Chứng khoán tuần 1-5/11/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Dòng cổ phiếu chứng khoán như BSI, VIX, FTS, VDS, VND… nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá mạnh và thu hút dòng tiền lớn trên HOSE.
Top 10 chứng khoán tuần 1-5/11/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.456,51 điểm Tăng/giảm: 12,24 điểm 0,85% Tổng KLGD: 5.450,51 triệu CP Tổng GTGD: 159.774,64 tỷ đồng Nước ngoài mua: 7.097,63 tỷ đồng Nước ngoài bán: 9.098,42 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -2.000,79 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa 38,83% 14.300 2 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 36,78% 11.750 3 HAI CTCP Nông dược H.A.I 24,48% 6.050 4 DC4 CTCP Xây dựng DIC Holdings 23,31% 25.650 5 ABS Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận 21,19% 24.300 6 C47 CTCP Xây dựng 47 20,27% 17.200 7 BSI Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 19,77% 41.800 8 DTA CTCP Đệ Tam 18,85% 29.000 9 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương 18,47% 10.900 10 VIX Công ty cổ phần Chứng khoán VIX 17,79% 26.150
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 ITC CTCP Đầu tư – Kinh doanh nhà -10,78% 21.950 2 TEG Công ty cổ phần Năng lượng và Bất động sản Trường Thành -9,18% 15.350 3 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí -9,10% 8.000 4 HAP CTCP Tập đoàn Hapaco -9,07% 14.550 5 LGL Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang -8,80% 8.710 6 VOS CTCP Vận tải biển Việt Nam -8,20% 22.950 7 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm -7,40% 41.300 8 FTM CTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân -7,19% 5.300 9 TDH CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức -7,17% 12.300 10 HDC CTCP Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu -6,95% 99.200
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 1-5/11/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 7.536,71 56.600 2 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 5.951,51 53.000 3 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 4.381,43 31.500 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 4.225,45 42.900 5 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 3.599,90 82.000 6 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 3.340,29 49.000 7 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 3.331,79 55.600 8 NKG CTCP Thép Nam Kim 3.268,79 51.500 9 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 3.037,84 64.400 10 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 2.705,80 46.450
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 164,65 5.450 2 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 145,68 31.500 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 134,98 56.600 4 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 121,12 5.740 5 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 116,66 12.550 6 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 112,74 53.000 7 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 108,00 13.000 8 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 100,03 42.900 9 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 97,89 6.130 10 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 93,26 8.570
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 179,50 32.700 2 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 128,04 27.650 3 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 120,74 97.500 4 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 115,73 56.600 5 KDC CTCP Tập đoàn Kido 87,49 59.700 6 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 87,06 49.000 7 VCI Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt 79,30 71.700 8 SAB Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn 69,17 172.000 9 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 61,78 122.400 10 PHR Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa 59,59 68.300
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 1-5/11/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -583,93 105.000 2 PAN CTCP Tập đoàn PAN -527,42 34.200 3 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -463,93 42.900 4 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -315,59 58.700 5 VNM CTCP Sữa Việt Nam -275,15 89.200 6 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen -232,93 46.450 7 MSN CTCP Tập đoàn MaSan -213,45 147.800 8 VRE CTCP Vincom Retail -182,30 31.200 9 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -143,55 95.000 10 KDH CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền -126,76 48.200
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 STG CTCP Kho vận Miền Nam 5,80 158 28.000 2 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa 4,00 1.073 14.300 3 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 3,90 204 4.300 4 FMC CTCP Thực phẩm Sao Ta 3,50 869 52.900 5 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 3,10 33.021 5.700 6 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 3,00 3.568 163.200 7 AMD Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone 3,00 11.577 5.700 8 GIL CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh 2,90 1.801 73.200 9 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam 2,70 4.794 63.800 10 HVX CTCP Xi măng Vicem Hải Vân 2,60 292 8.400
Top 10 chứng khoán tuần 1-5/11/2021 trên HNX HNX-Index: 427,64 điểm Tăng/giảm: 15,52 điểm 3,77% Tổng KLGD: 876,85 triệu CP Tổng GTGD: 21.663,38 tỷ đồng Nước ngoài mua: 76,06 tỷ đồng Nước ngoài bán: 149,88 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -73,82 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam 54,24% 9.100 2 NRC CTCP Tập đoàn Danh Khôi 47,30% 32.700 3 CMC CTCP Đầu tư CMC 44,29% 10.100 4 CSC CTCP Tập đoàn COTANA 34,71% 146.700 5 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương 34,63% 100.300 6 SDA CTCP Simco Sông Đà 34,00% 40.200 7 PMP Công ty cổ phần Bao bì Đạm Phú Mỹ 30,95% 16.500 8 ICG CTCP Xây dựng Sông Hồng 28,99% 17.800 9 VE3 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 3 28,13% 12.300 10 SVN Công ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam 27,27% 7.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 VGP CTCP Cảng Rau quả -24,65% 32.400 2 BDB CTCP Sách và Thiết bị Bình Định -17,88% 14.700 3 VC9 CTCP Xây dựng số 9 -15,65% 9.700 4 SDG CTCP Sadico Cần Thơ -13,96% 30.200 5 TMB CTCP Kinh doanh than Miền Bắc – Vinacomin -13,79% 20.000 6 CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương -11,73% 27.100 7 VE8 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 8 -11,38% 10.900 8 HLD CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND -11,31% 48.600 9 HEV CTCP Sách Đại học – Dạy nghề -9,71% 15.800 10 LBE CTCP Sách và Thiết bị trường học Long An -9,66% 26.200
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 2.340,97 86.700 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 2.100,65 43.200 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1.618,48 28.600 4 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 986,29 44.100 5 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 746,70 39.300 6 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 650,31 22.900 7 THD CTCP Thaiholdings 637,04 235.500 8 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 609,48 33.400 9 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 562,28 12.500 10 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 532,19 21.800
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 1-5/11/2021)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 55,04 28.600 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 50,62 43.200 3 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 46,44 5.400 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 44,53 12.500 5 ART CTCP Chứng khoán BOS 33,06 10.700 6 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 30,03 86.700 7 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 27,57 22.900 8 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 24,33 21.800 9 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 24,19 44.100 10 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam 21,44 12.400
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 10,59 12.500 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 3,52 43.200 3 TDN CTCP Than Đèo Nai – Vinacomin 2,56 15.900 4 HUT CTCP Tasco 2,37 12.900 5 NBC Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin 2,02 22.000 6 CLH Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI 1,41 29.400 7 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 1,32 5.400 8 SCI CTCP SCI E&C 1,11 44.800 9 PRE Tổng CTCP Tái bảo hiểm PVI 0,92 20.900 10 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 0,92 39.300
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE -19,81 124.500 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -15,94 28.600 3 PDB CTCP Vật liệu xây dựng Dufago -12,61 33.600 4 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam -8,69 14.800 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -7,51 33.400 6 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong -6,78 56.600 7 HLD CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND -5,82 48.600 8 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam -3,41 12.400 9 VNR Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam -2,94 38.600 10 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn -2,34 24.600
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 1-5/11/2021)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 6,20 12.991 3.400 2 SRA CTCP Sara Việt Nam 5,00 2.750 10.800 3 PSE Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ 3,90 263 23.100 4 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam 3,40 571 9.100 5 CET Công ty cổ phần Tech-Vina 3,10 173 7.800 6 PMB Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc 3,10 296 18.300 7 BLF CTCP Thủy sản Bạc Liêu 3,00 131 4.300 8 D11 CTCP Địa ốc 11 3,00 164 39.800 9 VTV CTCP Năng lượng và Môi trường VICEM 2,70 953 9.700 10 KSQ Công ty cổ phần CNC Capital Việt Nam 2,50 1.698 8.500
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 1-5/11/2021 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX