Chứng khoán tuần 20-24/12/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất . Cổ phiếu MSN nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trong rổ VN30, dẫn đầu về giá trị giao dịch và được nước ngoài bán ròng nhiều nhất trên HOSE.
Top 10 chứng khoán tuần 20-24/12/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.477,03 điểm Tăng/giảm: -2,76 điểm -0,19% Tổng KLGD: 4.971,31 triệu CP Tổng GTGD: 158.962,81 tỷ đồng Nước ngoài mua: 6.350,93 tỷ đồng Nước ngoài bán: 6.713,15 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -362,22 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 TTE CTCP Đầu tư Năng lượng Trường Thịnh 39,56% 16.050 2 TVS CTCP Chứng khoán Thiên Việt 34,40% 67.000 3 HAR CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền 26,69% 14.000 4 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai 24,63% 8.600 5 SAM CTCP SAM Holdings 23,61% 26.700 6 HNG Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai 20,67% 12.550 7 LDG CTCP Đầu tư LDG 20,48% 19.700 8 ST8 CTCP Siêu Thanh 20,00% 13.800 9 EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam 20,00% 31.200 10 LGL Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang 19,82% 13.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 CEE CTCP Xây dựng Hạ tầng CII -14,22% 16.900 2 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang -13,56% 20.400 3 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP -13,01% 53.500 4 CIG CTCP COMA18 -12,50% 13.300 5 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long -12,28% 39.300 6 TCO CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải -11,35% 21.500 7 HDC CTCP Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu -11,26% 93.000 8 FTS CTCP Chứng khoán FPT -11,04% 55.600 9 STG CTCP Kho vận Miền Nam -10,55% 28.000 10 TNH CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên -10,16% 56.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 20-24/12/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 6.553,30 171.000 2 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 4.524,92 49.050 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 4.450,56 46.050 4 VCG Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam 4.072,57 53.400 5 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 3.931,13 17.250 6 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 3.829,93 82.900 7 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 3.310,24 79.900 8 CII Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh 3.241,68 39.000 9 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 3.059,33 60.000 10 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 3.032,63 12.400
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 244,85 12.400 2 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 216,48 17.250 3 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 181,55 14.200 4 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 135,10 8.800 5 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 132,93 17.550 6 LDG CTCP Đầu tư LDG 118,59 19.700 7 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 103,07 17.700 8 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 97,59 46.050 9 TCH Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy 92,78 27.650 10 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 88,78 49.050
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 445,44 82.900 2 VRE CTCP Vincom Retail 190,64 31.250 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 170,90 32.900 4 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 168,46 96.500 5 VNM CTCP Sữa Việt Nam 119,08 86.000 6 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 109,56 159.900 7 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 100,95 28.700 8 TCH Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy 64,06 27.650 9 CRE CTCP Bất động sản Thế Kỷ 33,87 41.000 10 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô 26,07 65.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 20-24/12/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 MSN CTCP Tập đoàn MaSan -376,45 171.000 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -243,11 46.050 3 CII Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh -155,15 39.000 4 TVS CTCP Chứng khoán Thiên Việt -92,02 67.000 5 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP -79,76 95.700 6 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -71,96 88.900 7 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong -70,76 39.250 8 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -61,58 60.700 9 FRT Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT -60,77 94.100 10 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam -48,47 78.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương 7,70 23.717 11.900 2 VPD Công ty cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam 5,80 187 18.400 3 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương 5,40 1.651 45.900 4 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 4,40 23.153 15.100 5 PC1 Công ty cổ phần Xây lắp điện 1 3,60 5.809 40.000 6 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC 3,30 1.182 21.000 7 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 2,90 108 4.000 8 SZC Công ty cổ phần Sonadezi Châu Đức 2,80 3.754 63.200 9 HNG Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai 2,80 29.791 10.200 10 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 2,70 2.550 24.400
Top 10 chứng khoán tuần 20-24/12/2021 trên HNX HNX-Index: 445,61 điểm Tăng/giảm: -10,59 điểm -2,32% Tổng KLGD: 689,67 triệu CP Tổng GTGD: 19.879,85 tỷ đồng Nước ngoài mua: 79,76 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.020,35 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -940,59 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà 41,73% 18.000 2 VC1 CTCP Xây dựng số 1 31,61% 22.900 3 HEV CTCP Sách Đại học – Dạy nghề 31,34% 28.500 4 VLA CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang 30,91% 36.000 5 LUT CTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài 28,77% 9.400 6 DST CTCP Đầu tư Sao Thăng Long 24,00% 12.400 7 GKM CTCP Khang Minh Group 21,29% 43.300 8 SD6 CTCP Sông Đà 6 18,75% 9.500 9 SVN Công ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam 17,33% 8.800 10 ALT CTCP Văn hóa Tân Bình 16,86% 20.100
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -22,16% 39.700 2 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương -18,21% 31.900 3 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam -18,10% 28.500 4 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP -17,74% 71.400 5 TC6 Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin -15,57% 10.300 6 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương -15,08% 67.000 7 PPE Công ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam -13,95% 11.100 8 ECI CTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục -13,36% 18.500 9 SDA CTCP Simco Sông Đà -13,04% 34.000 10 PSC Công ty cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Sài Gòn -11,88% 14.100
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 3.086,30 58.000 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 1.759,98 71.400 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1.706,42 48.000 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 756,43 26.500 5 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 566,74 31.900 6 THD CTCP Thaiholdings 515,22 244.500 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 499,10 33.800 8 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 481,79 8.000 9 ART CTCP Chứng khoán BOS 359,38 14.100 10 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 353,37 42.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 20-24/12/2021)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 57,57 8.000 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 51,28 58.000 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 34,22 48.000 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 28,95 26.500 5 ART CTCP Chứng khoán BOS 24,01 14.100 6 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 22,80 71.400 7 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam 21,44 14.800 8 MBG Công ty cổ phần Tập đoàn MBG 17,61 17.200 9 AMV CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ 17,33 14.200 10 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 16,32 31.900
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 11,97 115.000 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 10,70 71.400 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 10,64 26.500 4 PVI CTCP PVI 4,15 50.000 5 MBG Công ty cổ phần Tập đoàn MBG 3,20 17.200 6 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 2,53 37.000 7 VE1 CTCP Xây dựng điện VNECO 1 1,73 8.200 8 DIH CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An 1,67 61.100 9 DTD CTCP Đầu tư phát triển Thành Đạt 1,05 50.000 10 TKU CTCP Công nghiệp Tung Kuang 0,70 30.200
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -925,08 58.000 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -28,83 48.000 3 THD CTCP Thaiholdings -10,34 244.500 4 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương -6,54 67.000 5 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long -4,35 27.000 6 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS -3,14 8.000 7 NRC CTCP Tập đoàn Danh Khôi -2,82 31.400 8 HLD CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND -2,82 39.100 9 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương -2,49 31.900 10 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -1,70 33.800
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 20-24/12/2021)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 3,10 4.772 3.100 2 SDA CTCP Simco Sông Đà 2,50 644 31.200 3 VMC CTCP Vimeco 2,40 733 25.700 4 LCS CTCP Licogi 166 2,20 137 5.000 5 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 2,10 5.941 15.300 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 20-24/12/2021 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX