>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 3/6/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 2/6/2021
>>Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 24-28/5/2021
Chứng khoán tuần 31/5-4/6/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu LPB nổi bật nhất tuần này khi giá tăng hơn 19%; trong Top 7 về giá trị giao dịch, Top 6 về khối lượng giao dịch và được nước ngoài bán ròng nhiều thứ 10 trên HOSE.
>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật mỗi ngày một video thú vị về THẾ GIỚI của các bảng XẾP HẠNG

____________________________________
LỐI TẮT
- Top 10 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu có khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu nhà đầu tư nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE | HNX)
- Top 10 cổ phiếu giao dịch đột biến (HOSE| HNX)
Top 10 chứng khoán tuần 31/5-4/6/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.374,05 điểm
- Tăng/giảm: 53,59 điểm 4,06%
- Tổng KLGD: 3.945,71 triệu CP
- Tổng GTGD: 132.204,84 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 6.843,24 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 12.893,96 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -6.050,72 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | CTS | Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam | 34,45% | 24.000 |
2 | AGR | CTCP Chứng khoán Agribank | 26,05% | 15.000 |
3 | APG | CTCP Chứng khoán APG | 23,75% | 11.200 |
4 | SMA | CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn | 21,78% | 9.670 |
5 | DTL | CTCP Đại Thiên Lộc | 21,51% | 40.100 |
6 | L10 | Công ty cổ phần Lilama 10 | 21,50% | 18.500 |
7 | RDP | CTCP Rạng Đông Holding | 21,17% | 10.300 |
8 | VDS | CTCP Chứng khoán Rồng Việt | 19,52% | 22.650 |
9 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 19,28% | 33.400 |
10 | LCM | CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai | 19,11% | 2.680 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | FUCTVGF2 | Quỹ Đầu tư tăng trưởng Thiên Việt 2 | -13,22% | 12.150 |
2 | LGC | CTCP Đầu tư Cầu đường CII | -13,09% | 53.800 |
3 | APH | CTCP Tập đoàn An Phát Holdings | -11,49% | 62.400 |
4 | AGM | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang | -8,41% | 29.950 |
5 | GMC | CTCP Garmex Sài Gòn | -7,98% | 34.050 |
6 | HAX | CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh | -7,93% | 25.550 |
7 | CMV | CTCP Thương nghiệp Cà Mau | -7,41% | 15.000 |
8 | PIT | CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex | -7,15% | 5.850 |
9 | SHI | Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà | -7,06% | 27.650 |
10 | MCP | Công ty cổ phần In và Bao bì Mỹ Châu | -6,87% | 23.750 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 17.249,91 | 71.700 |
2 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 10.926,73 | 54.500 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 6.830,85 | 32.150 |
4 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 5.254,44 | 41.550 |
5 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 4.899,67 | 54.600 |
6 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 3.911,33 | 54.000 |
7 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 3.494,85 | 33.400 |
8 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 3.345,01 | 48.750 |
9 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 2.840,32 | 45.300 |
10 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 2.592,60 | 46.100 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 31/5-4/6/2021
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 244,82 | 71.700 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 209,28 | 32.150 |
3 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 202,37 | 54.500 |
4 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 158,75 | 14.300 |
5 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 132,39 | 41.550 |
6 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 110,95 | 33.400 |
7 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 102,39 | 7.000 |
8 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 94,20 | 13.100 |
9 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 91,08 | 54.600 |
10 | HQC | Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 75,05 | 3.830 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 234,24 | 57.200 |
2 | OCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông | 193,63 | 32.300 |
3 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | 123,38 | 48.750 |
4 | VRE | CTCP Vincom Retail | 116,16 | 32.200 |
5 | VIX | CTCP Chứng khoán VIX | 105,73 | 31.000 |
6 | KDH | CTCP Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền | 81,16 | 39.150 |
7 | TPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 76,96 | 39.000 |
8 | NKG | CTCP Thép Nam Kim | 75,98 | 34.950 |
9 | FLC | CTCP Tập đoàn FLC | 68,70 | 14.300 |
10 | FUESSVFL | Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD | 56,84 | 23.790 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | -3.364,32 | 54.500 |
2 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | -1.121,59 | 41.550 |
3 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -635,79 | 121.000 |
4 | VSC | CTCP Container Việt Nam | -379,77 | 53.400 |
5 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -323,57 | 89.500 |
6 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | -280,25 | 32.150 |
7 | VCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | -159,05 | 104.900 |
8 | MSN | CTCP Tập đoàn Masan | -151,28 | 107.300 |
9 | VJC | CTCP Hàng không Vietjet | -140,17 | 107.400 |
10 | LPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu Điện Liên Việt | -112,40 | 33.400 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHA | CTCP Sơn Hà Sài Gòn | 18,80 | 1.258 | 6.400 |
2 | PAC | CTCP Pin Ắc quy Miền Nam | 7,60 | 323 | 37.000 |
3 | MIG | Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội | 6,50 | 1.841 | 18.100 |
4 | GTN | Công ty cổ phần GTNfoods | 5,30 | 3.040 | 19.900 |
5 | DPR | CTCP Cao su Đồng Phú | 4,40 | 283 | 53.500 |
6 | OGC | CTCP Tập đoàn Đại Dương | 4,30 | 1.868 | 6.800 |
7 | TNT | CTCP Tài nguyên | 4,10 | 647 | 7.700 |
8 | TVB | Công ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt | 3,80 | 2.168 | 16.900 |
9 | CCL | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long | 3,60 | 1.321 | 13.600 |
10 | ASP | CTCP Tập đoàn Dầu khí An Pha | 3,60 | 203 | 6.800 |
Top 10 chứng khoán tuần 31/5-4/6/2021 trên HNX

- HNX-Index: 329,76 điểm
- Tăng/giảm: 19,30 điểm 6,22%
- Tổng KLGD: 1.030,45 triệu CP
- Tổng GTGD: 23.917,61 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 180,66 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 360,39 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -179,73 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | PSI | Công ty cổ phần Chứng khoán Dầu khí | 57,69% | 12.300 |
2 | APP | CTCP Phát triển Phụ gia và Sản phẩm Dầu mỏ | 35,00% | 8.100 |
3 | TVB | Công ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt | 31,78% | 16.900 |
4 | KKC | CTCP Kim khí KKC | 31,39% | 17.300 |
5 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 31,30% | 60.400 |
6 | PPE | Công ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam | 31,25% | 14.700 |
7 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | 31,15% | 16.000 |
8 | LDP | CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar | 30,83% | 17.400 |
9 | SDU | CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà | 30,23% | 11.200 |
10 | PVC | Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP | 30,21% | 12.500 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | THS | Công ty cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà | -21,36% | 24.300 |
2 | LBE | CTCP Sách và Thiết bị trường học Long An | -18,85% | 21.100 |
3 | PMP | Công ty cổ phần Bao bì Đạm Phú Mỹ | -18,80% | 10.800 |
4 | KTT | Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT | -16,84% | 7.900 |
5 | TKU | CTCP Công nghiệp Tung Kuang | -15,81% | 18.100 |
6 | QHD | CTCP Que hàn điện Việt Đức | -14,36% | 35.200 |
7 | L43 | CTCP Lilama 45.3 | -13,73% | 4.400 |
8 | VE4 | CTCP Xây dựng điện VNECO4 | -12,21% | 23.000 |
9 | HTP | CTCP In sách giáo khoa Hòa Phát | -12,08% | 21.100 |
10 | VSM | CTCP Container Miền Trung | -12,06% | 17.500 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 5.815,87 | 32.500 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 3.067,35 | 29.700 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 2.269,83 | 41.300 |
4 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 1.785,19 | 60.400 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 1.519,62 | 201.100 |
6 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 993,56 | 38.300 |
7 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 942,56 | 20.600 |
8 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 830,67 | 12.000 |
9 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 464,37 | 31.000 |
10 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 336,00 | 10.800 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 31/5-4/6/2021
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 185,64 | 32.500 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 114,77 | 29.700 |
3 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 72,10 | 12.000 |
4 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 58,79 | 41.300 |
5 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 44,53 | 20.600 |
6 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 42,59 | 5.300 |
7 | HUT | CTCP Tasco | 39,18 | 7.200 |
8 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 32,34 | 60.400 |
9 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 32,32 | 10.800 |
10 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 25,92 | 38.300 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | THD | CTCP Thaiholdings | 29,19 | 201.100 |
2 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 19,25 | 32.500 |
3 | PVI | CTCP PVI | 6,87 | 36.600 |
4 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 3,57 | 41.300 |
5 | NSC | Công ty cổ phần Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam | 1,99 | 80.900 |
6 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 1,81 | 31.000 |
7 | IDV | CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc | 1,50 | 67.600 |
8 | VGS | CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE | 1,28 | 20.200 |
9 | ASG | Cổ phiếu CTCP Tập đoàn ASG | 1,21 | 39.300 |
10 | BAX | CTCP Thống Nhất | 0,94 | 70.500 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) – Chứng khoán tuần 31/5-4/6/2021
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -121,88 | 29.700 |
2 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | -37,63 | 60.400 |
3 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | -28,62 | 101.500 |
4 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | -27,29 | 27.000 |
5 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | -15,27 | 16.000 |
6 | BSI | Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | -4,18 | 22.300 |
7 | IVS | Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam | -4,08 | 11.900 |
8 | PMC | CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | -2,80 | 68.600 |
9 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | -2,27 | 46.200 |
10 | TIG | CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long | -1,61 | 14.900 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | VC3 | CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông | 19,60 | 424 | 20.900 |
2 | THT | Công ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin | 10,00 | 320 | 9.100 |
3 | PSI | Công ty cổ phần Chứng khoán Dầu khí | 6,70 | 568 | 12.300 |
4 | TDN | CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin | 6,30 | 393 | 7.700 |
5 | PVB | Công ty cổ phần Bọc ống Dầu khí Việt Nam | 5,60 | 1.256 | 18.600 |
6 | PVC | Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP | 5,00 | 4.932 | 12.500 |
7 | PVG | CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam | 4,40 | 232 | 9.800 |
8 | SHN | CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội | 3,90 | 174 | 8.600 |
9 | OCH | CTCP Khách sạn và Dịch vụ OCH | 3,80 | 313 | 9.300 |
10 | PPS | CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam | 3,50 | 103 | 10.000 |