Chứng khoán tuần 4-6/5/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu SGT gây chú ý tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trên HOSE với 19%.
Top 10 chứng khoán tuần 4-6/5/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.329,26 điểm Tăng/giảm: -37,54 điểm -2,75% Tổng KLGD TB: 311,08 triệu CP Tổng GTGD TB: 9.351,30 tỷ đồng Nước ngoài mua: 3.603,73 tỷ đồng Nước ngoài bán: 3.670,65 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -66,92 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 SGT CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn 18,57% 33.200 2 TMT CTCP Ô tô TMT 14,87% 22.400 3 MIG Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội 12,13% 30.950 4 APC CTCP Chiếu xạ An Phú 10,89% 22.400 5 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An 9,78% 87.500 6 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung 9,33% 16.400 7 VSI CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước 8,63% 23.900 8 VSC Công ty cổ phần Tập đoàn Container Việt Nam 8,32% 52.700 9 ILB CTCP ICD Tân Cảng – Long Bình 7,98% 39.200 10 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh 7,95% 35.300
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 BFC Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền -19,47% 27.300 2 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang -18,09% 11.550 3 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC -17,47% 7.280 4 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng -16,77% 54.100 5 CTR Tổng CTCP Công trình Viettel -16,59% 83.000 6 HSL CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà -16,10% 7.300 7 AGM Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang -15,82% 33.000 8 HDC CTCP Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu -15,45% 62.400 9 NHA Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội -15,43% 36.200 10 TSC CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ -14,75% 10.700
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 4-6/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 1.834,32 41.800 2 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 1.344,37 26.000 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 1.244,72 34.150 4 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 1.221,45 54.100 5 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 1.199,01 26.550 6 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 1.061,29 68.700 7 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 992,25 25.500 8 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 990,10 63.700 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 989,15 28.850 10 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 957,78 27.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 52,40 26.000 2 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 51,43 7.280 3 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 45,03 13.900 4 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 44,18 4.870 5 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 43,73 41.800 6 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 43,39 26.550 7 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 38,25 5.570 8 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 37,73 25.500 9 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 35,43 34.150 10 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 33,78 27.000
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 329,83 49.500 2 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 79,94 68.700 3 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong 66,23 33.600 4 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 62,53 27.000 5 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 60,93 117.000 6 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 59,20 63.700 7 VRE CTCP Vincom Retail 57,92 29.600 8 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 46,28 25.500 9 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 24,12 32.550 10 CII Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh 23,66 20.600
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 4-6/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam -78,69 79.400 2 VNM CTCP Sữa Việt Nam -69,11 70.200 3 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -60,54 80.800 4 DGW Công ty cổ phần Thế giới số -59,26 124.600 5 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền -57,54 46.100 6 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP -56,97 41.100 7 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -45,44 22.990 8 BVH Tập đoàn Bảo Việt -44,64 63.800 9 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -42,92 79.800 10 BCM Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp – CTCP -38,65 80.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 SHP Công ty cổ phần Thủy điện Miền Nam 10,50 108 28.500 2 SGT CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn 8,40 1.514 33.200 3 CHP CTCP Thủy điện miền Trung 5,60 131 25.000 4 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh 3,70 375 35.300 5 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 3,20 2.092 23.000 6 FUEVN100 Quỹ ETF VINACAPITAL VN100 2,70 163 18.700 7 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 2,60 18.705 26.000 8 BFC Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền 2,30 1.660 27.300 9 REE CTCP Cơ điện lạnh 2,10 1.915 86.000 10 DHM Công ty cổ phần Thương mại và khai thác khoáng sản Dương Hiếu 2,10 832 11.000
Top 10 chứng khoán tuần 4-6/5/2022 trên HNX HNX-Index: 343,46 điểm Tăng/giảm: -22,37 điểm -6,11% Tổng KLGD TB: 42,02 triệu CP Tổng GTGD TB: 971,04 tỷ đồng Nước ngoài mua: 53,91 tỷ đồng Nước ngoài bán: 33,03 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 20,88 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 SDG CTCP Sadico Cần Thơ 16,60% 30.900 2 PBP Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam 14,97% 21.500 3 CTT CTCP Chế tạo máy Vinacomin 14,79% 19.400 4 PCT Công ty cổ phần Vận tải khí và hóa chất Việt Nam 12,99% 8.700 5 VDL CTCP Thực phẩm Lâm Đồng 10,00% 24.200 6 SAF CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco 9,98% 61.700 7 SDN CTCP Sơn Đồng Nai 9,98% 51.800 8 BBS Công ty cổ phần VICEM Bao bì Bút Sơn 9,92% 13.300 9 VTL CTCP Vang Thăng Long 9,90% 11.100 10 MAC CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải 9,84% 6.700
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 VNC CTCP Tập đoàn Vinacontrol -26,23% 40.500 2 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 -24,33% 153.600 3 PDC Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông -21,10% 8.600 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -19,17% 33.300 5 MCO CTCP Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam -16,92% 5.400 6 ART CTCP Chứng khoán BOS -16,44% 6.100 7 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương -16,30% 45.200 8 HUT CTCP Tasco -15,61% 25.400 9 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư -15,58% 6.500 10 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt -15,58% 6.500
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 839,54 24.200 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 554,82 52.900 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 376,07 33.300 4 HUT CTCP Tasco 316,79 25.400 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 281,41 32.300 6 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 207,29 16.600 7 SCG #N/A 164,26 85.000 8 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 101,60 17.200 9 THD CTCP Thaiholdings 97,81 109.400 10 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 85,53 19.200
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 4-6/5/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 32,78 24.200 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 16,87 4.400 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 11,43 16.600 4 HUT CTCP Tasco 11,23 25.400 5 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 10,10 33.300 6 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 9,87 52.900 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 8,21 32.300 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 7,67 6.100 9 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 5,62 17.200 10 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 5,52 6.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 25,91 24.200 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 4,62 16.600 3 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 2,35 17.600 4 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 1,36 17.400 5 DNM Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco 0,76 42.000 6 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 0,41 33.300 7 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh 0,38 6.000 8 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 0,38 17.400 9 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam 0,35 11.700 10 MST CTCP Đầu tư MST 0,33 16.600
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -6,04 94.600 2 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -3,49 24.700 3 PVI CTCP PVI -1,63 54.200 4 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -1,14 34.000 5 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin -0,96 15.500 6 CLH Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI -0,69 33.400 7 OCH CTCP Khách sạn và Dịch vụ OCH -0,63 13.100 8 DDG Công ty cổ phần Đầu tư Công nghiệp Xuất nhập khẩu Đông Dương -0,52 37.600 9 DHT CTCP Dược phẩm Hà Tây -0,48 40.000 10 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí -0,41 34.600
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 4-6/5/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 4,70 1.547 2.100 2 LUT CTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài 3,80 164 7.000 3 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á 2,50 886 24.600 4 0 #N/A – – – 5 0 #N/A – – – 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 4-6/5/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX