Chứng khoán tuần 15-19/11/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Dòng cổ phiếu chứng khoán và bất động sản gây chú ý tuần qua khi tăng giá mạnh và thu hút dòng tiền lớn.
Top 10 chứng khoán tuần 15-19/11/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.452,35 điểm Tăng/giảm: -21,02 điểm -1,43% Tổng KLGD: 5.872,05 triệu CP Tổng GTGD: 174.667,72 tỷ đồng Nước ngoài mua: 9.122,72 tỷ đồng Nước ngoài bán: 10.311,54 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -1.188,82 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 MCG CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam 39,84% 9.230 2 PXI CTCP Xây dựng công nghiệp và dân dụng Dầu khí 39,76% 7.100 3 TNI Công ty cổ phần Tập đoàn Thành Nam 39,74% 9.950 4 EVG CTCP Đầu tư Everland 39,58% 20.100 5 PIT CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex 39,58% 10.650 6 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện 39,41% 21.400 7 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương 39,39% 18.400 8 DAG CTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á 38,99% 15.150 9 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa 37,37% 19.850 10 PNC CTCP Văn hóa Phương Nam 35,51% 14.500
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 SMC CTCP Ðầu tư Thương mại SMC -16,51% 42.000 2 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen -16,11% 37.500 3 NKG CTCP Thép Nam Kim -15,75% 42.000 4 NHT CTCP Sản xuất và Thương mại Nam Hoa -14,10% 37.800 5 TLH CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên -13,85% 19.600 6 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật -13,06% 31.300 7 LM8 CTCP Lilama 18 -13,05% 14.000 8 HDC CTCP Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu -13,05% 100.000 9 ANV CTCP Nam Việt -12,83% 34.000 10 BCE CTCP Xây dựng và Giao thông Bình Dương -12,79% 19.100
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 15-19/11/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 10.507,23 48.000 2 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 6.466,17 48.500 3 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 4.451,01 51.000 4 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 4.084,58 52.300 5 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 3.390,88 75.000 6 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 3.162,62 50.000 7 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 2.887,39 80.500 8 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 2.766,98 70.000 9 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 2.716,37 16.500 10 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 2.264,37 36.200
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 207,50 48.000 2 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 177,58 16.500 3 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 164,64 6.900 4 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai 164,25 8.010 5 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 154,57 13.950 6 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 145,83 12.600 7 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros 145,16 7.260 8 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 136,80 48.500 9 LDG CTCP Đầu tư LDG 102,50 14.200 10 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 95,45 51.000
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 553,97 27.750 2 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 471,49 80.500 3 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 257,40 32.800 4 DGW Công ty cổ phần Thế giới số 236,52 136.000 5 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 216,90 147.400 6 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 162,16 50.000 7 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP 157,05 106.000 8 VCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam 116,58 97.100 9 VRE CTCP Vincom Retail 94,22 30.500 10 TDM Công ty cổ phần Nước Thủ Dầu Một 73,44 37.700
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 15-19/11/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -691,99 48.500 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -633,05 48.000 3 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng -355,54 36.200 4 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -314,70 75.000 5 VNM CTCP Sữa Việt Nam -277,66 86.100 6 NLG Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long -260,54 62.100 7 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam -208,51 51.000 8 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -160,27 94.800 9 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen -158,71 37.500 10 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh -123,88 30.200
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 HVN Tổng Công ty Hàng không Việt Nam – CTCP 15,40 17.810 23.500 2 HTV CTCP Logistics Vicem 8,80 217 17.000 3 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa 7,50 5.329 19.900 4 CSM CTCP Công nghiệp Cao su Miền Nam 6,00 941 22.400 5 VIB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam 4,50 5.957 39.000 6 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 4,40 211 4.100 7 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 4,10 20.849 30.200 8 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí 3,80 2.001 11.000 9 PIT CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex 3,70 128 10.600 10 TCR CTCP Công nghiệp Gốm sứ Taicera 3,70 341 7.800
Top 10 chứng khoán tuần 15-19/11/2021 trên HNX HNX-Index: 453,97 điểm Tăng/giảm: 12,34 điểm 2,79% Tổng KLGD: 981,72 triệu CP Tổng GTGD: 24.817,78 tỷ đồng Nước ngoài mua: 112,32 tỷ đồng Nước ngoài bán: 214,94 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -102,62 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 58,29% 31.500 2 VIE CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO 56,67% 9.400 3 VIG CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 50,96% 15.700 4 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam 46,27% 19.600 5 X20 Công ty Cổ phần X20 32,20% 15.600 6 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 31,88% 57.500 7 VTH CTCP Dây cáp điện Việt Thái 31,29% 19.300 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 29,06% 15.100 9 TKC CTCP Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ 28,23% 15.900 10 VC9 CTCP Xây dựng số 9 27,27% 15.400
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 VC7 CTCP Tập đoàn BGI -19,82% 26.700 2 VNT Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương -19,26% 70.000 3 PDB CTCP Vật liệu xây dựng Dufago -18,53% 27.700 4 V12 CTCP Xây dựng số 12 -18,41% 19.500 5 SDG CTCP Sadico Cần Thơ -18,06% 29.500 6 ICG CTCP Xây dựng Sông Hồng -17,81% 15.900 7 BST CTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận -17,49% 15.100 8 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ -17,24% 24.000 9 VXB CTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre -17,00% 21.000 10 D11 CTCP Địa ốc 11 -15,66% 42.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 2.547,49 49.500 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1.963,78 26.500 3 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 1.353,23 88.000 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 1.223,97 31.500 5 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 1.104,62 57.500 6 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 834,15 27.400 7 THD CTCP Thaiholdings 813,05 238.000 8 ART CTCP Chứng khoán BOS 718,59 15.100 9 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 644,52 23.500 10 MBS Công ty cổ phần Chứng khoán MB 619,89 42.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 15-19/11/2021)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 71,32 6.500 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 68,86 26.500 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 52,00 49.500 4 ART CTCP Chứng khoán BOS 51,22 15.100 5 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 46,52 31.500 6 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 32,05 27.400 7 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 25,54 23.500 8 APS CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương 20,60 57.500 9 VIG CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 20,57 15.700 10 AMV CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ 20,51 13.300
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 13,59 26.500 2 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 5,34 119.000 3 PVI CTCP PVI 5,03 47.600 4 THD CTCP Thaiholdings 3,37 238.000 5 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 3,15 49.500 6 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 2,71 23.500 7 CLH Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI 2,52 30.500 8 BAX CTCP Thống Nhất 1,69 74.500 9 C69 CTCP Xây dựng 1369 1,37 19.400 10 PPS CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam 1,22 13.900
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O -44,47 31.500 2 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -43,89 26.500 3 HUT CTCP Tasco -19,84 15.300 4 IVS Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam -8,22 18.000 5 CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương -6,63 27.200 6 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -4,34 69.800 7 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS -2,34 6.500 8 NSH CTCP Nhôm Sông Hồng -1,98 16.100 9 S99 CTCP SCI -1,67 25.800 10 VHL CTCP Viglacera Hạ Long -1,66 25.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 15-19/11/2021)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 BLF CTCP Thủy sản Bạc Liêu 6,20 293 4.500 2 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 6,10 11.585 3.700 3 BAB Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á 4,50 258 23.400 4 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh 4,30 1.041 15.800 5 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 4,30 340 17.300 6 CMS Công ty cổ phần Xây dựng và Nhân lực Việt Nam 3,60 1.297 19.600 7 SRA CTCP Sara Việt Nam 3,40 4.169 12.400 8 GIC CTCP Đầu tư dịch vụ và Phát triển Xanh 3,20 211 23.200 9 NDX CTCP Xây lắp Phát triển Nhà Đà Nẵng 2,90 726 13.700 10 VIG CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam 2,60 6.416 15.700
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 15-19/11/2021 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX