Chứng khoán ngày 16/3/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu ASM gây chú ý hôm nay khi tăng trần trần, trong Top 5 về khối lượng giao dịch và nằm trong danh sách giao dịch đột biến trên HOSE.
Top 10 chứng khoán ngày 16/3/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.459,33 điểm Tăng/giảm: 6,59 điểm 0,45% Tổng KLGD: 624,22 triệu CP Tổng GTGD: 18.743,72 tỷ đồng Nước ngoài mua: 1.202,25 tỷ đồng Nước ngoài bán: 1.502,56 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -300,31 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 FRT Công ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT 6,98% 136.400 2 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam 6,98% 56.700 3 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai 6,98% 19.900 4 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 6,97% 22.250 5 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương 6,96% 15.350 6 TTB Công ty cổ phần Tập đoàn Tiến Bộ 6,95% 12.300 7 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang 6,92% 26.250 8 FDC CTCP Ngoại thương và Phát triển Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh 6,92% 30.900 9 OGC CTCP Tập đoàn Đại Dương 6,89% 13.950 10 RIC CTCP Quốc tế Hoàng Gia 6,89% 20.150
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 AGM Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang -6,94% 57.700 2 EMC Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức -6,86% 21.050 3 SSC CTCP Giống cây trồng Miền Nam -6,78% 38.500 4 TNC CTCP Cao su Thống Nhất -6,53% 43.000 5 VAF Công ty cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển -5,65% 16.700 6 DAT CTCP Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản -5,47% 22.500 7 SPM CTCP S.P.M -4,19% 21.750 8 DQC CTCP Bóng đèn Điện Quang -4,02% 62.100 9 APC CTCP Chiếu xạ An Phú -2,87% 27.100 10 PJT CTCP Vận tải Xăng dầu Đường thủy Petrolimex -2,82% 13.800
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 16/3/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 527,55 46.200 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 366,79 32.900 3 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 360,36 32.100 4 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 350,27 41.600 5 APH CTCP Tập đoàn An Phát Holdings 323,88 26.600 6 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 316,22 189.000 7 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 315,65 36.800 8 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 315,40 38.300 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 310,92 43.800 10 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 300,30 74.200
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 20,76 11.500 2 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 15,30 12.800 3 SCR CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín 12,72 22.600 4 APH CTCP Tập đoàn An Phát Holdings 12,18 26.600 5 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai 11,81 19.900 6 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 11,42 46.200 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 11,23 32.100 8 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 11,15 32.900 9 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 9,73 22.150 10 LDG CTCP Đầu tư LDG 9,50 20.550
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 48,51 32.900 2 VNM CTCP Sữa Việt Nam 36,79 77.300 3 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 26,96 102.800 4 TNH CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên 18,16 54.900 5 VCG Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam 17,58 43.600 6 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 17,51 82.500 7 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 15,48 189.000 8 GMD CTCP Gemadept 15,36 53.500 9 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 13,88 43.800 10 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 13,43 43.800
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán ngày 16/3/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -114,75 78.100 2 VHM Công ty cổ phần Vinhomes -74,39 74.200 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -72,17 46.200 4 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt -72,14 22.150 5 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh -26,99 27.150 6 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND -26,02 27.800 7 VHC CTCP Vĩnh Hoàn -17,25 85.600 8 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam -17,12 33.700 9 MSN CTCP Tập đoàn MaSan -15,73 140.500 10 BID Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam -15,07 41.600
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 HUB Công ty cổ phần Xây lắp Thừa Thiên Huế 11,00 590 37.500 2 TTB Công ty cổ phần Tập đoàn Tiến Bộ 4,70 6.433 12.300 3 RDP CTCP Rạng Đông Holding 4,50 939 17.900 4 ADS Công ty cổ phần Damsan 4,30 2.939 36.000 5 FDC CTCP Ngoại thương và Phát triển Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh 4,00 175 30.900 6 AAM CTCP Thủy sản Mekong 3,20 194 16.600 7 APH CTCP Tập đoàn An Phát Holdings 2,70 12.176 26.600 8 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai 2,50 11.811 19.900 9 HAR CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền 2,30 4.616 11.200 10 CKG CTCP Tập đoàn Tư vấn Đầu tư & Xây dựng Kiên Giang 2,10 2.397 32.000
Top 10 chứng khoán ngày 16/3/2022 trên HNX HNX-Index: 446,18 điểm Tăng/giảm: 2,66 điểm 0,60% Tổng KLGD: 83,14 triệu CP Tổng GTGD: 2.336,59 tỷ đồng Nước ngoài mua: 4,51 tỷ đồng Nước ngoài bán: 9,90 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -5,39 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 CAN CTCP Đồ hộp Hạ Long 10,00% 61.600 2 PHN CTCP Pin Hà Nội 10,00% 44.000 3 NDX CTCP Xây lắp Phát triển Nhà Đà Nẵng 10,00% 11.000 4 VC9 CTCP Xây dựng số 9 9,93% 15.500 5 THS Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà 9,92% 28.800 6 BBS Công ty cổ phần VICEM Bao bì Bút Sơn 9,92% 13.300 7 PBP Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam 9,90% 34.400 8 KDM CTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia 9,89% 10.000 9 VIE CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO 9,78% 10.100 10 DNP CTCP Nhựa Đồng Nai 9,68% 23.800
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 BXH Công ty cổ phần VICEM Bao bì Hải Phòng -10,00% 13.500 2 INC CTCP Tư vấn Đầu tư IDICO -9,80% 13.800 3 HCT CTCP Thương mại Dịch vụ Vận tải Xi măng Hải Phòng -9,77% 15.700 4 VTH CTCP Dây cáp điện Việt Thái -9,68% 11.200 5 HMH CTCP Hải Minh -9,30% 19.500 6 VE3 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 3 -8,96% 12.200 7 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong -8,92% 59.200 8 SDN CTCP Sơn Đồng Nai -8,65% 45.400 9 CLM CTCP Xuất nhập khẩu Than – Vinacomin -8,61% 27.600 10 VHL CTCP Viglacera Hạ Long -8,55% 24.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 301,39 68.300 2 HUT CTCP Tasco 242,25 46.500 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 208,81 34.900 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 125,35 40.700 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 85,77 34.000 6 THD CTCP Thaiholdings 75,51 170.700 7 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 60,57 68.200 8 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 47,67 29.000 9 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 47,06 15.100 10 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 46,25 365.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán ngày 16/3/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 5,98 34.900 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 5,32 6.700 3 HUT CTCP Tasco 5,13 46.500 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 4,31 68.300 5 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 3,15 15.100 6 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 3,07 40.700 7 KVC CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ 2,83 8.400 8 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 2,55 34.000 9 ART CTCP Chứng khoán BOS 1,78 10.800 10 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam 1,66 12.100
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVI CTCP PVI 0,68 49.600 2 LUT CTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài 0,37 9.000 3 GIC CTCP Đầu tư dịch vụ và Phát triển Xanh 0,15 22.300 4 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí 0,14 36.100 5 CTC Công ty cổ phần Gia Lai CTC 0,13 10.500 6 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 0,12 24.300 7 TTZ Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung 0,11 6.700 8 DNM Tổng Công ty cổ phần Y tế Danameco 0,11 45.000 9 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 0,09 6.700 10 BTS Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn 0,07 15.800
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 THD CTCP Thaiholdings -1,95 170.700 2 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong -1,61 59.200 3 SCI CTCP SCI E&C -1,01 27.100 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -0,71 34.900 5 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -0,67 68.300 6 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP -0,51 68.200 7 HUT CTCP Tasco -0,46 46.500 8 PBP Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam -0,29 34.400 9 PVG CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam -0,16 15.400 10 VIE CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO -0,08 10.100
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán ngày 16/3/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 NDX CTCP Xây lắp Phát triển Nhà Đà Nẵng 7,30 442 11.000 2 PDC Công ty cổ phần Du lịch Dầu khí Phương Đông 5,70 303 17.700 3 PGT CTCP PGT Holdings 3,30 177 12.500 4 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong 3,20 547 59.200 5 PGN CTCP Phụ gia Nhựa 2,80 129 15.200 6 BTS Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn 2,60 669 15.800 7 PDB CTCP Vật liệu xây dựng Dufago 2,40 129 29.100 8 VC3 CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông 2,30 448 55.000 9 S99 CTCP SCI 2,00 881 19.900 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 16/3/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX