Chứng khoán tuần 13-17/10/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất . Cổ phiếu DIG nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trên HOSE với 33%.
Top 10 chứng khoán tuần 13-17/10/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.479,79 điểm Tăng/giảm: 16,25 điểm 1,11% Tổng KLGD: 4.777,97 triệu CP Tổng GTGD: 140.906,88 tỷ đồng Nước ngoài mua: 8.417,95 tỷ đồng Nước ngoài bán: 10.351,27 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -1.933,32 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 32,84% 91.000 2 LCM CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai 32,69% 6.900 3 CEE CTCP Xây dựng Hạ tầng CII 32,21% 19.700 4 CII Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh 28,80% 36.000 5 BAF #N/A 28,35% 43.000 6 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 27,40% 10.600 7 BCM Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp – CTCP 26,20% 67.900 8 QCG CTCP Quốc Cường Gia Lai 22,40% 15.300 9 TVS CTCP Chứng khoán Thiên Việt 18,97% 49.850 10 NHA Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội 18,45% 66.100
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang -16,61% 23.600 2 VFG CTCP Khử trùng Việt Nam -12,34% 54.000 3 VSI CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước -9,06% 22.550 4 HT1 CTCP Xi Măng Vicem Hà Tiên -8,68% 23.700 5 MSH Công ty cổ phần May Sông Hồng -8,14% 82.400 6 DPG CTCP Đạt Phương -7,52% 76.300 7 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện -6,99% 29.300 8 APH CTCP Tập đoàn An Phát Holdings -5,85% 34.650 9 VNS CTCP Ánh Dương Việt Nam -5,84% 11.300 10 CVT CTCP CMC -5,83% 46.900
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 13-17/12/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 4.352,32 46.700 2 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 4.297,76 52.500 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 4.034,13 33.800 4 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 3.482,46 84.500 5 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 2.900,65 40.950 6 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 2.878,56 91.000 7 VCG Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam 2.839,80 48.800 8 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 2.836,75 80.000 9 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long 2.608,26 64.800 10 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 2.581,10 17.100
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 220,79 10.600 2 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 174,06 12.150 3 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 171,06 8.000 4 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 154,61 17.100 5 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 147,25 17.000 6 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 145,60 16.550 7 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 117,72 33.800 8 HNG Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai 113,84 10.400 9 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 92,08 46.700 10 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 82,43 52.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP 389,33 102.000 2 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 180,52 80.000 3 VRE CTCP Vincom Retail 177,05 30.800 4 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 154,83 172.500 5 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 130,01 84.500 6 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 101,72 91.000 7 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 93,39 16.550 8 VPI CTCP Đầu tư Văn Phú – Invest 89,69 53.300 9 VNM CTCP Sữa Việt Nam 80,87 85.700 10 BCM Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp – CTCP 78,88 67.900
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 13-17/12/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -1.226,28 33.800 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -699,17 46.700 3 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam -214,63 40.950 4 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -177,14 115.200 5 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -175,34 64.800 6 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam -141,14 96.500 7 CII Công ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh -134,92 36.000 8 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -121,81 52.500 9 MSN CTCP Tập đoàn MaSan -109,99 157.500 10 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh -88,45 29.500
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương 7,70 23.717 11.900 2 VPD Công ty cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam 5,80 187 18.400 3 BWE CTCP Nước – Môi trường Bình Dương 5,40 1.651 45.900 4 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I 4,40 23.153 15.100 5 PC1 Công ty cổ phần Xây lắp điện 1 3,60 5.809 40.000 6 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC 3,30 1.182 21.000 7 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 2,90 108 4.000 8 SZC Công ty cổ phần Sonadezi Châu Đức 2,80 3.754 63.200 9 HNG Công ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai 2,80 29.791 10.200 10 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 2,70 2.550 24.400
Top 10 chứng khoán tuần 13-17/12/2021 trên HNX HNX-Index: 456,20 điểm Tăng/giảm: 5,45 điểm 1,21% Tổng KLGD: 630,61 triệu CP Tổng GTGD: 17.451,28 tỷ đồng Nước ngoài mua: 353,75 tỷ đồng Nước ngoài bán: 494,18 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -140,43 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 39,11% 53.000 2 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức 32,88% 48.500 3 VIT CTCP Viglacera Tiên Sơn 32,43% 24.500 4 NBW CTCP Cấp nước Nhà Bè 27,78% 29.900 5 V21 CTCP VINACONEX 21 27,52% 13.900 6 SDA CTCP Simco Sông Đà 25,32% 39.100 7 KTT Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT 22,22% 17.600 8 CMC CTCP Đầu tư CMC 22,22% 16.500 9 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà 20,95% 12.700 10 MBG Công ty cổ phần Tập đoàn MBG 20,74% 16.300
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 VLA CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang -23,61% 27.500 2 HCT CTCP Thương mại Dịch vụ Vận tải Xi măng Hải Phòng -18,64% 14.400 3 SGC CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang -18,62% 50.700 4 ADC CTCP Mĩ thuật và Truyền thông -14,46% 20.700 5 SIC Công ty cổ phần ANI -12,27% 19.300 6 VC6 CTCP Xây dựng và Đầu tư Visicons -11,28% 11.800 7 NHC CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp -10,86% 31.200 8 UNI CTCP Viễn Liên -10,50% 17.900 9 LCD CTCP Lắp máy – Thí nghiệm Cơ điện -9,85% 18.300 10 ECI CTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục -9,73% 23.200
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 1.787,53 51.000 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 1.784,95 86.800 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 1.636,83 53.000 4 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 706,72 39.000 5 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 685,85 26.000 6 THD CTCP Thaiholdings 568,66 244.000 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 494,77 34.500 8 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 476,29 8.300 9 ART CTCP Chứng khoán BOS 340,42 15.100 10 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam 331,41 15.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 13-17/12/2021)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 58,72 8.300 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 35,46 51.000 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 34,72 53.000 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 25,87 26.000 5 ART CTCP Chứng khoán BOS 22,89 15.100 6 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam 22,87 15.000 7 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 20,53 86.800 8 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 18,81 39.000 9 MBG Công ty cổ phần Tập đoàn MBG 15,94 16.300 10 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 14,73 34.500
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 166,04 86.800 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 25,61 51.000 3 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 5,73 38.800 4 PVI CTCP PVI 5,49 51.000 5 DTD CTCP Đầu tư phát triển Thành Đạt 4,86 51.500 6 ART CTCP Chứng khoán BOS 3,10 15.100 7 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 2,70 116.000 8 DAD CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng 1,59 28.700 9 BTS Công ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn 0,93 12.000 10 DNP CTCP Nhựa Đồng Nai 0,93 19.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -299,86 53.000 2 THD CTCP Thaiholdings -32,76 244.000 3 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -7,62 26.000 4 HUT CTCP Tasco -4,35 19.100 5 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long -2,71 26.500 6 HLD CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản HUDLAND -2,65 42.900 7 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -2,56 34.500 8 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng -1,68 19.600 9 NRC CTCP Tập đoàn Danh Khôi -1,54 30.200 10 API CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương -1,40 78.900
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 13-17/12/2021)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 3,10 4.772 3.100 2 SDA CTCP Simco Sông Đà 2,50 644 31.200 3 VMC CTCP Vimeco 2,40 733 25.700 4 LCS CTCP Licogi 166 2,20 137 5.000 5 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 2,10 5.941 15.300 6 0 #N/A – – – 7 0 #N/A – – – 8 0 #N/A – – – 9 0 #N/A – – – 10 0 #N/A – – –
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 13-17/12/2021 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX