>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 18/6/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 17/6/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 16/6/2021
Chứng khoán tuần 14-18/6/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu VPB gây chú ý tuần qua khi đứng trong Top 10 mã giảm giá mạnh nhất, dẫn đầu về giá trị giao dịch và khối lượng giao dịch, được nước ngoài bán ròng nhiều thứ 5 trên HOSE.
>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật những video thú vị về THẾ GIỚI của các bảng XẾP HẠNG

____________________________________
LỐI TẮT
- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE| HNX)
Top 10 chứng khoán tuần 14-18/6/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.377,77 điểm
- Tăng/giảm: 26,03 điểm 1,93%
- Tổng KLGD: 3.829,06 triệu CP
- Tổng GTGD: 117.930,41 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 11.541,84 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 11.210,51 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: 331,33 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | VOS | CTCP Vận tải biển Việt Nam | 39,76% | 6.010 |
2 | FTS | CTCP Chứng khoán FPT | 27,69% | 38.500 |
3 | AAA | CTCP Nhựa An Phát Xanh | 20,80% | 19.450 |
4 | VID | CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông | 20,10% | 11.650 |
5 | LSS | CTCP Mía đường Lam Sơn | 19,33% | 12.650 |
6 | BMI | Tổng CTCP Bảo Minh | 18,95% | 38.600 |
7 | TMS | CTCP Transimex | 18,82% | 52.400 |
8 | GVR | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | 18,35% | 34.500 |
9 | SJS | CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà | 15,84% | 61.400 |
10 | NBB | CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy | 15,61% | 31.100 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | SMA | CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn | -13,49% | 8.600 |
2 | TSC | CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | -12,68% | 12.750 |
3 | LGC | CTCP Đầu tư Cầu đường CII | -11,25% | 52.100 |
4 | SHI | Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà | -9,41% | 26.000 |
5 | PMG | CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung | -9,25% | 18.650 |
6 | SCD | CTCP Nước giải khát Chương Dương | -8,89% | 20.500 |
7 | FUCVREIT | Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam | -8,53% | 11.800 |
8 | TCO | CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải | -8,10% | 13.050 |
9 | EMC | Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức | -7,50% | 18.500 |
10 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | -7,26% | 66.500 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 11.160,65 | 66.500 |
2 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 7.890,14 | 52.100 |
3 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 5.807,08 | 40.550 |
4 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 5.426,83 | 51.000 |
5 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 4.589,21 | 29.650 |
6 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 4.556,95 | 50.500 |
7 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 4.220,80 | 51.200 |
8 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 3.445,29 | 112.500 |
9 | PDR | Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 3.336,61 | 92.100 |
10 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 3.332,53 | 38.500 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 14-18/6/2021
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 178,20 | 15.150 |
2 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 165,51 | 66.500 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 153,47 | 29.650 |
4 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 150,14 | 52.100 |
5 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 146,86 | 40.550 |
6 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 108,28 | 7.000 |
7 | HNG | Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai | 107,97 | 11.000 |
8 | ITA | CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo | 106,41 | 7.920 |
9 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 105,26 | 51.000 |
10 | HQC | Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 97,20 | 4.150 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PDR | CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt | 529,59 | 92.100 |
2 | VCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 385,86 | 108.500 |
3 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 340,69 | 92.100 |
4 | VHM | CTCP Vinhomes | 326,58 | 112.500 |
5 | APH | CTCP Tập đoàn An Phát Holdings | 319,83 | 66.800 |
6 | VRE | CTCP Vincom Retail | 317,42 | 32.500 |
7 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 287,78 | 29.650 |
8 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 266,93 | 56.500 |
9 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | 218,00 | 117.400 |
10 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 211,93 | 43.000 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | KDC | CTCP Tập đoàn KIDO | -885,02 | 60.000 |
2 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | -657,18 | 40.550 |
3 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | -641,73 | 52.100 |
4 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -235,01 | 51.200 |
5 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | -231,09 | 66.500 |
6 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc | -218,22 | 38.500 |
7 | NVL | CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -205,06 | 103.000 |
8 | GEX | Tổng CTCP Thiết bị điện Việt Nam | -120,67 | 23.000 |
9 | FUEVFVND | Quỹ ETF DCVFMVN DIAMOND | -119,66 | 24.770 |
10 | CII | CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM | -81,19 | 19.300 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | NBB | CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy | 22,80 | 347 | 31.100 |
2 | VGC | Tổng Công ty Viglacera – CTCP | 7,50 | 1.775 | 30.500 |
3 | NNC | CTCP Đá Núi Nhỏ | 6,40 | 224 | 27.000 |
4 | HHS | CTCP Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy | 4,30 | 11.122 | 7.400 |
5 | BCE | CTCP Xây dựng và Giao thông Bình Dương | 4,20 | 830 | 12.900 |
6 | SJS | CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà | 4,20 | 713 | 61.400 |
7 | PLP | CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê | 3,70 | 1.431 | 10.200 |
8 | TLG | CTCP Tập đoàn Thiên Long | 3,70 | 388 | 38.600 |
9 | ACC | CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC | 3,70 | 139 | 15.700 |
10 | FIT | Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T | 3,40 | 30.074 | 15.300 |
Top 10 chứng khoán tuần 14-18/6/2021 trên HNX

- HNX-Index: 318,73 điểm
- Tăng/giảm: 2,04 điểm 0,64%
- Tổng KLGD: 869,05 triệu CP
- Tổng GTGD: 21.570,44 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 217,88 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 354,71 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -136,83 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | DPC | CTCP Nhựa Đà Nẵng | 44,14% | 20.900 |
2 | VSA | Công ty cổ phần Đại lý Hàng hải Việt Nam | 29,57% | 29.800 |
3 | KTS | Công ty cổ phần Đường Kon Tum | 28,97% | 18.700 |
4 | SGD | Công ty cổ phần Sách Giáo dục tại T.P Hồ Chí Minh | 26,00% | 12.600 |
5 | SHN | CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội | 21,69% | 10.100 |
6 | GDW | CTCP Cấp nước Gia Định | 21,47% | 23.200 |
7 | ADC | CTCP Mĩ thuật và Truyền thông | 20,81% | 26.700 |
8 | NBW | CTCP Cấp nước Nhà Bè | 20,77% | 25.000 |
9 | CSC | CTCP Tập đoàn COTANA | 20,58% | 58.600 |
10 | ALT | CTCP Văn hóa Tân Bình | 20,37% | 13.000 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | CAN | CTCP Đồ hộp Hạ Long | -19,50% | 32.200 |
2 | VE2 | Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 2 | -12,59% | 12.500 |
3 | SDU | CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà | -9,82% | 10.100 |
4 | DVG | CTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt | -9,80% | 13.800 |
5 | VDL | CTCP Thực phẩm Lâm Đồng | -9,75% | 21.300 |
6 | L43 | CTCP Lilama 45.3 | -9,52% | 3.800 |
7 | HTC | CTCP Thương mại Hóc Môn | -9,46% | 31.600 |
8 | SDC | CTCP Tư vấn Sông Đà | -9,41% | 7.700 |
9 | PIA | Công ty cổ phần Tin học Viễn thông Petrolimex | -9,35% | 25.200 |
10 | SHE | CTCP Phát triển năng lượng Sơn Hà | -9,19% | 16.800 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 3.972,38 | 27.500 |
2 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 2.439,07 | 42.300 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 2.402,72 | 29.900 |
4 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 1.669,53 | 43.700 |
5 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 1.284,71 | 38.900 |
6 | THD | CTCP Thaiholdings | 814,41 | 197.600 |
7 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 709,74 | 19.200 |
8 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 508,53 | 26.000 |
9 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 465,40 | 29.500 |
10 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | 350,11 | 29.400 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 14-18/6/2021
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 141,89 | 27.500 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 81,33 | 29.900 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 58,48 | 42.300 |
4 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 39,18 | 5.400 |
5 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 38,42 | 43.700 |
6 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 37,49 | 19.200 |
7 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 33,19 | 38.900 |
8 | HUT | CTCP Tasco | 28,01 | 8.500 |
9 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 21,34 | 10.400 |
10 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 20,20 | 26.000 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | THD | CTCP Thaiholdings | 25,61 | 197.600 |
2 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 12,92 | 27.500 |
3 | PVI | CTCP PVI | 7,30 | 41.800 |
4 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 3,81 | 107.500 |
5 | MBG | Công ty cổ phần Tập đoàn MBG | 1,77 | 7.600 |
6 | NBC | Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin | 1,69 | 10.000 |
7 | TVB | Công ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt | 0,93 | 15.000 |
8 | CVN | Công ty cổ phần Vinam | 0,71 | 9.400 |
9 | VGS | CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE | 0,68 | 20.200 |
10 | DST | CTCP Đầu tư Sao Thăng Long | 0,62 | 4.700 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 14-18/6/2021
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | -83,03 | 43.700 |
2 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | -34,70 | 29.400 |
3 | PVC | Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP | -26,17 | 11.900 |
4 | NRC | CTCP Tập đoàn Danh Khôi | -9,02 | 21.500 |
5 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -8,86 | 28.300 |
6 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | -8,76 | 26.000 |
7 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -3,39 | 29.900 |
8 | VNR | Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam | -2,19 | 29.800 |
9 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | -2,15 | 42.300 |
10 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | -1,92 | 29.500 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHN | CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội | 5,50 | 429 | 10.100 |
2 | DST | CTCP Đầu tư Sao Thăng Long | 4,90 | 5.455 | 4.700 |
3 | DVG | CTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt | 4,90 | 171 | 13.800 |
4 | LAS | Công ty cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | 3,90 | 3.532 | 13.200 |
5 | KVC | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ | 3,50 | 2.369 | 3.600 |
6 | PMB | Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc | 2,60 | 145 | 10.000 |
7 | NBC | Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin | 2,40 | 791 | 10.000 |
8 | DDG | Công ty cổ phần Đầu tư Công nghiệp Xuất nhập khẩu Đông Dương | 2,40 | 289 | 36.100 |
9 | SDA | CTCP Simco Sông Đà | 2,10 | 116 | 4.100 |
10 | NAG | Công ty cổ phần Tập đoàn Nagakawa | 2,10 | 113 | 7.700 |