Chứng khoán tuần 25-29/4/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu FLC gây chú ý tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trên HOSE với 33% và trong Top 3 về khối lượng giao dịch.
Top 10 chứng khoán tuần 25-29/4/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.366,80 điểm Tăng/giảm: -12,43 điểm -0,90% Tổng KLGD TB: 588,96 triệu CP Tổng GTGD TB: 17.898,81 tỷ đồng Nước ngoài mua: 11.758,75 tỷ đồng Nước ngoài bán: 10.958,31 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 800,44 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 33,23% 8.820 2 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 32,75% 5.310 3 AMD Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone 29,65% 4.940 4 HAI CTCP Nông dược H.A.I 28,01% 4.570 5 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai 27,16% 5.150 6 TLD CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long 22,51% 8.380 7 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương 22,27% 13.450 8 DAG CTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á 21,31% 9.050 9 TCR CTCP Công nghiệp Gốm sứ Taicera 21,11% 6.310 10 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí 19,83% 8.460
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 DTA CTCP Đệ Tam -13,13% 13.900 2 PNC CTCP Văn hóa Phương Nam -11,90% 8.810 3 GMC CTCP Garmex Sài Gòn -10,75% 21.600 4 DMC CTCP Xuất nhập khẩu Y tế Domesco -9,05% 54.300 5 TMT CTCP Ô tô TMT -8,88% 19.500 6 VNS CTCP Ánh Dương Việt Nam -8,65% 12.150 7 CTR Tổng CTCP Công trình Viettel -8,47% 99.500 8 ELC CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông -8,25% 22.250 9 VDS CTCP Chứng khoán Rồng Việt -7,71% 26.350 10 DTL CTCP Đại Thiên Lộc -7,64% 46.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 25-29/4/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 4.062,63 43.300 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 3.286,42 36.700 3 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 2.629,30 65.000 4 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 2.102,78 240.900 5 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 2.002,34 65.000 6 FPT CTCP FPT 1.989,37 105.000 7 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 1.854,21 44.000 8 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 1.823,36 31.000 9 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 1.791,15 67.400 10 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 1.733,27 28.200
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 97,08 43.300 2 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 92,23 36.700 3 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 85,14 8.820 4 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 76,76 5.310 5 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 71,78 10.200 6 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 66,12 5.880 7 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 62,15 28.200 8 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 59,53 31.000 9 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 55,81 13.000 10 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 52,91 29.800
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 272,92 47.200 2 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 151,34 240.900 3 VNM CTCP Sữa Việt Nam 130,39 74.200 4 SBT Công ty cổ phần Thành Thành Công – Biên Hòa 129,98 19.000 5 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 122,74 80.900 6 GMD CTCP Gemadept 115,15 54.400 7 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 101,02 116.000 8 VRE CTCP Vincom Retail 84,45 30.900 9 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 83,41 25.300 10 BCM Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp – CTCP 74,29 85.900
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 25-29/4/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VHM Công ty cổ phần Vinhomes -512,71 65.000 2 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -167,09 82.000 3 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -130,64 36.600 4 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP -83,59 43.800 5 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -69,92 80.000 6 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -62,25 31.000 7 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam -51,50 28.200 8 OCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông -34,35 23.900 9 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong -33,84 33.600 10 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -28,41 43.300
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD 6,30 202 19.800 2 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh 3,40 335 32.700 3 AAT CTCP Tiên Sơn Thanh Hóa 3,20 733 14.400 4 MSH Công ty cổ phần May Sông Hồng 3,20 537 91.600 5 PXS CTCP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí 2,70 1.511 7.100 6 KMR CTCP Mirae 2,10 575 6.700 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Top 10 chứng khoán tuần 25-29/4/2022 trên HNX HNX-Index: 365,83 điểm Tăng/giảm: 6,71 điểm 1,87% Tổng KLGD: 90,71 triệu CP Tổng GTGD: 2.062,32 tỷ đồng Nước ngoài mua: 83,56 tỷ đồng Nước ngoài bán: 70,44 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 13,12 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 ART CTCP Chứng khoán BOS 48,98% 7.300 2 C92 CTCP Xây dựng và Đầu tư 492 41,67% 6.800 3 OCH CTCP Khách sạn và Dịch vụ OCH 41,58% 14.300 4 SD2 CTCP Sông Đà 2 41,43% 9.900 5 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 37,84% 5.100 6 PDC Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông 36,25% 10.900 7 KDM CTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia 35,65% 31.200 8 SMT Công ty cổ phần SAMETEL 34,21% 15.300 9 VC9 CTCP Xây dựng số 9 32,73% 14.600 10 MCO CTCP Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam 30,00% 6.500
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 SDG CTCP Sadico Cần Thơ -26,59% 26.500 2 ATS Công ty cổ phần Suất ăn công nghiệp Atesco -26,41% 17.000 3 PBP Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam -21,76% 18.700 4 SAF CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco -17,86% 56.100 5 DNM Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco -14,37% 42.900 6 SDN CTCP Sơn Đồng Nai -11,96% 47.100 7 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar -11,51% 26.900 8 VNC CTCP Tập đoàn Vinacontrol -11,17% 54.900 9 HTC CTCP Thương mại Hóc Môn -11,14% 39.100 10 QTC CTCP Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam -10,70% 16.700
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 1.058,73 55.400 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1.021,70 24.600 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 959,17 41.200 4 HUT CTCP Tasco 502,25 30.100 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 470,24 34.400 6 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 415,84 19.400 7 SCG #N/A 273,35 88.100 8 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 187,36 19.500 9 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 174,91 203.000 10 THD CTCP Thaiholdings 155,99 117.800
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 25-29/4/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 44,02 24.600 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 31,99 5.100 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 25,52 41.200 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 21,89 19.400 5 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 20,22 55.400 6 HUT CTCP Tasco 17,86 30.100 7 ART CTCP Chứng khoán BOS 15,08 7.300 8 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 14,67 34.400 9 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 14,06 7.700 10 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 10,64 19.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 22,49 24.600 2 PVI CTCP PVI 7,25 54.000 3 TVD Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin 3,14 15.300 4 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 2,76 18.100 5 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP 1,46 34.000 6 CLH Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI 1,32 33.500 7 HOM Công ty cổ phần Xi măng VICEM Hoàng Mai 1,13 9.000 8 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc 1,07 60.800 9 SD5 CTCP Sông Đà 5 0,88 11.300 10 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 0,79 20.300
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP -10,41 55.400 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -8,65 19.400 3 MBG Công ty cổ phần Tập đoàn MBG -6,23 10.800 4 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -4,63 102.200 5 THD CTCP Thaiholdings -2,84 117.800 6 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -2,04 19.500 7 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -1,13 140.000 8 TOT CTCP Vận tải Transimex -0,46 13.300 9 SDN CTCP Sơn Đồng Nai -0,30 47.100 10 INN CTCP Bao bì và In Nông nghiệp -0,28 56.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 25-29/4/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 VAT CTCP VT Vạn Xuân 5,40 778 3.000 2 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 4,40 1.761 2.300 3 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 2,30 238 26.900 4 OCH CTCP Khách sạn và Dịch vụ OCH 2,20 1.251 14.300 5 MST CTCP Đầu tư MST 2,10 775 17.900 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 25-29/4/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX