Chứng khoán tuần 28/2-4/3/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu OGC gây chú ý tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trên HOSE với 38%.
Top 10 chứng khoán tuần 28/2-4/3/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.505,33 điểm Tăng/giảm: 6,44 điểm 0,43% Tổng KLGD: 4.193,12 triệu CP Tổng GTGD: 139.757,52 tỷ đồng Nước ngoài mua: 8.101,61 tỷ đồng Nước ngoài bán: 8.888,18 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -786,57 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 OGC CTCP Tập đoàn Đại Dương 37,65% 12.100 2 DTL CTCP Đại Thiên Lộc 30,64% 58.400 3 VOS CTCP Vận tải biển Việt Nam 25,21% 21.850 4 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang 23,28% 23.300 5 FDC CTCP Ngoại thương và Phát triển Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh 22,81% 25.300 6 TSC CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ 22,70% 22.700 7 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 21,02% 30.800 8 SVD CTCP Đầu tư và Thương mại Vũ Đăng 19,97% 12.650 9 SFG CTCP Phân bón Miền Nam 19,25% 22.300 10 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện 19,08% 83.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC -17,79% 31.200 2 EIB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam -9,75% 31.500 3 SVC CTCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn -9,57% 104.000 4 MDG CTCP miền Đông -9,50% 16.200 5 LGC CTCP Đầu tư Cầu đường CII -7,40% 46.300 6 MCP Công ty cổ phần In và Bao bì Mỹ Châu -7,00% 30.600 7 RAL CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông -6,47% 131.600 8 VMD Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex -5,77% 36.800 9 CTD CTCP Xây dựng Coteccons -5,49% 93.000 10 SFC CTCP Nhiên liệu Sài Gòn -5,25% 23.500
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 28/2-4/3/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 9.172,55 49.800 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 5.064,07 38.100 3 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 4.032,96 32.900 4 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 3.732,32 40.800 5 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 3.562,55 32.000 6 NKG CTCP Thép Nam Kim 3.369,75 48.750 7 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 3.240,23 41.650 8 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 2.753,21 60.300 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 2.653,98 46.600 10 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 2.429,12 77.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 188,09 49.800 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 134,69 38.100 3 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 121,90 32.900 4 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 111,70 32.000 5 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 108,77 11.900 6 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 102,81 17.300 7 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 94,50 13.000 8 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 93,45 40.800 9 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 79,15 41.650 10 HNG Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai 73,17 10.100
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 839,67 38.100 2 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 444,54 28.600 3 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 175,65 177.600 4 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 129,45 40.300 5 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 100,58 60.300 6 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 97,29 32.000 7 NKG CTCP Thép Nam Kim 92,72 48.750 8 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 71,96 161.300 9 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 69,06 77.000 10 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 53,60 40.800
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 28/2-4/3/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -956,66 49.800 2 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -329,95 79.000 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam -288,81 32.750 4 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh -275,16 28.000 5 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP -142,26 118.000 6 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -107,81 77.000 7 VNM CTCP Sữa Việt Nam -94,31 77.900 8 PVT Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí -93,81 27.400 9 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP -88,27 17.300 10 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP -76,64 56.300
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 TAC CTCP Dầu Thực vật Tường An 30,90 126 75.300 2 PGI Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex 24,10 484 32.500 3 VSC Công ty cổ phần Tập đoàn Container Việt Nam 13,10 3.214 44.500 4 NSC Công ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam 12,90 171 88.800 5 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 10,90 136 3.700 6 TCO CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải 7,90 1.409 22.000 7 PIT CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex 5,80 169 10.400 8 VOS CTCP Vận tải biển Việt Nam 5,80 9.768 21.900 9 VNE Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam 4,90 3.301 18.000 10 KMR CTCP Mirae 4,30 1.166 9.100
Top 10 chứng khoán tuần 28/2-4/3/2022 trên HNX HNX-Index: 450,59 điểm Tăng/giảm: 10,43 điểm 2,37% Tổng KLGD: 596,87 triệu CP Tổng GTGD: 17.623,03 tỷ đồng Nước ngoài mua: 122,85 tỷ đồng Nước ngoài bán: 141,11 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -18,26 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 PMP Công ty cổ phần Bao bì Đạm Phú Mỹ 59,42% 33.000 2 PDC Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông 58,73% 20.000 3 HLC CTCP Than Hà Lầm – Vinacomin 40,00% 21.000 4 MDC Công ty cổ phần Than Mông Dương – Vinacomin 36,57% 18.300 5 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 34,00% 26.800 6 HCT CTCP Thương mại Dịch vụ Vận tải Xi măng Hải Phòng 31,82% 17.400 7 TC6 Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin 29,92% 16.500 8 TMB CTCP Kinh doanh than Miền Bắc – Vinacomin 28,73% 23.300 9 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin 28,65% 22.900 10 PBP Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam 27,36% 39.100
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 TST CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông -17,36% 11.900 2 PHN CTCP Pin Hà Nội -14,16% 40.000 3 PPY Công ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Phú Yên -13,64% 17.100 4 VXB CTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre -10,71% 40.000 5 MAS Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng -10,34% 52.000 6 SGC CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang -9,90% 78.300 7 SGH CTCP Khách sạn Sài Gòn -9,57% 42.500 8 QST CTCP Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh -9,49% 14.300 9 PSE Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ -9,05% 22.100 10 VNT Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương -8,01% 70.100
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 2.485,10 36.100 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 2.002,76 70.700 3 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 1.410,53 76.600 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1.102,47 44.500 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 773,70 35.700 6 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 542,12 22.400 7 HUT CTCP Tasco 511,21 31.700 8 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 434,01 26.800 9 THD CTCP Thaiholdings 389,86 174.700 10 IPA Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư I.P.A 337,90 56.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 28/2-4/3/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 68,77 36.100 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 28,70 70.700 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 24,98 44.500 4 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 24,31 22.400 5 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 23,81 6.300 6 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 22,00 35.700 7 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 18,69 76.600 8 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 17,54 26.800 9 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 17,45 14.800 10 HUT CTCP Tasco 17,02 31.700
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 48,29 76.600 2 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP 9,81 47.600 3 SCI CTCP SCI E&C 9,00 32.100 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 3,16 70.700 5 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam 3,07 16.400 6 NET CTCP Bột giặt Net 1,40 56.200 7 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 1,15 20.000 8 PRE Tổng CTCP Tái bảo hiểm PVI 0,87 20.000 9 VMC CTCP Vimeco 0,68 26.800 10 BAX CTCP Thống Nhất 0,63 80.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -59,28 35.700 2 PVI CTCP PVI -7,01 50.100 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -4,68 44.500 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -4,48 36.100 5 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh -3,15 12.300 6 ONE CTCP Truyền thông số 1 -2,85 10.000 7 EID CTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội -2,81 23.600 8 THD CTCP Thaiholdings -1,87 174.700 9 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP -1,39 26.800 10 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -1,33 41.800
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 28/2-4/3/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 ONE CTCP Truyền thông số 1 15,10 523 10.000 2 LCS CTCP Licogi 166 13,60 154 4.000 3 SD6 CTCP Sông Đà 6 8,10 1.035 8.900 4 SDT CTCP Sông Đà 10 8,00 454 8.500 5 SD4 CTCP Sông Đà 4 8,00 122 8.600 6 PCT Công ty cổ phần Vận tải khí và hóa chất Việt Nam 7,70 147 10.200 7 DXP Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá 7,50 941 23.100 8 VAT CTCP VT Vạn Xuân 6,70 346 2.300 9 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 6,00 1.914 3.000 10 HHG CTCP Hoàng Hà 5,70 2.745 8.100
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 28/2-4/3/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX