6 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong -9,17 49.900 7 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -6,56 42.200 8 PCG CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị -3,50 5.700 9 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin -3,25 11.900 10 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường -2,95 2.400
>> Mục lục
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 VMI CTCP Khoáng sản và Đầu tư VISACO 12,70 642 1.000 2 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP 5,00 1.700 28.000 3 VC2 CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina2 4,40 922 29.800 4 NHP CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP 4,00 191 1.300 5 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 3,50 2.352 10.800 6 TTZ Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung 3,00 267 3.100 7 SCI CTCP SCI E&C 2,60 527 28.900 8 PHP Công ty cổ phần Cảng Hải Phòng 2,50 302 22.800 9 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 2,10 1.872 13.100 10 0 #N/A – – –
>> Mục lục
Nguồn dữ liệu: VPS