Chứng khoán tuần 17-21/1/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu MBB nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trong rổ VN30; trong Top 3 về giá trị giao dịch và khối lượng giao dịch, nằm trong danh sách giao dịch đột biến trên HOSE.
Top 10 chứng khoán tuần 17-21/1/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.472,89 điểm Tăng/giảm: -23,13 điểm -1,55% Tổng KLGD: 3.961,13 triệu CP Tổng GTGD: 122.609,73 tỷ đồng Nước ngoài mua: 8.570,14 tỷ đồng Nước ngoài bán: 13.551,20 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -4.981,06 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 LBM CTCP Khoáng sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng 24,09% 103.000 2 TDP Công ty cổ phần Thuận Đức 18,42% 27.000 3 FDC CTCP Ngoại thương và Phát triển Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh 17,72% 18.600 4 AGM Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang 14,28% 36.800 5 FIR CTCP Địa ốc First Real 11,08% 43.600 6 CMV CTCP Thương nghiệp Cà Mau 9,22% 14.800 7 SVC CTCP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn 9,00% 109.000 8 VFG CTCP Khử trùng Việt Nam 8,18% 71.400 9 PXS CTCP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí 8,18% 11.900 10 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí 7,80% 33.850
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 GMH #N/A -29,91% 18.400 2 TTE CTCP Đầu tư Năng lượng Trường Thịnh -24,74% 14.150 3 DGW Công ty cổ phần Thế giới số -22,44% 95.400 4 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai -19,89% 6.970 5 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC -19,88% 12.900 6 CII Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh -19,83% 36.600 7 QCG CTCP Quốc Cường Gia Lai -19,79% 15.000 8 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros -19,56% 9.050 9 NBB CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy -17,85% 39.600 10 BCE CTCP Xây dựng và Giao thông Bình Dương -17,37% 15.700
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 17-21/1/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 5.877,44 34.600 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 4.031,97 43.300 3 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 3.755,36 31.800 4 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 3.686,99 38.350 5 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 3.436,59 44.550 6 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 2.844,11 35.550 7 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 2.686,06 89.100 8 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 2.665,48 54.200 9 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 2.650,41 65.800 10 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 2.223,90 79.400
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 174,97 34.600 2 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 138,01 13.650 3 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 122,72 31.800 4 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 107,78 12.900 5 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 101,65 16.650 6 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 94,81 38.350 7 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 91,75 43.300 8 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 88,70 7.740 9 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 88,40 9.050 10 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 81,51 35.550
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VNM CTCP Sữa Việt Nam 150,74 82.600 2 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 104,18 33.800 3 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 99,51 79.400 4 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 75,82 89.200 5 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 71,05 34.600 6 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 69,25 44.550 7 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật 54,75 28.900 8 BID Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam 51,70 47.350 9 PTB CTCP Phú Tài 44,59 108.700 10 BCM Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp – CTCP 43,90 75.300
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 17-21/1/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 MSN CTCP Tập đoàn MaSan -4.698,01 151.000 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -213,75 43.300 3 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -204,92 80.000 4 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -173,30 52.900 5 DGW Công ty cổ phần Thế giới số -151,22 95.400 6 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP -138,26 54.200 7 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -94,13 95.500 8 PDR Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt -65,59 89.800 9 CII Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh -64,89 36.600 10 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP -54,26 16.650
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 4,40 50.936 31.800 2 DGW Công ty cổ phần Thế giới số 4,10 1.653 95.400 3 TCO CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải 3,20 508 19.000 4 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 2,90 84.154 9.100 5 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 2,00 2.502 89.200 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Top 10 chứng khoán tuần 17-21/1/2022 trên HNX HNX-Index: 417,84 điểm Tăng/giảm: -49,02 điểm -10,50% Tổng KLGD: 513,80 triệu CP Tổng GTGD: 13.078,84 tỷ đồng Nước ngoài mua: 130,80 tỷ đồng Nước ngoài bán: 122,47 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 8,33 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 VLA CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang 46,17% 82.000 2 SGC CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang 31,17% 96.800 3 SCG #N/A 25,00% 96.500 4 ECI CTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục 22,82% 43.600 5 LBE CTCP Sách và Thiết bị trường học Long An 20,63% 30.400 6 SMT Công ty cổ phần SAMETEL 19,83% 14.500 7 L40 CTCP Đầu tư và Xây dựng 40 19,40% 35.700 8 TJC Công ty cổ phần Dịch vụ Vận tải và Thương mại 19,01% 16.900 9 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng 18,92% 183.500 10 VIT CTCP Viglacera Tiên Sơn 18,83% 26.500
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 THD CTCP Thaiholdings -32,48% 170.500 2 HMR #N/A -27,68% 16.200 3 TSB CTCP Ắc quy Tia sáng -26,15% 9.600 4 VE2 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 2 -21,51% 7.300 5 SCI CTCP SCI E&C -20,88% 26.900 6 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar -19,27% 41.900 7 TPH CTCP In Sách giáo khoa tại T.P Hà Nội -18,92% 9.000 8 VE3 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 3 -18,80% 9.500 9 VHL CTCP Viglacera Hạ Long -16,27% 24.700 10 KDM CTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia -15,79% 8.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 1.556,55 62.700 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1.512,25 41.000 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1.438,88 29.500 4 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 892,96 64.800 5 ART CTCP Chứng khoán BOS 438,37 11.100 6 THD CTCP Thaiholdings 327,28 170.500 7 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 267,44 6.600 8 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 247,70 31.100 9 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 245,42 33.300 10 IPA Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư I.P.A 244,66 53.900
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 17-21/1/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 49,87 29.500 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 47,58 6.600 3 ART CTCP Chứng khoán BOS 43,38 11.100 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 35,67 41.000 5 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 26,73 62.700 6 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 13,64 64.800 7 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 9,50 12.400 8 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 9,48 19.000 9 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 8,68 31.100 10 HUT CTCP Tasco 8,18 20.100
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 29,01 29.500 2 PVI CTCP PVI 21,82 46.200 3 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 5,14 109.800 4 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 4,68 36.800 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 3,56 30.700 6 PTI Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện 2,48 60.000 7 EVS Công ty cổ phần Chứng khoán Everest 2,37 39.000 8 MBG Công ty cổ phần Tập đoàn MBG 2,17 13.100 9 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 2,04 25.400 10 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí 1,82 34.700
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong -20,44 65.200 2 THD CTCP Thaiholdings -19,61 170.500 3 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -12,60 183.500 4 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -10,54 41.000 5 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương -3,36 31.100 6 BNA CTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc -2,52 42.000 7 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 -1,11 384.400 8 KVC CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ -0,95 6.800 9 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -0,77 62.700 10 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam -0,72 12.200
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 17-21/1/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 175,20 5.241 41.900 2 TV3 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 3 3,60 118 23.400 3 LCS CTCP Licogi 166 2,50 150 4.500 4 VAT CTCP VT Vạn Xuân 2,30 356 2.900 5 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 2,10 2.733 3.200 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 17-21/1/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX