Chứng khoán tuần 9-13/8/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Dòng cổ phiếu vận tải và phân bón dần thoái lui trong danh sách tăng giá mạnh nhất và thay thế vào các mã như VMD, TGG, RIC..
Có thể bạn quan tâm:
- Top 10 công ty chứng khoán kiếm lời nhiều nhất mùa dịch Covid-19
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 12/8/2021
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 11/8/2021
- Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 2-6/8/2021
Chứng Khoán Hôm Nay | Kết Quả Kinh Doanh Quý 1/2021 | Kết Quả Kinh Doanh Năm 2020 | Kết Quả Kinh Doanh | Doanh Thu | Vốn Chủ Sở Hữu | Tiền Mặt | Tài Sản | Lợi Nhuận | Top 10 Doanh Nghiệp | Nhất Việt Nam
MỤC LỤC XEM NHANH
Top 10 chứng khoán tuần 9-13/8/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.357,05 điểm
- Tăng/giảm: 15,60 điểm 1,16%
- Tổng KLGD: 3.697,45 triệu CP
- Tổng GTGD: 119.293,00 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 6.543,23 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 8.727,45 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -2.184,22 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | VMD | Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex | 39,67% | 34.500 |
2 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 39,22% | 16.150 |
3 | RIC | CTCP Quốc tế Hoàng Gia | 36,47% | 23.200 |
4 | VOS | CTCP Vận tải biển Việt Nam | 32,16% | 13.150 |
5 | SFG | CTCP Phân bón Miền Nam | 26,04% | 12.100 |
6 | DTA | CTCP Đệ Tam | 25,12% | 12.400 |
7 | STG | CTCP Kho vận Miền Nam | 23,48% | 27.600 |
8 | PMG | CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung | 22,66% | 17.050 |
9 | FTS | CTCP Chứng khoán FPT | 20,00% | 49.200 |
10 | DPM | Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP | 19,82% | 34.750 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | PTL | CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí | -14,56% | 7.630 |
2 | FUESSV30 | Quỹ ETF SSIAM VN30 | -12,24% | 18.300 |
3 | TNC | CTCP Cao su Thống Nhất | -10,11% | 26.700 |
4 | HU3 | Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng HUD3 | -7,60% | 7.300 |
5 | CLW | CTCP Cấp nước Chợ Lớn | -7,00% | 27.900 |
6 | TSC | CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | -6,25% | 10.500 |
7 | TDP | Công ty cổ phần Thuận Đức | -6,04% | 26.450 |
8 | PNC | CTCP Văn hóa Phương Nam | -5,89% | 9.600 |
9 | PHC | Công ty cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings | -5,70% | 19.050 |
10 | KMR | CTCP Mirae | -5,25% | 7.950 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 9-13/8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 6.034,12 | 48.650 |
2 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 5.174,93 | 59.000 |
3 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 4.431,97 | 120.000 |
4 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 3.927,03 | 52.200 |
5 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 3.691,67 | 29.700 |
6 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 3.314,24 | 63.600 |
7 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 2.767,23 | 34.000 |
8 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 2.641,16 | 35.350 |
9 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 2.416,16 | 34.300 |
10 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 2.341,41 | 35.800 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 122,99 | 48.650 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 122,33 | 29.700 |
3 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 88,20 | 59.000 |
4 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 87,58 | 34.000 |
5 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 85,61 | 11.200 |
6 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 75,13 | 52.200 |
7 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 73,46 | 35.350 |
8 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 70,17 | 34.300 |
9 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 67,19 | 29.600 |
10 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 66,38 | 35.800 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 688,03 | 120.000 |
2 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 344,23 | 52.900 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 203,65 | 29.700 |
4 | DRC | CTCP Cao su Đà Nẵng | 38,54 | 34.200 |
5 | E1VFVN30 | Quỹ ETF VFMVN30 | 35,61 | 24.820 |
6 | DGC | CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 34,30 | 98.000 |
7 | FRT | Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT | 31,82 | 42.000 |
8 | NKG | CTCP Thép Nam Kim | 27,42 | 39.350 |
9 | GMD | CTCP Gemadept | 24,02 | 49.000 |
10 | PHR | Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa | 20,59 | 53.600 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 9-13/8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | -969,78 | 59.000 |
2 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -367,69 | 110.900 |
3 | NVL | Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -206,10 | 103.500 |
4 | DPM | Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP | -189,59 | 34.750 |
5 | VRE | CTCP Vincom Retail | -174,13 | 28.000 |
6 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -172,48 | 48.650 |
7 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | -171,68 | 25.760 |
8 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | -147,87 | 133.500 |
9 | GAS | Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP | -127,19 | 93.000 |
10 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -122,62 | 34.300 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | RIC | CTCP Quốc tế Hoàng Gia | 14,30 | 184 | 23.200 |
2 | DQC | CTCP Bóng đèn Điện Quang | 10,90 | 322 | 21.100 |
3 | FUEMAV30 | Quỹ ETF MAFM VN30 | 5,90 | 211 | 17.300 |
4 | BMC | Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định | 5,80 | 358 | 16.500 |
5 | SFG | CTCP Phân bón Miền Nam | 4,70 | 211 | 12.100 |
6 | HT1 | CTCP Xi Măng Vicem Hà Tiên | 4,60 | 4.915 | 18.500 |
7 | TLG | CTCP Tập đoàn Thiên Long | 4,50 | 471 | 45.000 |
8 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 4,40 | 1.728 | 16.100 |
9 | VGC | Tổng Công ty Viglacera – CTCP | 4,40 | 2.336 | 34.000 |
10 | TIP | Công ty cổ phần Phát triển Khu Công nghiệp Tín Nghĩa | 4,20 | 276 | 40.700 |
Top 10 chứng khoán tuần 9-13/8/2021 trên HNX

- HNX-Index: 336,96 điểm
- Tăng/giảm: 11,50 điểm 3,53%
- Tổng KLGD: 797,59 triệu CP
- Tổng GTGD: 19.090,49 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 134,43 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 212,68 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -78,25 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | PMB | Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc | 38,89% | 12.500 |
2 | DXP | Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá | 37,20% | 22.500 |
3 | VGS | CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE | 34,62% | 21.000 |
4 | PSE | Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ | 34,62% | 14.000 |
5 | NAP | Công ty cổ phần Cảng Nghệ Tĩnh | 34,02% | 13.000 |
6 | PCE | Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung | 33,59% | 17.100 |
7 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | 27,59% | 14.800 |
8 | PHP | Công ty cổ phần Cảng Hải Phòng | 27,49% | 32.000 |
9 | HOM | Công ty cổ phần Xi măng VICEM Hoàng Mai | 27,27% | 5.600 |
10 | PPP | CTCP Dược phẩm Phong Phú | 26,09% | 14.500 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | EVS | Công ty cổ phần Chứng khoán Everest | -23,40% | 23.900 |
2 | BTW | CTCP Cấp nước Bến Thành | -18,33% | 29.400 |
3 | X20 | Công ty Cổ phần X20 | -13,08% | 9.300 |
4 | PCG | CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị | -11,11% | 6.400 |
5 | KKC | CTCP Kim khí KKC | -10,45% | 30.000 |
6 | HEV | CTCP Sách Đại học – Dạy nghề | -10,06% | 14.300 |
7 | MIM | CTCP Khoáng sản và Cơ khí | -10,00% | 9.000 |
8 | VE2 | Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 2 | -10,00% | 13.500 |
9 | CAN | CTCP Đồ hộp Hạ Long | -9,87% | 34.700 |
10 | L43 | CTCP Lilama 45.3 | -9,52% | 3.800 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 2.664,15 | 29.000 |
2 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 2.531,76 | 51.400 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 2.019,19 | 49.500 |
4 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 2.004,68 | 26.200 |
5 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 639,54 | 32.500 |
6 | THD | CTCP Thaiholdings | 578,07 | 212.100 |
7 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | 567,21 | 32.200 |
8 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 480,33 | 36.000 |
9 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 410,68 | 25.500 |
10 | NDN | CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng | 358,22 | 23.500 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
(Chứng khoán tuần 9-13/8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 91,47 | 29.000 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 76,60 | 26.200 |
3 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 49,73 | 51.400 |
4 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 44,24 | 49.500 |
5 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 27,39 | 4.000 |
6 | HUT | CTCP Tasco | 25,63 | 9.200 |
7 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 20,03 | 32.500 |
8 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | 19,04 | 32.200 |
9 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 18,65 | 9.700 |
10 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | 18,45 | 14.800 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | DXS | CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh | 41,32 | 28.200 |
2 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | 14,62 | 32.200 |
3 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 9,16 | 120.900 |
4 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 3,84 | 29.000 |
5 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | 3,22 | 48.500 |
6 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 2,86 | 49.500 |
7 | IDJ | Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam | 2,63 | 18.500 |
8 | PSD | Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí | 2,04 | 18.800 |
9 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | 1,62 | 7.100 |
10 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | 1,20 | 14.800 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | -70,75 | 51.400 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -29,98 | 26.200 |
3 | BSI | Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | -18,82 | 25.000 |
4 | CDN | Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng | -15,28 | 35.900 |
5 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -4,88 | 30.300 |
6 | NBP | CTCP Nhiệt điện Ninh Bình | -3,99 | 15.000 |
7 | PGN | CTCP Phụ gia Nhựa | -2,26 | 15.900 |
8 | NBC | Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin | -2,18 | 14.900 |
9 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP | -2,02 | 36.200 |
10 | PVC | Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP | -1,84 | 9.400 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
(Chứng khoán tuần 9-13/8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | NHP | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP | 8,00 | 695 | 1.600 |
2 | TTH | Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành | 7,40 | 2.320 | 3.600 |
3 | HKB | CTCP Nông nghiệp và Thực phẩm Hà Nội – Kinh Bắc | 7,30 | 173 | 1.300 |
4 | PCE | Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Trung | 5,30 | 104 | 17.100 |
5 | VMC | CTCP Vimeco | 5,10 | 115 | 9.800 |
6 | SD5 | CTCP Sông Đà 5 | 4,90 | 275 | 9.200 |
7 | HOM | Công ty cổ phần Xi măng VICEM Hoàng Mai | 4,80 | 774 | 5.600 |
8 | VGS | CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE | 4,50 | 1.324 | 21.000 |
9 | PSD | Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí | 4,20 | 307 | 18.800 |
10 | KVC | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ | 4,00 | 1.042 | 3.000 |