- Top 10 công ty chứng khoán kiếm lời nhiều nhất mùa dịch Covid-19
- Top 10 công ty chứng khoán lớn nhất – Cập nhật BCTC quý 1/2021
- Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 23/7/2021
- Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật ngày 22/7/2021
- Top 10 cổ phiếu giao dịch nổi bật tuần 12-16/7/2021
Chứng khoán tuần 19-23/7/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu STB gây chú ý tuần qua khi dẫn đầu về khối lượng giao dịch, trong Top 3 về giá trị giao dịch và được nước ngoài mua ròng nhiều thứ 2 trên HOSE.
>> ĐĂNG KÝ kênh YouTube của TOP 10 để cập nhật những video thú vị về THẾ GIỚI XẾP HẠNG

____________________________________
Top 10 chứng khoán tuần 19-23/7/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.268,83 điểm
- Tăng/giảm: -30,48 điểm -2,35%
- Tổng KLGD: 2.870,24 triệu CP
- Tổng GTGD: 92.065,00 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 7.258,37 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 9.853,27 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -2.594,90 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | PTL | CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí | 36,67% | 6.000 |
2 | ILB | CTCP ICD Tân Cảng – Long Bình | 18,21% | 29.200 |
3 | TCD | CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải | 16,58% | 12.300 |
4 | TCO | CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải | 15,85% | 17.900 |
5 | LCM | CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai | 14,59% | 2.670 |
6 | GIL | CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh | 14,15% | 64.500 |
7 | VPG | CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát | 14,04% | 44.650 |
8 | VSI | CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước | 13,45% | 19.400 |
9 | DGC | CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 12,54% | 92.400 |
10 | AGM | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang | 11,60% | 32.700 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | SGT | CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn | -20,53% | 18.200 |
2 | HID | CTCP Halcom Việt Nam | -15,53% | 5.660 |
3 | PSH | CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu | -13,07% | 22.300 |
4 | EVG | CTCP Đầu tư Everland | -12,86% | 9.150 |
5 | CMV | CTCP Thương nghiệp Cà Mau | -12,86% | 13.900 |
6 | TEG | Công ty cổ phần Năng lượng và Bất động sản Trường Thành | -12,23% | 14.000 |
7 | ABS | Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận | -12,17% | 19.500 |
8 | DXV | CTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng | -11,48% | 3.780 |
9 | APH | CTCP Tập đoàn An Phát Holdings | -10,99% | 45.400 |
10 | VIB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam | -10,37% | 40.200 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 7.020,06 | 45.800 |
2 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 5.707,36 | 49.500 |
3 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 4.415,59 | 28.700 |
4 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 3.257,21 | 50.600 |
5 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 3.253,27 | 58.500 |
6 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 2.635,49 | 32.500 |
7 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 2.439,88 | 34.950 |
8 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 1.995,72 | 27.750 |
9 | MSB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam | 1.813,56 | 28.150 |
10 | FPT | CTCP FPT | 1.800,82 | 90.500 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) – Chứng khoán tuần 19-23/7/2021
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 156,79 | 28.700 |
2 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 152,13 | 45.800 |
3 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 115,74 | 49.500 |
4 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 100,50 | 10.600 |
5 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 80,27 | 32.500 |
6 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 71,98 | 27.750 |
7 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 69,35 | 34.950 |
8 | MSB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam | 65,11 | 28.150 |
9 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 63,68 | 50.600 |
10 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 58,21 | 4.860 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 294,12 | 87.600 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 140,95 | 28.700 |
3 | DXG | CTCP Tập đoàn Đất Xanh | 88,87 | 20.700 |
4 | DGC | CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 80,64 | 92.400 |
5 | GEX | Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam | 74,09 | 21.350 |
6 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 69,26 | 107.600 |
7 | E1VFVN30 | Quỹ ETF VFMVN30 | 69,05 | 23.820 |
8 | PVT | Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí | 43,00 | 17.600 |
9 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 42,92 | 27.750 |
10 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 29,60 | 34.950 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -1.998,98 | 104.000 |
2 | KDH | CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền | -440,58 | 38.400 |
3 | MSB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam | -219,79 | 28.150 |
4 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | -186,22 | 32.500 |
5 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | -114,71 | 24.300 |
6 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | -65,19 | 119.000 |
7 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | -57,70 | 50.600 |
8 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -54,41 | 45.800 |
9 | SAB | Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn | -54,24 | 153.600 |
10 | PTB | CTCP Phú Tài | -53,89 | 92.000 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | BTP | CTCP Nhiệt điện Bà Rịa | 212,20 | 300 | 16.300 |
2 | ILB | CTCP ICD Tân Cảng – Long Bình | 6,20 | 559 | 29.200 |
3 | CSV | CTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam | 5,60 | 682 | 28.400 |
4 | DGC | CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 4,40 | 5.362 | 92.400 |
5 | TCD | CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải | 3,80 | 170 | 12.300 |
6 | PTB | CTCP Phú Tài | 3,80 | 770 | 92.000 |
7 | PSH | CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu | 3,50 | 3.527 | 22.300 |
8 | SHA | CTCP Sơn Hà Sài Gòn | 3,20 | 205 | 5.700 |
9 | GIL | CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh | 3,10 | 870 | 64.500 |
10 | ASM | CTCP Tập đoàn Sao Mai | 2,60 | 5.051 | 13.400 |
Top 10 chứng khoán tuần 19-23/7/2021 trên HNX

- HNX-Index: 301,77 điểm
- Tăng/giảm: -5,99 điểm -1,95%
- Tổng KLGD: 497,96 triệu CP
- Tổng GTGD: 11.199,75 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 465,27 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 69,30 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: 395,97 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | VC9 | CTCP Xây dựng số 9 | 32,35% | 9.000 |
2 | HEV | CTCP Sách Đại học – Dạy nghề | 32,14% | 14.800 |
3 | EBA | CTCP Điện Bắc Nà | 31,25% | 12.600 |
4 | BED | CTCP Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng | 30,52% | 40.200 |
5 | QHD | CTCP Que hàn điện Việt Đức | 21,23% | 35.400 |
6 | HGM | Công ty cổ phần Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang | 20,00% | 42.000 |
7 | L14 | Công ty cổ phần LICOGI 14 | 14,20% | 74.000 |
8 | KHS | CTCP Kiên Hùng | 14,12% | 20.200 |
9 | SPI | Công ty cổ phần SPI | 13,87% | 15.600 |
10 | DPC | CTCP Nhựa Đà Nẵng | 13,56% | 20.100 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | BTW | CTCP Cấp nước Bến Thành | -22,49% | 32.400 |
2 | TTT | CTCP Du lịch – Thương mại Tây Ninh | -18,51% | 40.500 |
3 | NBC | Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin | -18,05% | 10.900 |
4 | LUT | CTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài | -16,28% | 3.600 |
5 | NAP | Công ty cổ phần Cảng Nghệ Tĩnh | -15,38% | 9.900 |
6 | CET | Công ty cổ phần Tech-Vina | -14,06% | 5.500 |
7 | MHL | CTCP Minh Hữu Liên | -13,51% | 3.200 |
8 | DVG | CTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt | -13,22% | 10.500 |
9 | MED | Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex | -13,08% | 39.200 |
10 | TMX | Công ty cổ phần VICEM Thương mại Xi măng | -13,08% | 11.300 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 1.542,33 | 41.700 |
2 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1.512,41 | 26.400 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1.288,30 | 23.200 |
4 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 1.152,32 | 38.600 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 593,58 | 205.900 |
6 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 307,32 | 33.600 |
7 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 272,67 | 28.300 |
8 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 224,86 | 17.100 |
9 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 208,18 | 21.100 |
10 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 190,04 | 115.800 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 56,73 | 26.400 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 55,82 | 23.200 |
3 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 37,62 | 41.700 |
4 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 29,96 | 38.600 |
5 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 23,49 | 3.600 |
6 | HUT | CTCP Tasco | 17,30 | 7.800 |
7 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 13,12 | 8.300 |
8 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 13,11 | 17.100 |
9 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 13,09 | 8.600 |
10 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 10,14 | 21.100 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVI | CTCP PVI | 346,72 | 37.200 |
2 | DXS | CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh | 23,84 | 28.500 |
3 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 11,20 | 28.300 |
4 | BSI | Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 10,74 | 20.400 |
5 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 10,51 | 41.700 |
6 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | 4,91 | 26.500 |
7 | THD | CTCP Thaiholdings | 2,37 | 205.900 |
8 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | 1,65 | 11.100 |
9 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 1,32 | 17.100 |
10 | VNR | Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam | 0,70 | 21.200 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | -5,70 | 51.700 |
2 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | -2,64 | 115.800 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | -2,38 | 38.600 |
4 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -2,17 | 23.200 |
5 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | -1,29 | 8.600 |
6 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | -1,15 | 8.300 |
7 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | -0,96 | 26.400 |
8 | NBC | Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin | -0,86 | 10.900 |
9 | DXP | Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá | -0,85 | 13.800 |
10 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | -0,73 | 25.600 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | VMI | CTCP Khoáng sản và Đầu tư VISACO | 403,80 | 1.444 | 1.100 |
2 | NHP | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu NHP | 6,10 | 329 | 1.200 |
3 | ITQ | Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Quang | 4,80 | 1.049 | 5.100 |
4 | VC2 | CTCP Đầu tư và Xây dựng Vina2 | 3,90 | 849 | 21.200 |
5 | TTZ | Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung | 3,60 | 303 | 2.900 |
6 | NDN | CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng | 3,00 | 1.472 | 23.500 |
7 | PVI | CTCP PVI | 2,90 | 139 | 37.200 |
8 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | 2,60 | 746 | 7.400 |
9 | LIG | CTCP Licogi 13 | 2,40 | 1.897 | 7.000 |
10 | DS3 | CTCP Quản lý Đường sông số 3 | 2,30 | 231 | 5.500 |
Nguồn dữ liệu: VPS