Chứng khoán ngày 5/5/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu TPB gây chú ý hôm nay khi tăng giá trần, được nước ngoài mua ròng nhiều thứ 5 và nằm trong danh sách giao dịch đột biến trên HOSE.
Top 10 chứng khoán ngày 5/5/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.360,68 điểm Tăng/giảm: 12,00 điểm 0,89% Tổng KLGD: 531,08 triệu CP Tổng GTGD: 15.360,99 tỷ đồng Nước ngoài mua: 1.568,05 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.261,88 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 306,17 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 TDW CTCP Cấp nước Thủ Đức 6,90% 48.000 2 NVT CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay 6,87% 20.200 3 DTA CTCP Đệ Tam 6,87% 14.000 4 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong 6,87% 34.200 5 SGT CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn 6,84% 32.000 6 COM CTCP Vật tư – Xăng dầu 6,82% 50.100 7 ILB CTCP ICD Tân Cảng – Long Bình 6,79% 39.300 8 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 6,66% 68.800 9 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung 6,33% 15.950 10 TNC CTCP Cao su Thống Nhất 6,25% 51.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 ACL Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang -6,99% 29.950 2 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I -6,99% 24.650 3 BFC Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền -6,98% 29.350 4 CTR Tổng CTCP Công trình Viettel -6,95% 88.400 5 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai -6,90% 5.130 6 PLP CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê -6,89% 11.500 7 DTT CTCP Kỹ nghệ Đô Thành -6,87% 14.250 8 HTV CTCP Logistics Vicem -6,82% 14.350 9 MDG CTCP miền Đông -6,47% 16.650 10 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen -6,46% 24.650
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 5/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 581,02 42.050 2 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 517,27 68.800 3 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 486,47 28.500 4 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 433,32 24.650 5 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 413,64 58.100 6 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 377,73 35.550 7 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 368,79 236.800 8 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 363,30 26.900 9 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 315,17 29.000 10 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 314,05 31.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 26,30 7.820 2 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 17,58 24.650 3 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 17,07 28.500 4 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 15,03 5.730 5 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 13,82 42.050 6 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 13,51 26.900 7 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 13,09 14.150 8 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 11,01 9.990 9 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 10,87 29.000 10 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 10,63 35.550
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 155,08 48.050 2 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 82,01 68.800 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 70,26 27.900 4 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong 66,36 34.200 5 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 61,92 35.000 6 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 44,37 119.000 7 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 42,00 26.900 8 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 22,34 236.800 9 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD 18,17 19.630 10 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 17,87 31.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 5/5/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VNM CTCP Sữa Việt Nam -36,49 72.100 2 BCM Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp – CTCP -33,51 86.000 3 DGW Công ty cổ phần Thế giới số -21,18 133.900 4 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -20,96 29.000 5 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền -19,21 46.100 6 FRT Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT -13,96 152.500 7 PVT Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí -12,28 20.500 8 VSC Công ty cổ phần Tập đoàn Container Việt Nam -11,95 52.400 9 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -11,80 81.200 10 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP -11,79 109.400
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD 22,10 968 19.600 2 AAT CTCP Tiên Sơn Thanh Hóa 3,60 923 15.100 3 ILB CTCP ICD Tân Cảng – Long Bình 3,40 164 39.300 4 FUEVN100 Quỹ ETF VINACAPITAL VN100 2,80 152 19.100 5 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 2,70 17.579 24.600 6 NVT CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay 2,50 254 20.200 7 PLP CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê 2,40 1.518 11.500 8 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 2,40 1.397 23.500 9 BCM Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp – CTCP 2,10 994 86.000 10 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong 2,00 7.806 34.200
Top 10 chứng khoán ngày 5/5/2022 trên HNX HNX-Index: 358,75 điểm Tăng/giảm: -2,22 điểm -0,62% Tổng KLGD: 72,71 triệu CP Tổng GTGD: 1.722,60 tỷ đồng Nước ngoài mua: 7,21 tỷ đồng Nước ngoài bán: 15,46 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -8,25 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 VDL CTCP Thực phẩm Lâm Đồng 10,00% 24.200 2 VTL CTCP Vang Thăng Long 9,78% 10.100 3 PBP Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam 9,76% 22.500 4 KHS CTCP Kiên Hùng 9,73% 32.700 5 PTD CTCP Thiết kế – Xây dựng – Thương mại Phúc Thịnh 9,70% 18.100 6 PCT Công ty cổ phần Vận tải khí và hóa chất Việt Nam 9,52% 9.200 7 CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương 8,44% 24.400 8 MAC CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải 7,94% 6.800 9 HAT CTCP Thương mại Bia Hà Nội 7,91% 23.200 10 KTS Công ty cổ phần Đường Kon Tum 7,22% 20.800
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 L40 CTCP Đầu tư và Xây dựng 40 -9,92% 21.800 2 TPH CTCP In Sách giáo khoa tại T.P Hà Nội -9,88% 14.600 3 CJC CTCP Cơ điện Miền Trung -9,86% 19.200 4 KDM CTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia -9,85% 29.300 5 BST CTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận -9,76% 18.500 6 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar -9,69% 26.100 7 KST Công ty cổ phần KASATI -9,47% 15.300 8 MCO CTCP Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam -9,23% 5.900 9 CKV CTCP COKYVINA -9,09% 21.000 10 PDC Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông -9,09% 9.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 293,64 25.900 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 197,40 57.200 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 123,98 36.500 4 HUT CTCP Tasco 116,34 28.200 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 83,24 34.500 6 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 76,91 18.400 7 SCG #N/A 57,39 89.000 8 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 36,63 17.500 9 THD CTCP Thaiholdings 31,04 116.000 10 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 28,44 21.200
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 5/5/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 11,19 25.900 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 6,27 4.600 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 4,12 18.400 4 HUT CTCP Tasco 4,12 28.200 5 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 3,43 57.200 6 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 3,33 36.500 7 ART CTCP Chứng khoán BOS 2,46 6.600 8 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 2,42 34.500 9 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 2,05 17.500 10 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 1,61 7.000
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 1,06 18.000 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1,06 25.900 3 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 0,85 18.500 4 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng 0,56 139.500 5 DNM Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco 0,53 41.800 6 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 0,35 18.300 7 PCE Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung 0,26 25.600 8 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam 0,18 9.800 9 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 0,13 18.400 10 PGT CTCP PGT Holdings 0,08 8.600
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -6,46 97.300 2 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -3,82 25.700 3 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP -1,30 57.200 4 DDG Công ty cổ phần Đầu tư Công nghiệp Xuất nhập khẩu Đông Dương -0,52 37.700 5 DHT CTCP Dược phẩm Hà Tây -0,48 40.500 6 PVI CTCP PVI -0,32 53.900 7 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -0,22 17.500 8 CLH Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI -0,17 33.400 9 PGN CTCP Phụ gia Nhựa -0,08 13.900 10 HMH CTCP Hải Minh -0,08 19.100
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 5/5/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 PCT Công ty cổ phần Vận tải khí và hóa chất Việt Nam 7,00 212 9.200 2 DS3 CTCP Quản lý Đường sông số 3 6,70 543 6.100 3 MST CTCP Đầu tư MST 2,20 932 17.200 4 0 #N/A – – – 5 0 #N/A – – – 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 5/5/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX