Chứng khoán tháng 10/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu GAS nổi bật nhất tháng qua khi tăng giá mạnh nhất trong rổ VN30 với 28% và được nước ngoài mua ròng nhiều thứ 7 trên HOSE.
Top 10 chứng khoán tháng 10/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.444,27 điểm Tăng/giảm: 102,21 điểm 7,62% Tổng KLGD: 15.446,63 triệu CP Tổng GTGD: 467.193,87 tỷ đồng Nước ngoài mua: 32.624,16 tỷ đồng Nước ngoài bán: 37.894,96 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -5.270,80 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC 86,60% 19.500 2 SAM CTCP SAM Holdings 84,95% 20.900 3 DLG CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai 81,95% 7.460 4 HAR CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền 78,70% 9.400 5 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons 65,72% 70.600 6 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 64,19% 50.900 7 ITC CTCP Đầu tư – Kinh doanh nhà 60,26% 24.600 8 DXV CTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng 58,95% 7.900 9 DPG CTCP Đạt Phương 57,99% 85.000 10 TDG CTCP Dầu khí Thái Dương 55,14% 10.100
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang -54,53% 23.100 2 HRC CTCP Cao su Hòa Bình -17,03% 54.600 3 VMD Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex -16,60% 39.700 4 BMC Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định -16,04% 26.450 5 PGD CTCP Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam -14,66% 36.700 6 NAF CTCP Nafoods Group -13,47% 27.000 7 KPF CTCP Đầu tư tài chính Hoàng Minh -10,37% 14.700 8 EMC Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức -7,34% 17.050 9 APG CTCP Chứng khoán APG -7,22% 17.350 10 BTT CTCP Thương mại – Dịch vụ Bến Thành -6,67% 46.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tháng 10/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 58.641,65 57.100 2 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 26.811,48 85.500 3 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 23.084,74 51.600 4 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 22.577,34 47.400 5 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 22.118,80 48.650 6 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 18.052,72 40.500 7 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 17.504,68 38.050 8 NKG CTCP Thép Nam Kim 16.047,48 54.400 9 PDR Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt 14.178,16 96.000 10 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 13.438,15 26.600
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 1.086,58 57.100 2 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 724,34 12.100 3 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 707,05 5.350 4 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 604,29 12.650 5 DLG CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai 575,43 7.460 6 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 529,67 8.520 7 SCR CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín 525,29 14.800 8 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 509,27 26.600 9 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 503,69 48.650 10 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 487,29 47.400
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 159,18 85.500 2 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD 149,81 20.400 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 70,71 31.500 4 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 65,58 98.000 5 TNH CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên 48,45 49.900 6 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 31,81 20.800 7 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 31,52 124.500 8 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 28,13 24.150 9 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm 24,73 44.600 10 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 20,79 12.650
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tháng 10/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -116,56 58.000 2 PAN CTCP Tập đoàn PAN -87,43 32.400 3 VRE CTCP Vincom Retail -67,41 31.200 4 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -38,55 57.100 5 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam -38,10 51.100 6 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -36,44 109.300 7 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội -26,47 27.950 8 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang -25,86 152.800 9 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen -25,35 47.400 10 PLX Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam -21,19 54.100
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 FUESSV30 Quỹ ETF SSIAM VN30 87,20 203 18.900 2 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 9,90 330 4.300 3 NVT CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay 6,00 147 11.400 4 SAM CTCP SAM Holdings 5,90 9.503 20.900 5 TVS CTCP Chứng khoán Thiên Việt 5,70 401 35.500 6 TSC CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ 5,50 10.646 12.700 7 KHG CTCP Bất động sản Khải Hoàn Land 4,90 6.200 17.500 8 SGR Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn 4,60 646 32.700 9 PHC Công ty cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings 4,30 2.384 17.600 10 TMT CTCP Ô tô TMT 4,30 183 15.200
Top 10 chứng khoán tháng 10/2021 trên HNX HNX-Index: 412,12 điểm Tăng/giảm: 54,79 điểm 15,33% Tổng KLGD: 2.692,04 triệu CP Tổng GTGD: 59.810,61 tỷ đồng Nước ngoài mua: 483,06 tỷ đồng Nước ngoài bán: 817,43 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -334,37 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 LCD CTCP Lắp máy – Thí nghiệm Cơ điện 160,49% 21.100 2 SDA CTCP Simco Sông Đà 145,90% 30.000 3 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 135,71% 9.900 4 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 124,32% 24.900 5 PDB CTCP Vật liệu xây dựng Dufago 120,00% 26.400 6 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 119,65% 199.000 7 L18 CTCP Đầu tư và Xây dựng số 18 86,11% 60.300 8 MCO CTCP Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam 85,71% 7.800 9 DIH CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An 80,00% 63.000 10 SD9 CTCP Sông Đà 9 80,00% 16.200
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 SMT Công ty cổ phần SAMETEL -31,40% 17.700 2 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh -26,23% 13.500 3 TC6 Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin -16,95% 14.700 4 THT Công ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin -16,67% 15.500 5 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin -16,39% 15.300 6 NET CTCP Bột giặt Net -13,59% 55.300 7 L40 CTCP Đầu tư và Xây dựng 40 -12,89% 33.100 8 DAD CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng -12,50% 23.100 9 MDC Công ty cổ phần Than Mông Dương – Vinacomin -11,98% 14.700 10 MAS Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng -11,64% 41.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 5.945,06 30.300 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 4.118,76 74.100 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 3.211,71 38.500 4 THD CTCP Thaiholdings 2.436,67 234.000 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 2.108,69 32.700 6 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 1.741,67 24.300 7 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 1.595,68 34.800 8 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 1.327,53 20.500 9 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 1.288,87 12.300 10 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 1.261,71 16.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tháng 10/2021)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 204,20 30.300 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 114,95 12.300 3 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 108,87 4.900 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 85,76 38.500 5 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 79,38 16.000 6 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 78,26 24.300 7 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 74,23 20.500 8 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam 68,39 12.300 9 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 68,08 74.100 10 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 67,91 32.700
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVI CTCP PVI 137,33 52.700 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 28,10 12.300 3 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 12,68 26.000 4 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 7,53 24.300 5 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí 3,04 33.100 6 SCI CTCP SCI E&C 2,94 46.100 7 HMH CTCP Hải Minh 2,77 16.600 8 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 2,20 4.900 9 VIG CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 2,13 9.500 10 BAX CTCP Thống Nhất 1,95 72.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -126,28 38.500 2 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -116,46 32.700 3 THD CTCP Thaiholdings -67,58 234.000 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -47,56 30.300 5 NRC CTCP Tập đoàn Danh Khôi -29,93 22.200 6 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -19,67 56.100 7 HUT CTCP Tasco -15,68 13.000 8 VNR Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam -15,21 39.200 9 TC6 Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin -10,53 14.700 10 PGS CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam -9,58 29.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tháng 10/2021)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 BLF CTCP Thủy sản Bạc Liêu 13,50 367 4.200 2 SJE CTCP Sông Đà 11 7,80 102 22.100 3 C92 CTCP Xây dựng và Đầu tư 492 6,80 156 6.900 4 MST CTCP Đầu tư MST 6,10 2.489 19.000 5 CET Công ty cổ phần Tech-Vina 5,50 249 8.000 6 LCS CTCP Licogi 166 5,40 765 5.600 7 SDA CTCP Simco Sông Đà 4,30 892 30.000 8 SCI CTCP SCI E&C 4,20 1.585 46.100 9 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam 3,80 511 5.900 10 VC9 CTCP Xây dựng số 9 3,60 174 11.500
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tháng 10/2021 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX