Chứng khoán tuần 8-12/11/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu DAG nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trên HOSE với 40%.
Top 10 chứng khoán tuần 8-12/11/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.473,37 điểm Tăng/giảm: 16,86 điểm 1,16% Tổng KLGD: 5.312,37 triệu CP Tổng GTGD: 155.829,58 tỷ đồng Nước ngoài mua: 7.773,12 tỷ đồng Nước ngoài bán: 9.021,64 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -1.248,52 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 DAG CTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á 39,74% 10.900 2 NAV CTCP Nam Việt 39,50% 27.900 3 LDG CTCP Đầu tư LDG 35,84% 14.400 4 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 32,75% 7.620 5 EMC Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức 32,07% 21.000 6 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện 30,08% 15.350 7 TTE CTCP Đầu tư Năng lượng Trường Thịnh 30,00% 13.000 8 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 27,77% 10.950 9 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 27,51% 70.900 10 SFI CTCP Đại lý Vận tải SAFI 26,38% 81.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 NBB CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy -10,42% 40.000 2 ELC CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông -8,52% 25.250 3 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam -8,31% 53.000 4 KOS CTCP Kosy -7,47% 32.250 5 ACC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC -7,42% 23.100 6 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons -7,34% 61.900 7 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội -6,99% 23.700 8 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang -6,74% 24.250 9 MCP Công ty cổ phần In và Bao bì Mỹ Châu -6,30% 25.300 10 BTT CTCP Thương mại – Dịch vụ Bến Thành -6,13% 46.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 8-12/11/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 9.072,61 54.600 2 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 5.040,62 52.500 3 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 4.642,37 44.600 4 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 3.632,14 23.700 5 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 3.584,12 40.500 6 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 3.044,70 69.900 7 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 2.994,47 53.600 8 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 2.930,91 28.100 9 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 2.899,36 82.000 10 NKG CTCP Thép Nam Kim 2.339,34 49.850
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 176,04 7.620 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 164,49 54.600 3 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 142,49 13.900 4 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 129,83 23.700 5 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 119,88 5.830 6 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 115,35 6.680 7 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 115,31 10.950 8 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 104,62 28.100 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 104,47 44.600 10 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 96,77 52.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 269,86 32.700 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 204,09 28.100 3 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 180,69 98.200 4 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền 171,29 49.500 5 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 124,59 149.600 6 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 99,05 28.000 7 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 79,20 118.100 8 PHR Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa 64,69 69.400 9 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 58,46 82.000 10 BID Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam 48,82 43.200
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 8-12/11/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -373,54 44.600 2 PAN CTCP Tập đoàn PAN -316,98 38.600 3 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -189,31 68.000 4 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -179,68 27.000 5 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -156,43 54.600 6 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -139,76 69.900 7 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen -124,48 44.700 8 VJC Công ty cổ phần Hàng không VietJet -115,08 128.600 9 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -111,17 106.000 10 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam -105,76 40.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 VNS CTCP Ánh Dương Việt Nam 9,30 153 13.400 2 VMD Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex 7,70 414 42.800 3 RDP CTCP Rạng Đông Holding 5,10 691 13.700 4 VCG Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam 5,00 3.159 45.200 5 DAG CTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á 4,60 4.975 10.900 6 APC CTCP Chiếu xạ An Phú 4,40 248 28.900 7 APH CTCP Tập đoàn An Phát Holdings 3,60 13.328 45.400 8 HU3 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 3,20 159 11.400 9 LGL Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang 3,20 2.129 10.400 10 KMR CTCP Mirae 3,00 3.131 10.200
Top 10 chứng khoán tuần 8-12/11/2021 trên HNX HNX-Index: 441,63 điểm Tăng/giảm: 13,99 điểm 3,27% Tổng KLGD: 844,15 triệu CP Tổng GTGD: 21.880,16 tỷ đồng Nước ngoài mua: 104,21 tỷ đồng Nước ngoài bán: 127,60 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -23,39 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 SDA CTCP Simco Sông Đà 60,45% 64.500 2 CMC CTCP Đầu tư CMC 59,41% 16.100 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 59,20% 19.900 4 VTJ Công ty cổ phần Thương mại và Đầu tư Vinataba 49,09% 8.200 5 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam 47,25% 13.400 6 VTH CTCP Dây cáp điện Việt Thái 45,54% 14.700 7 MHL CTCP Minh Hữu Liên 43,28% 9.600 8 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 43,22% 280.000 9 VE3 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 3 41,46% 17.400 10 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 33,33% 15.200
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 HGM Công ty cổ phần Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang -12,09% 40.000 2 GKM CTCP Khang Minh Group -11,70% 30.200 3 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà -10,00% 22.500 4 SGC CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang -9,84% 69.600 5 MKV CTCP Dược Thú y Cai Lậy -9,76% 26.800 6 BDB CTCP Sách và Thiết bị Bình Định -8,84% 13.400 7 TSB CTCP Ắc quy Tia sáng -8,70% 10.500 8 ADC CTCP Mĩ thuật và Truyền thông -7,91% 23.300 9 NFC CTCP Phân lân Ninh Bình -7,64% 14.500 10 SGH CTCP Khách sạn Sài Gòn -7,04% 37.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 2.235,57 89.000 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1.837,32 29.700 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1.764,61 44.500 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 864,29 19.900 5 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 688,64 25.800 6 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 688,54 43.600 7 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 545,04 40.400 8 THD CTCP Thaiholdings 526,49 234.500 9 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 519,29 32.400 10 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 383,22 38.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 8-12/11/2021)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 61,11 29.700 2 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 54,46 19.900 3 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 48,84 6.100 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 40,35 44.500 5 ART CTCP Chứng khoán BOS 33,40 11.700 6 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 28,25 25.800 7 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 24,29 89.000 8 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam 19,48 14.000 9 AMV CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ 18,72 12.700 10 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 16,24 23.000
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 THD CTCP Thaiholdings 18,39 234.500 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 10,10 44.500 3 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 8,76 123.600 4 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 4,27 43.600 5 BAX CTCP Thống Nhất 2,85 75.300 6 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 1,99 40.000 7 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam 1,47 14.000 8 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 1,21 27.500 9 PPS CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam 1,16 14.000 10 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin 1,16 16.700
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -23,68 19.900 2 HUT CTCP Tasco -11,55 14.200 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -7,02 29.700 4 HLD CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND -6,18 48.900 5 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam -5,93 16.400 6 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin -4,32 25.100 7 PGS CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam -3,19 30.900 8 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng -2,70 25.800 9 SCI CTCP SCI E&C -2,55 46.500 10 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương -2,40 95.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 8-12/11/2021)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 ALT CTCP Văn hóa Tân Bình 194,60 144 18.700 2 DZM CTCP Cơ điện Dzĩ An 7,90 310 11.400 3 BLF CTCP Thủy sản Bạc Liêu 4,50 189 4.100 4 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 3,80 8.917 3.400 5 CVN Công ty cổ phần Vinam 3,30 1.086 11.400 6 SDT CTCP Sông Đà 10 2,90 888 10.200 7 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 2,80 846 29.200 8 ONE CTCP Truyền thông số 1 2,70 202 8.500 9 WSS CTCP Chứng khoán Phố Wall 2,70 812 13.700 10 AAV CTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc 2,70 3.623 30.100
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 8-12/11/2021 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX