Chứng khoán tuần 16-20/8/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Dòng cổ phiếu chứng khoán, thiết bị – dược phẩm như APG, CTS, VIX, VMD, JVC… nổi bật nhất tuần qua khi chiếm đa số trên danh sách tăng giá mạnh nhất trên HOSE.
Có thể bạn quan tâm:
- Top 10 công ty chứng khoán kiếm lời nhiều nhất mùa dịch Covid-19
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 20/8/2021
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 19/8/2021
- Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 9-13/8/2021
Chứng Khoán Hôm Nay | Kết Quả Kinh Doanh Quý 1/2021 | Kết Quả Kinh Doanh Năm 2020 | Kết Quả Kinh Doanh | Doanh Thu | Vốn Chủ Sở Hữu | Tiền Mặt | Tài Sản | Lợi Nhuận | Top 10 Doanh Nghiệp | Nhất Việt Nam
MỤC LỤC XEM NHANH
Top 10 chứng khoán tuần 16-20/8/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.329,43 điểm
- Tăng/giảm: -27,62 điểm -2,04%
- Tổng KLGD: 4.220,74 triệu CP
- Tổng GTGD: 141.543,00 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 7.360,81 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 13.025,90 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -5.665,09 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | APG | CTCP Chứng khoán APG | 39,56% | 16.050 |
2 | VMD | Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex | 39,56% | 48.150 |
3 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 39,31% | 22.500 |
4 | VIX | Công ty cổ phần Chứng khoán VIX | 31,11% | 29.500 |
5 | JVC | Công ty cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật | 30,23% | 5.470 |
6 | SPM | CTCP S.P.M | 28,26% | 17.700 |
7 | UIC | CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Idico | 28,13% | 59.200 |
8 | KPF | CTCP Đầu tư tài chính Hoàng Minh | 27,51% | 14.600 |
9 | CTS | Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam | 23,47% | 28.400 |
10 | TVS | CTCP Chứng khoán Thiên Việt | 19,77% | 31.500 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | HAI | CTCP Nông dược H.A.I | -11,94% | 4.280 |
2 | HTV | CTCP Logistics Vicem | -11,44% | 15.100 |
3 | TNT | CTCP Tài nguyên | -11,10% | 8.890 |
4 | AMD | Công ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone | -10,93% | 4.160 |
5 | SAV | CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX | -10,80% | 24.800 |
6 | BIC | Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam | -10,12% | 24.000 |
7 | ITD | CTCP Công nghệ Tiên Phong | -10,06% | 17.000 |
8 | HVX | CTCP Xi măng Vicem Hải Vân | -10,00% | 5.040 |
9 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | -9,92% | 108.100 |
10 | YEG | CTCP Tập đoàn Yeah1 | -9,43% | 14.900 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 16-20/8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 11.202,84 | 108.100 |
2 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 8.224,93 | 49.000 |
3 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 5.753,89 | 50.500 |
4 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 5.554,73 | 62.500 |
5 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 4.444,54 | 62.500 |
6 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 3.699,41 | 28.300 |
7 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 3.563,86 | 29.900 |
8 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 2.862,04 | 38.750 |
9 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 2.713,87 | 32.700 |
10 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 2.548,66 | 36.600 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 164,71 | 49.000 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 125,42 | 28.300 |
3 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 115,87 | 29.900 |
4 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 109,43 | 50.500 |
5 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 100,83 | 108.100 |
6 | FIT | Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T | 100,54 | 21.100 |
7 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 89,83 | 62.500 |
8 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 84,26 | 10.450 |
9 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 79,54 | 32.700 |
10 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 74,68 | 24.000 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | DGC | CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 138,06 | 107.500 |
2 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 64,01 | 38.750 |
3 | PTB | CTCP Phú Tài | 42,90 | 100.200 |
4 | DGW | Công ty cổ phần Thế giới số | 36,87 | 167.600 |
5 | DHC | CTCP Đông Hải Bến Tre | 33,43 | 85.000 |
6 | BWE | CTCP Nước – Môi trường Bình Dương | 26,95 | 37.500 |
7 | TNH | CTCP Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên | 23,08 | 39.900 |
8 | DCM | CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau | 18,71 | 23.650 |
9 | MIG | Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội | 15,59 | 21.000 |
10 | MSH | Công ty cổ phần May Sông Hồng | 15,55 | 75.900 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 16-20/8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | -815,84 | 108.100 |
2 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | -795,60 | 62.500 |
3 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -647,20 | 97.700 |
4 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -432,10 | 49.000 |
5 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -331,43 | 87.800 |
6 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | -330,46 | 25.210 |
7 | NVL | Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -288,49 | 103.700 |
8 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -211,59 | 32.700 |
9 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | -201,75 | 133.800 |
10 | VJC | Công ty cổ phần Hàng không VietJet | -183,60 | 119.800 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | TNA | CTCP Thương mại Xuất nhập khẩu Thiên Nam | 11,80 | 1.334 | 13.900 |
2 | YBM | CTCP Khoáng sản Công nghiệp Yên Bái | 10,90 | 134 | 6.700 |
3 | JVC | Công ty cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật | 10,80 | 14.872 | 5.500 |
4 | KHP | CTCP Điện lực Khánh Hòa | 10,40 | 649 | 6.600 |
5 | LGL | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang | 7,80 | 328 | 6.800 |
6 | TLD | CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long | 7,40 | 2.259 | 6.600 |
7 | VGC | Tổng Công ty Viglacera – CTCP | 6,10 | 7.045 | 36.000 |
8 | KPF | CTCP Đầu tư tài chính Hoàng Minh | 5,60 | 361 | 14.600 |
9 | HAR | CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền | 5,20 | 1.840 | 4.800 |
10 | UDC | Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 5,00 | 126 | 6.900 |
Top 10 chứng khoán tuần 16-20/8/2021 trên HNX

- HNX-Index: 338,93 điểm
- Tăng/giảm: 1,97 điểm 0,58%
- Tổng KLGD: 971,40 triệu CP
- Tổng GTGD: 25.070,82 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 539,60 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 389,47 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: 150,13 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | CAG | CTCP Cảng An Giang | 59,46% | 29.500 |
2 | VGS | CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE | 49,05% | 31.300 |
3 | EVS | Công ty cổ phần Chứng khoán Everest | 38,91% | 33.200 |
4 | PPE | Công ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam | 34,62% | 14.000 |
5 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 31,96% | 12.800 |
6 | NSH | CTCP Nhôm Sông Hồng | 30,67% | 9.800 |
7 | KTS | Công ty cổ phần Đường Kon Tum | 28,82% | 21.900 |
8 | IVS | Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam | 28,74% | 11.200 |
9 | VCC | CTCP Vinaconex 25 | 26,12% | 16.900 |
10 | BST | CTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận | 25,00% | 18.000 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | CDN | Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng | -16,43% | 30.000 |
2 | VDL | CTCP Thực phẩm Lâm Đồng | -16,30% | 19.000 |
3 | PSW | Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ | -13,04% | 10.000 |
4 | BBC | CTCP Bibica | -13,03% | 66.100 |
5 | PHP | Công ty cổ phần Cảng Hải Phòng | -12,50% | 28.000 |
6 | KHG | CTCP Bất động sản Khải Hoàn Land | -10,53% | 13.600 |
7 | VNF | Công ty cổ phần Vinafreight | -10,26% | 14.000 |
8 | L40 | CTCP Đầu tư và Xây dựng 40 | -10,00% | 36.000 |
9 | MIM | CTCP Khoáng sản và Cơ khí | -10,00% | 8.100 |
10 | VTL | CTCP Vang Thăng Long | -9,92% | 10.900 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 4.005,53 | 53.000 |
2 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 3.540,74 | 28.400 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 2.707,53 | 36.163 |
4 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1.837,10 | 25.000 |
5 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 1.039,41 | 38.300 |
6 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 927,40 | 35.800 |
7 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 752,86 | 27.400 |
8 | THD | CTCP Thaiholdings | 554,05 | 213.400 |
9 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | 467,43 | 29.100 |
10 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 454,38 | 9.700 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
(Chứng khoán tuần 16-20/8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 121,97 | 28.400 |
2 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 75,42 | 53.000 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 68,89 | 25.000 |
4 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 51,84 | 36.163 |
5 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 45,84 | 9.700 |
6 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 26,93 | 38.300 |
7 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 26,47 | 27.400 |
8 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 26,00 | 35.800 |
9 | TVC | Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt | 22,76 | 16.000 |
10 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | 21,35 | 8.000 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVI | CTCP PVI | 174,88 | 42.000 |
2 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 31,04 | 53.000 |
3 | DXS | CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh | 16,27 | 27.000 |
4 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | 11,13 | 29.100 |
5 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | 5,54 | 15.000 |
6 | THD | CTCP Thaiholdings | 4,73 | 213.400 |
7 | TVB | Công ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt | 2,86 | 21.800 |
8 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 2,24 | 123.000 |
9 | EVS | Công ty cổ phần Chứng khoán Everest | 2,04 | 33.200 |
10 | SZB | Công ty cổ phần Sonadezi Long Bình | 1,43 | 33.000 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | DXP | Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá | -19,97 | 20.800 |
2 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -18,46 | 33.300 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -13,79 | 25.000 |
4 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | -12,49 | 36.200 |
5 | CDN | Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng | -11,76 | 30.000 |
6 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | -6,64 | 27.100 |
7 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | -5,51 | 12.800 |
8 | IDJ | Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam | -3,00 | 18.800 |
9 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | -2,81 | 28.400 |
10 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | -1,88 | 50.500 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
(Chứng khoán tuần 16-20/8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | NHP | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP | 82,10 | 5.898 | 1.700 |
2 | HKB | CTCP Nông nghiệp và Thực phẩm Hà Nội – Kinh Bắc | 10,10 | 328 | 1.400 |
3 | NSH | CTCP Nhôm Sông Hồng | 9,70 | 1.821 | 9.800 |
4 | IVS | Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam | 7,40 | 556 | 11.200 |
5 | CTC | Công ty cổ phần Gia Lai CTC | 5,90 | 841 | 4.800 |
6 | PPP | CTCP Dược phẩm Phong Phú | 5,60 | 157 | 17.800 |
7 | SCI | CTCP SCI E&C | 5,10 | 1.055 | 37.800 |
8 | VIG | CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | 4,90 | 4.580 | 5.500 |
9 | TAR | CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An | 4,80 | 1.100 | 17.000 |
10 | S99 | CTCP SCI | 4,70 | 3.811 | 21.000 |