Chứng khoán tháng 11/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu HPG nổi bật nhất tháng 11 khi trong Top 10 giảm giá mạnh nhất, dẫn đầu về giá trị giao dịch, khối lượng giao dịch và được nước ngoài bán ròng nhiều thứ 3 trên HOSE.
Top 10 chứng khoán tháng 11/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.478,44 điểm Tăng/giảm: 34,17 điểm 2,37% Tổng KLGD: 23.323,52 triệu CP Tổng GTGD: 717.257,45 tỷ đồng Nước ngoài mua: 39.434,37 tỷ đồng Nước ngoài bán: 50.351,10 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -10.916,73 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện 188,28% 32.000 2 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 174,15% 23.550 3 DAG CTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á 166,96% 18.100 4 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa 130,87% 23.350 5 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương 127,17% 20.900 6 MCG CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam 105,64% 12.750 7 TNI Công ty cổ phần Tập đoàn Thành Nam 100,00% 11.900 8 TNT CTCP Tài nguyên 76,75% 20.150 9 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 75,10% 44.900 10 VIX Công ty cổ phần Chứng khoán VIX 64,63% 36.550
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 VOS CTCP Vận tải biển Việt Nam -22,60% 19.350 2 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP -21,05% 98.300 3 NKG CTCP Thép Nam Kim -20,96% 43.000 4 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen -16,57% 39.550 5 PGC Tổng Công ty Gas Petrolimex-CTCP -16,15% 23.900 6 HDC CTCP Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu -14,64% 91.000 7 VIP CTCP Vận tải Xăng dầu VIPCO -14,62% 11.100 8 CNG Công ty cổ phần CNG Việt Nam -14,45% 30.800 9 GTA CTCP Chế biến Gỗ Thuận An -14,42% 18.700 10 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -14,28% 48.950
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tháng 11/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 34.836,34 48.950 2 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 25.546,42 55.900 3 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 24.710,96 51.800 4 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 16.440,20 44.900 5 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 14.909,66 28.900 6 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 13.919,08 84.600 7 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 13.906,68 79.000 8 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 12.746,62 50.000 9 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 12.219,68 37.700 10 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 11.970,44 68.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 664,85 48.950 2 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 655,73 8.230 3 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 642,53 14.650 4 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 603,21 6.480 5 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 536,57 13.200 6 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 532,44 55.900 7 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 517,86 28.900 8 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 498,69 6.930 9 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 470,46 13.500 10 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 467,17 51.800
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 1.150,47 33.550 2 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 744,72 84.600 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 553,02 28.900 4 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 535,88 98.900 5 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 525,93 28.000 6 DGW Công ty cổ phần Thế giới số 330,89 129.000 7 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 296,43 98.300 8 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 275,11 50.000 9 BID Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam 209,47 44.400 10 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền 192,66 46.450
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tháng 11/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -2.008,65 55.900 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -1.988,81 37.700 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -1.305,48 48.950 4 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -908,94 55.800 5 PAN CTCP Tập đoàn PAN -848,84 40.400 6 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -800,20 110.000 7 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -695,24 105.000 8 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh -660,65 48.451 9 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen -631,00 39.550 10 VNM CTCP Sữa Việt Nam -599,06 87.600
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí 11,40 10.153 11.800 2 DHG CTCP Dược Hậu Giang 4,80 173 116.700 3 AGM Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang 4,60 120 36.500 4 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 4,40 200 4.100 5 TNI Công ty cổ phần Tập đoàn Thành Nam 4,10 19.212 9.600 6 VCG Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam 3,60 9.580 47.000 7 GDT CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành 3,50 209 63.300 8 CRE CTCP Bất động sản Thế Kỷ 2,80 4.271 36.000 9 LM8 CTCP Lilama 18 2,70 103 15.900 10 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC 2,70 216 60.900
Top 10 chứng khoán tháng 11/2021 trên HNX HNX-Index: 458,05 điểm Tăng/giảm: 45,93 điểm 11,14% Tổng KLGD: 3.764,00 triệu CP Tổng GTGD: 98.118,91 tỷ đồng Nước ngoài mua: 581,93 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.072,98 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -491,05 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam 408,47% 30.000 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 229,27% 40.500 3 SDA CTCP Simco Sông Đà 125,00% 67.500 4 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 123,23% 22.100 5 VTH CTCP Dây cáp điện Việt Thái 119,10% 19.500 6 CMC CTCP Đầu tư CMC 111,43% 14.800 7 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 80,15% 24.500 8 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam 74,80% 21.500 9 VIG CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 65,26% 15.700 10 VC3 CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông 61,65% 54.800
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 MKV CTCP Dược Thú y Cai Lậy -45,45% 16.200 2 VGP CTCP Cảng Rau quả -34,88% 28.000 3 BDB CTCP Sách và Thiết bị Bình Định -29,61% 12.600 4 HLD CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND -28,83% 39.000 5 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà -27,60% 18.100 6 TMB CTCP Kinh doanh than Miền Bắc – Vinacomin -22,84% 17.900 7 PRC CTCP Logistics Portserco -21,03% 15.400 8 SGC CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang -19,23% 56.700 9 ECI CTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục -18,96% 38.900 10 KTS Công ty cổ phần Đường Kon Tum -17,73% 24.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 10.711,91 54.600 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 7.567,46 78.000 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 6.836,60 25.400 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 4.497,99 40.500 5 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 3.960,26 50.500 6 THD CTCP Thaiholdings 3.213,47 252.400 7 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 2.715,96 22.900 8 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 2.605,18 43.400 9 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 2.430,26 24.100 10 ART CTCP Chứng khoán BOS 2.157,64 15.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tháng 11/2021)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 240,39 25.400 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 224,38 54.600 3 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 219,20 5.900 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 193,97 40.500 5 ART CTCP Chứng khoán BOS 164,85 15.000 6 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 113,19 22.900 7 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 100,67 24.100 8 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 90,16 78.000 9 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 83,19 50.500 10 AMV CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ 78,86 15.400
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 82,13 54.600 2 THD CTCP Thaiholdings 44,27 252.400 3 PVI CTCP PVI 30,52 48.200 4 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 10,93 27.800 5 BAX CTCP Thống Nhất 6,46 73.400 6 CLH Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI 6,33 29.100 7 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 5,90 50.500 8 TDN CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin 4,26 14.900 9 PPS CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam 4,17 13.400 10 MCF CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm 3,14 11.300
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -354,03 40.500 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -65,92 25.400 3 HUT CTCP Tasco -45,65 16.700 4 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam -34,82 21.500 5 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân -12,96 29.900 6 PDB CTCP Vật liệu xây dựng Dufago -12,69 26.900 7 HLD CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND -11,05 39.000 8 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong -10,09 64.400 9 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -10,03 30.500 10 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương -9,04 87.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tháng 11/2021)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 8,70 197 32.400 2 CTX Tổng CTCP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Việt Nam 6,50 112 11.300 3 BLF CTCP Thủy sản Bạc Liêu 5,00 238 5.300 4 L43 CTCP Lilama 45.3 4,00 174 8.800 5 TTZ Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung 3,30 762 8.000 6 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long 3,10 3.140 22.300 7 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 2,70 4.947 3.300 8 LCS CTCP Licogi 166 2,60 305 5.000 9 C69 CTCP Xây dựng 1369 2,60 1.824 22.000 10 VC3 CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông 2,30 1.178 59.800
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tháng 11/2021 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX