Chứng khoán tuần 22-26/11/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu PTC, TNI, SJF, IDI nổi bật nhất tuần qua khi tăng trần cả 5 phiên.
Top 10 chứng khoán tuần 22-26/11/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.493,03 điểm Tăng/giảm: 40,68 điểm 2,80% Tổng KLGD: 5.340,64 triệu CP Tổng GTGD: 165.886,45 tỷ đồng Nước ngoài mua: 8.302,49 tỷ đồng Nước ngoài bán: 11.597,95 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -3.295,46 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện 39,48% 29.850 2 TNI Công ty cổ phần Tập đoàn Thành Nam 37,68% 13.700 3 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương 30,97% 24.100 4 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 30,72% 24.250 5 CMX CTCP Camimex Group 26,55% 22.400 6 CVT CTCP CMC 21,94% 46.950 7 MCG CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam 21,34% 11.200 8 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam 18,15% 76.800 9 TNH CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên 16,79% 61.200 10 SMC CTCP Ðầu tư Thương mại SMC 16,54% 48.950
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 NAV CTCP Nam Việt -27,00% 24.750 2 SMA CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn -19,41% 10.800 3 EVG CTCP Đầu tư Everland -15,43% 17.000 4 YBM CTCP Khoáng sản Công nghiệp Yên Bái -14,74% 9.720 5 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC -14,29% 18.000 6 SAM CTCP SAM Holdings -14,05% 20.800 7 TTA CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Trường Thành -13,71% 17.000 8 PIT CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex -13,62% 9.200 9 QCG CTCP Quốc Cường Gia Lai -13,18% 11.200 10 KMR CTCP Mirae -12,50% 9.450
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 22-26/11/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 7.227,84 53.500 2 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 6.888,67 54.000 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 5.579,06 49.050 4 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 5.229,54 39.200 5 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 5.156,84 30.850 6 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 4.301,80 46.100 7 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 3.445,71 30.300 8 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 3.339,81 78.000 9 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 3.221,24 34.300 10 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 2.857,85 83.300
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 171,41 30.850 2 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 149,84 15.150 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 137,80 39.200 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 137,43 53.500 5 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 137,11 7.200 6 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 126,48 54.000 7 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 117,45 12.100 8 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 113,90 49.050 9 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 113,76 30.300 10 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 111,05 23.900
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 265,27 34.300 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 168,99 30.850 3 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 158,14 105.000 4 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 135,26 48.250 5 GMD CTCP Gemadept 129,15 49.450 6 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 78,63 162.000 7 FUESSVFL Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD 70,22 22.510 8 DGW Công ty cổ phần Thế giới số 67,20 134.500 9 BID Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam 67,14 45.450 10 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền 60,12 46.350
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 22-26/11/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -1.476,69 39.200 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -475,50 49.050 3 HCM CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh -385,01 48.700 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -366,46 53.500 5 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -221,49 98.500 6 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -189,25 78.000 7 VCI Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt -153,28 78.600 8 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh -149,21 28.600 9 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -137,83 55.400 10 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -135,16 26.340
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 CVT CTCP CMC 31,40 327 47.000 2 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 4,20 8.682 98.500 3 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 4,00 181 3.900 4 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 3,70 44.749 39.200 5 TAC CTCP Dầu Thực vật Tường An 2,70 108 76.600 6 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa 2,70 3.171 21.900 7 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương 2,60 10.803 24.100 8 SVT CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông 2,40 767 20.300 9 LCG Công ty cổ phần LICOGI 16 2,20 12.401 20.000 10 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 2,10 16.015 24.200
Top 10 chứng khoán tuần 22-26/11/2021 trên HNX HNX-Index: 458,63 điểm Tăng/giảm: 4,66 điểm 1,03% Tổng KLGD: 724,05 triệu CP Tổng GTGD: 20.188,37 tỷ đồng Nước ngoài mua: 101,27 tỷ đồng Nước ngoài bán: 158,14 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -56,87 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 LDP CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar 45,00% 20.300 2 BXH Công ty cổ phần VICEM Bao bì Hải Phòng 37,25% 14.000 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 34,92% 42.500 4 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam 31,12% 25.700 5 CX8 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8 18,75% 9.500 6 TXM Công ty cổ phần VICEM Thạch cao Xi măng 18,52% 9.600 7 BST CTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận 15,23% 17.400 8 TKU CTCP Công nghiệp Tung Kuang 15,20% 39.400 9 GKM CTCP Khang Minh Group 14,69% 36.700 10 VLA CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang 13,79% 33.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà -23,02% 10.700 2 V12 CTCP Xây dựng số 12 -22,56% 15.100 3 SD6 CTCP Sông Đà 6 -22,12% 8.800 4 PRC CTCP Logistics Portserco -18,95% 15.400 5 SMT Công ty cổ phần SAMETEL -18,48% 17.200 6 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương -18,37% 80.000 7 KSQ Công ty cổ phần CNC Capital Việt Nam -16,67% 8.000 8 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -16,19% 58.500 9 L35 CTCP Cơ khí Lắp máy Lilama -14,67% 6.400 10 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh -14,56% 13.500
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 3.052,31 54.200 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 1.368,10 80.000 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 967,60 25.400 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 944,38 42.500 5 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 913,82 50.800 6 THD CTCP Thaiholdings 831,44 248.000 7 ART CTCP Chứng khoán BOS 558,70 15.400 8 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 528,91 24.700 9 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 502,94 44.000 10 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 402,77 24.700
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 22-26/11/2021)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 58,47 54.200 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 38,73 6.000 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 37,48 25.400 4 ART CTCP Chứng khoán BOS 36,60 15.400 5 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 27,39 42.500 6 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 21,06 24.700 7 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 17,42 50.800 8 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 17,14 24.700 9 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 16,21 80.000 10 HUT CTCP Tasco 14,93 14.900
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVI CTCP PVI 18,95 47.800 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 17,78 54.200 3 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 2,41 121.300 4 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 2,00 24.700 5 CLH Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI 1,90 30.000 6 PCG CTCP Đầu tư và Phát triển Gas Đô Thị 1,88 11.200 7 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 1,66 50.800 8 PGS CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam 1,45 25.900 9 PSI Công ty cổ phần Chứng khoán Dầu khí 1,41 19.800 10 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 1,36 43.700
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -79,76 42.500 2 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân -11,88 29.600 3 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương -4,67 80.000 4 DHT CTCP Dược phẩm Hà Tây -2,55 46.500 5 THD CTCP Thaiholdings -2,55 248.000 6 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong -1,90 64.000 7 ART CTCP Chứng khoán BOS -1,67 15.400 8 VHL CTCP Viglacera Hạ Long -1,63 24.800 9 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn -1,56 26.400 10 DST CTCP Đầu tư Sao Thăng Long -1,13 7.200
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 22-26/11/2021)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 CTX Tổng CTCP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Việt Nam 14,30 173 10.400 2 PPP CTCP Dược phẩm Phong Phú 5,60 318 18.700 3 BLF CTCP Thủy sản Bạc Liêu 4,10 202 4.900 4 DDG Công ty cổ phần Đầu tư Công nghiệp Xuất nhập khẩu Đông Dương 3,50 698 31.200 5 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 2,90 5.465 3.400 6 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 2,30 302 15.900 7 LCS CTCP Licogi 166 2,20 194 5.300 8 TXM Công ty cổ phần VICEM Thạch cao Xi măng 2,10 250 9.600 9 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam 2,10 1.038 25.700 10 PPS CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam 2,00 139 13.700
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 22-26/11/2021 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX