Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 19-23/7/2021

Có thể bạn quan tâm

Chứng khoán tuần 19-23/7/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu STB gây chú ý tuần qua khi dẫn đầu về khối lượng giao dịch, trong Top 3 về giá trị giao dịch và được nước ngoài mua ròng nhiều thứ 2 trên HOSE.

>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật những video thú vị về THẾ GIỚI XẾP HẠNG

____________________________________

Top 10 chứng khoán tuần 19-23/7/2021 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.268,83 điểm
  • Tăng/giảm: -30,48 điểm -2,35%
  • Tổng KLGD: 2.870,24 triệu CP
  • Tổng GTGD: 92.065,00 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 7.258,37 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 9.853,27 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -2.594,90 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1PTLCTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí36,67%6.000
2ILBCTCP ICD Tân Cảng – Long Bình18,21%29.200
3TCDCTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải16,58%12.300
4TCOCTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải15,85%17.900
5LCMCTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai14,59%2.670
6GILCTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh14,15%64.500
7VPGCTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát14,04%44.650
8VSICTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước13,45%19.400
9DGCCTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang12,54%92.400
10AGMCông ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang11,60%32.700

>> Mục lục

Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1SGTCTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn-20,53%18.200
2HIDCTCP Halcom Việt Nam-15,53%5.660
3PSHCTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu-13,07%22.300
4EVGCTCP Đầu tư Everland-12,86%9.150
5CMVCTCP Thương nghiệp Cà Mau-12,86%13.900
6TEGCông ty cổ phần Năng lượng và Bất động sản Trường Thành-12,23%14.000
7ABSCông ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận-12,17%19.500
8DXVCTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng-11,48%3.780
9APHCTCP Tập đoàn An Phát Holdings-10,99%45.400
10VIBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam-10,37%40.200

>> Mục lục

Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát7.020,0645.800
2TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)5.707,3649.500
3STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín4.415,5928.700
4SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI3.257,2150.600
5VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng3.253,2758.500
6CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam2.635,4932.500
7HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen2.439,8834.950
8MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội1.995,7227.750
9MSBNgân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam1.813,5628.150
10FPTCTCP FPT1.800,8290.500
Chứng khoán tuần 19-23/7/2021

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 19-23/7/2021

STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín156,7928.700
2HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát152,1345.800
3TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)115,7449.500
4FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC100,5010.600
5CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam80,2732.500
6MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội71,9827.750
7HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen69,3534.950
8MSBNgân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam65,1128.150
9SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI63,6850.600
10ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros58,214.860

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VNMCTCP Sữa Việt Nam294,1287.600
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín140,9528.700
3DXGCTCP Tập đoàn Đất Xanh88,8720.700
4DGCCTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang80,6492.400
5GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam74,0921.350
6VHMCông ty cổ phần Vinhomes69,26107.600
7E1VFVN30Quỹ ETF VFMVN3069,0523.820
8PVTTổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí43,0017.600
9MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội42,9227.750
10HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen29,6034.950

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VICTập đoàn Vingroup – CTCP-1.998,98104.000
2KDHCTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền-440,5838.400
3MSBNgân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam-219,7928.150
4CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-186,2232.500
5FUEVFVNDQuỹ ETF VFMVN DIAMOND-114,7124.300
6MSNCTCP Tập đoàn MaSan-65,19119.000
7SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI-57,7050.600
8HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát-54,4145.800
9SABTổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn-54,24153.600
10PTBCTCP Phú Tài-53,8992.000

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1BTPCTCP Nhiệt điện Bà Rịa212,2030016.300
2ILBCTCP ICD Tân Cảng – Long Bình6,2055929.200
3CSVCTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam5,6068228.400
4DGCCTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang4,405.36292.400
5TCDCTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải3,8017012.300
6PTBCTCP Phú Tài3,8077092.000
7PSHCTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu3,503.52722.300
8SHACTCP Sơn Hà Sài Gòn3,202055.700
9GILCTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh3,1087064.500
10ASMCTCP Tập đoàn Sao Mai2,605.05113.400

>> Mục lục

Top 10 chứng khoán tuần 19-23/7/2021 trên HNX

Chứng khoán ngày 23/7/2021
  • HNX-Index: 301,77 điểm
  • Tăng/giảm: -5,99 điểm -1,95%
  • Tổng KLGD: 497,96 triệu CP
  • Tổng GTGD: 11.199,75 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 465,27 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 69,30 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 395,97 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1VC9CTCP Xây dựng số 932,35%9.000
2HEVCTCP Sách Đại học – Dạy nghề32,14%14.800
3EBACTCP Điện Bắc Nà31,25%12.600
4BEDCTCP Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng30,52%40.200
5QHDCTCP Que hàn điện Việt Đức21,23%35.400
6HGMCông ty cổ phần Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang20,00%42.000
7L14Công ty cổ phần LICOGI 1414,20%74.000
8KHSCTCP Kiên Hùng14,12%20.200
9SPICông ty cổ phần SPI13,87%15.600
10DPCCTCP Nhựa Đà Nẵng13,56%20.100

>> Mục lục

Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1BTWCTCP Cấp nước Bến Thành-22,49%32.400
2TTTCTCP Du lịch – Thương mại Tây Ninh-18,51%40.500
3NBCCông ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin-18,05%10.900
4LUTCTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài-16,28%3.600
5NAPCông ty cổ phần Cảng Nghệ Tĩnh-15,38%9.900
6CETCông ty cổ phần Tech-Vina-14,06%5.500
7MHLCTCP Minh Hữu Liên-13,51%3.200
8DVGCTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt-13,22%10.500
9MEDCông ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex-13,08%39.200
10TMXCông ty cổ phần VICEM Thương mại Xi măng-13,08%11.300

>> Mục lục

Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT1.542,3341.700
2SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội1.512,4126.400
3PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam1.288,3023.200
4SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội1.152,3238.600
5THDCTCP Thaiholdings593,58205.900
6IDCTổng công ty IDICO – CTCP307,3233.600
7MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB272,6728.300
8NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân224,8617.100
9TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG208,1821.100
10VCSCông ty cổ phần VICOSTONE190,04115.800

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội56,7326.400
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam55,8223.200
3VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT37,6241.700
4SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội29,9638.600
5KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS23,493.600
6HUTCTCP Tasco17,307.800
7ARTCTCP Chứng khoán BOS13,128.300
8NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân13,1117.100
9CEOCTCP Tập đoàn C.E.O13,098.600
10TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG10,1421.100

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PVICTCP PVI346,7237.200
2DXSCTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh23,8428.500
3MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB11,2028.300
4BSICông ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam10,7420.400
5VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT10,5141.700
6BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt4,9126.500
7THDCTCP Thaiholdings2,37205.900
8APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương1,6511.100
9NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân1,3217.100
10VNRTổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam0,7021.200

>> Mục lục

Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1NTPCTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong-5,7051.700
2VCSCông ty cổ phần VICOSTONE-2,64115.800
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội-2,3838.600
4PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam-2,1723.200
5CEOCTCP Tập đoàn C.E.O-1,298.600
6ARTCTCP Chứng khoán BOS-1,158.300
7SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội-0,9626.400
8NBCCông ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin-0,8610.900
9DXPCông ty cổ phần Cảng Đoạn Xá-0,8513.800
10PANCTCP Tập đoàn PAN-0,7325.600

>> Mục lục

Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1VMICTCP Khoáng sản và Đầu tư VISACO403,801.4441.100
2NHPCTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP6,103291.200
3ITQCông ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang4,801.0495.100
4VC2CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina23,9084921.200
5TTZCông ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung3,603032.900
6NDNCTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng3,001.47223.500
7PVICTCP PVI2,9013937.200
8DL1CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam2,607467.400
9LIGCTCP Licogi 132,401.8977.000
10DS3CTCP Quản lý Đường sông số 32,302315.500

>> Mục lục

Nguồn dữ liệu: VPS