Chứng khoán ngày 9/6/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu ngành thép như NKG, HSG gây chú ý hôm nay khi tăng giá trần và thu hút dòng tiền lớn trên HOSE.
Top 10 chứng khoán ngày 9/6/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.307,80 điểm Tăng/giảm: -0,11 điểm -0,01% Tổng KLGD: 465,66 triệu CP Tổng GTGD: 12.680,23 tỷ đồng Nước ngoài mua: 1.247,89 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.065,88 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 182,01 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 CRC CTCP Create Capital Việt Nam 6,96% 9.370 2 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP 6,96% 47.600 3 TLH CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên 6,95% 12.300 4 NKG CTCP Thép Nam Kim 6,95% 23.850 5 NVT CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay 6,92% 15.450 6 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 6,92% 27.800 7 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 6,91% 24.750 8 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh 6,82% 13.300 9 SJS CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà 6,77% 78.800 10 DTT CTCP Kỹ nghệ Đô Thành 6,61% 12.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 CCI CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp – Thương mại Củ Chi -6,81% 31.500 2 PDN CTCP Cảng Đồng Nai -5,88% 96.200 3 LEC CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung -5,84% 11.300 4 TEG Công ty cổ phần Năng lượng và Bất động sản Trường Thành -5,49% 11.200 5 TNT CTCP Tài nguyên -5,00% 10.450 6 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 -4,99% 24.800 7 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang -4,60% 6.850 8 DAT CTCP Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản -4,58% 14.600 9 FUEVN100 Quỹ ETF VINACAPITAL VN100 -3,96% 16.500 10 HRC CTCP Cao su Hòa Bình -3,85% 50.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 9/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 911,92 33.800 2 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 359,86 15.900 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 358,39 22.300 4 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 324,34 24.750 5 NKG CTCP Thép Nam Kim 323,17 23.850 6 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 296,19 31.500 7 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 242,06 68.300 8 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 236,44 66.900 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 231,19 29.000 10 GMD CTCP Gemadept 216,76 59.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 26,98 33.800 2 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 22,63 15.900 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 16,07 22.300 4 NKG CTCP Thép Nam Kim 13,55 23.850 5 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 13,10 24.750 6 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 9,40 31.500 7 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 8,95 22.300 8 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh 8,27 13.300 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 7,97 29.000 10 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 7,85 5.460
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 82,37 22.300 2 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 68,84 24.750 3 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 66,80 66.900 4 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 51,49 29.400 5 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 45,61 42.400 6 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 40,82 128.500 7 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 34,45 24.950 8 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 29,54 118.500 9 REE CTCP Cơ điện lạnh 23,63 96.800 10 PVT Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí 23,55 23.450
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 9/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam -51,06 77.800 2 VHM Công ty cổ phần Vinhomes -44,57 68.300 3 VNM CTCP Sữa Việt Nam -32,08 70.200 4 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -28,39 22.450 5 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -26,03 78.100 6 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô -23,10 55.000 7 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -20,97 33.800 8 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -18,18 29.000 9 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong -15,97 30.050 10 VCI Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt -14,68 41.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 PJT CTCP Vận tải Xăng dầu Đường thủy Petrolimex 12,70 108 12.600 2 DBD CTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định 12,10 859 47.000 3 PGD CTCP Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam 12,10 104 36.000 4 SVT CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông 7,50 133 16.000 5 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 7,20 6.784 27.800 6 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh – Vnsteel 4,90 412 32.000 7 VID CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông 3,60 136 9.600 8 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 3,10 1.415 24.800 9 TV2 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 3,00 337 53.000 10 TDP Công ty cổ phần Thuận Đức 2,90 188 25.500
Top 10 chứng khoán ngày 9/6/2022 trên HNX HNX-Index: 312,74 điểm Tăng/giảm: 1,81 điểm 0,58% Tổng KLGD: 76,14 triệu CP Tổng GTGD: 2.141,67 tỷ đồng Nước ngoài mua: 75,80 tỷ đồng Nước ngoài bán: 29,93 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 45,87 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 HHC CTCP Bánh kẹo Hải Hà 10,00% 84.700 2 AMC Công ty cổ phần Khoáng sản Á Châu 10,00% 26.400 3 VNT Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương 9,87% 67.900 4 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà 9,80% 22.400 5 GLT Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Toàn Cầu 9,43% 32.500 6 DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng 9,40% 12.800 7 PTI Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện 9,10% 73.100 8 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á 9,00% 21.800 9 SMT Công ty cổ phần SAMETEL 7,75% 13.900 10 DAD CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng 7,66% 23.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 CTT CTCP Chế tạo máy Vinacomin -10,00% 15.300 2 PIA Công ty cổ phần Tin học Viễn thông Petrolimex -9,76% 26.800 3 L40 CTCP Đầu tư và Xây dựng 40 -9,73% 26.900 4 VC1 CTCP Xây dựng số 1 -9,72% 13.000 5 VTC CTCP Viễn thông VTC -9,33% 13.600 6 BST CTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận -9,14% 15.900 7 HMH CTCP Hải Minh -8,76% 17.700 8 DP3 CTCP Dược phẩm Trung ương 3 -8,03% 95.100 9 VE3 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 3 -7,76% 10.700 10 V21 CTCP VINACONEX 21 -6,17% 7.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 241,10 32.200 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 210,83 56.400 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 122,33 18.500 4 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 96,71 33.000 5 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 84,81 40.400 6 HUT CTCP Tasco 80,57 31.500 7 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 42,60 31.500 8 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 36,45 25.300 9 SCG #N/A 31,18 72.300 10 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á 18,36 21.800
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 9/6/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 7,40 32.200 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 6,58 18.500 3 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 3,83 56.400 4 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 2,96 33.000 5 HUT CTCP Tasco 2,58 31.500 6 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 2,52 3.700 7 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 2,07 40.400 8 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 1,43 25.300 9 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 1,39 31.500 10 ART CTCP Chứng khoán BOS 1,08 5.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 38,41 18.500 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 14,65 56.400 3 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 4,99 33.000 4 PCG CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị 0,37 7.800 5 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 0,24 15.700 6 VTV CTCP Năng lượng và Môi trường VICEM 0,19 6.400 7 BTS Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn 0,14 9.300 8 VNR Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam 0,12 25.500 9 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 0,08 52.600 10 KTS Công ty cổ phần Đường Kon Tum 0,03 18.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -3,54 32.200 2 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -2,29 21.900 3 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -1,96 131.000 4 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí -1,61 29.300 5 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam -1,32 13.300 6 SD5 CTCP Sông Đà 5 -0,90 10.100 7 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -0,61 40.400 8 THD CTCP Thaiholdings -0,57 39.000 9 PTI Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện -0,21 73.100 10 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -0,15 86.900
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 9/6/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức 9,30 241 53.900 2 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí 3,10 158 29.300 3 PCG CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị 2,40 116 7.800 4 DXP Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá 2,30 284 16.400 5 0 #N/A – – – 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 9/6/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX