Chứng khoán tuần 30/8-1/9/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu VMD nổi bật nhất tuần này khi dẫn đầu về tăng giá mạnh nhất trên HOSE với 22%.
- Top 10 công ty chứng khoán kiếm lời nhiều nhất mùa dịch Covid-19
- Top 10 doanh nghiệp có lợi nhuận quý 2/2021 cao nhất sàn HOSE
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 1/9/2021
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 31/8/2021
MỤC LỤC XEM NHANH
Top 10 chứng khoán tuần 30/8-1/9/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.334,65 điểm
- Tăng/giảm: 21,45 điểm 1,63%
- Tổng KLGD: 2.130,32 triệu CP
- Tổng GTGD: 68.774,00 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 6.911,98 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 8.106,44 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -1.194,46 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | VMD | Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex | 22,25% | 82.400 |
2 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 22,22% | 33.000 |
3 | BMC | Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định | 22,19% | 22.850 |
4 | SPM | CTCP S.P.M | 22,06% | 30.150 |
5 | TMT | CTCP Ô tô TMT | 21,73% | 12.600 |
6 | HU1 | CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD1 | 20,55% | 10.850 |
7 | SJF | CTCP Đầu tư Sao Thái Dương | 18,52% | 4.670 |
8 | SAV | CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX | 18,03% | 28.800 |
9 | TNC | CTCP Cao su Thống Nhất | 14,39% | 29.400 |
10 | LCG | Công ty cổ phần LICOGI 16 | 14,28% | 18.000 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | LEC | CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung | -6,91% | 14.150 |
2 | SC5 | CTCP Xây dựng số 5 | -5,69% | 20.750 |
3 | UIC | CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Idico | -5,69% | 63.100 |
4 | DAT | CTCP Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản | -5,56% | 30.600 |
5 | DAH | Công ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á | -4,86% | 11.750 |
6 | LGC | CTCP Đầu tư Cầu đường CII | -4,77% | 60.000 |
7 | CCI | CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp – Thương mại Củ Chi | -4,64% | 19.550 |
8 | ABS | Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận | -4,07% | 20.050 |
9 | VIX | Công ty cổ phần Chứng khoán VIX | -3,92% | 27.000 |
10 | HDB | Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh | -3,21% | 25.650 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 30/8-1/9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 4.414,76 | 107.000 |
2 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 2.844,91 | 49.200 |
3 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 2.216,78 | 42.500 |
4 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 1.940,10 | 61.200 |
5 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 1.394,14 | 48.300 |
6 | APH | CTCP Tập đoàn An Phát Holdings | 1.372,64 | 53.000 |
7 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 1.350,02 | 35.650 |
8 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 1.307,05 | 32.050 |
9 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 1.283,28 | 40.050 |
10 | NKG | CTCP Thép Nam Kim | 1.186,70 | 39.450 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 57,94 | 49.200 |
2 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 52,82 | 42.500 |
3 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 52,23 | 12.450 |
4 | ITA | CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo | 47,89 | 7.300 |
5 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 41,33 | 107.000 |
6 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 40,77 | 32.050 |
7 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 38,95 | 27.900 |
8 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 38,87 | 35.650 |
9 | TCH | Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy | 36,64 | 19.650 |
10 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 34,12 | 10.550 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 343,30 | 32.050 |
2 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 134,22 | 99.400 |
3 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 87,30 | 27.900 |
4 | GVR | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | 83,20 | 40.100 |
5 | DGC | CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 76,03 | 117.200 |
6 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 62,20 | 40.050 |
7 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 58,67 | 61.200 |
8 | VRE | CTCP Vincom Retail | 47,40 | 27.900 |
9 | VJC | Công ty cổ phần Hàng không VietJet | 33,36 | 125.500 |
10 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 27,85 | 27.200 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 30/8-1/9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | -739,76 | 133.300 |
2 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | -421,10 | 107.000 |
3 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | -329,96 | 24.840 |
4 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -318,31 | 88.100 |
5 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | -117,86 | 42.500 |
6 | VHC | CTCP Vĩnh Hoàn | -73,10 | 50.000 |
7 | PNJ | CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | -72,67 | 85.300 |
8 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -52,01 | 94.100 |
9 | HDB | Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh | -39,81 | 25.650 |
10 | HCM | CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | -36,30 | 54.900 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | SPM | CTCP S.P.M | 12,80 | 211 | 30.100 |
2 | SAV | CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX | 9,40 | 332 | 28.800 |
3 | RDP | CTCP Rạng Đông Holding | 7,10 | 162 | 11.100 |
4 | DHA | CTCP Hóa An | 5,60 | 681 | 49.000 |
5 | LCM | CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai | 5,10 | 478 | 2.400 |
6 | DRH | Công ty cổ phần DRH Holdings | 4,60 | 5.319 | 11.200 |
7 | VPD | Công ty cổ phần Phát triển Điện lực Việt Nam | 4,20 | 122 | 15.100 |
8 | TMT | CTCP Ô tô TMT | 3,60 | 241 | 12.600 |
9 | VTO | CTCP Vận tải Xăng dầu VITACO | 3,50 | 1.648 | 10.900 |
10 | NT2 | CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 | 3,40 | 1.967 | 22.000 |
Top 10 chứng khoán tuần 30/8-1/9/2021 trên HNX

- HNX-Index: 343,42 điểm
- Tăng/giảm: 4,63 điểm 1,37%
- Tổng KLGD: 437,26 triệu CP
- Tổng GTGD: 8.974,13 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 135,34 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 79,49 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: 55,85 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | PGT | CTCP PGT Holdings | 31,67% | 7.900 |
2 | SMT | Công ty cổ phần SAMETEL | 31,45% | 16.300 |
3 | KVC | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ | 29,41% | 4.400 |
4 | AAV | CTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc | 27,84% | 24.800 |
5 | LCS | CTCP Licogi 166 | 24,14% | 3.600 |
6 | LDP | CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar | 23,57% | 17.300 |
7 | TKU | CTCP Công nghiệp Tung Kuang | 23,48% | 28.400 |
8 | TC6 | Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin | 23,29% | 9.000 |
9 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 22,14% | 17.100 |
10 | VNT | Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương | 21,45% | 68.500 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | GDW | CTCP Cấp nước Gia Định | -17,83% | 25.800 |
2 | VE4 | CTCP Xây dựng điện VNECO4 | -17,39% | 28.500 |
3 | BSC | CTCP Dịch vụ Bến Thành | -12,79% | 15.000 |
4 | ALT | CTCP Văn hóa Tân Bình | -12,50% | 12.600 |
5 | VTH | CTCP Dây cáp điện Việt Thái | -11,43% | 9.300 |
6 | NTH | CTCP thủy điện Nước Trong | -10,00% | 36.000 |
7 | VHL | CTCP Viglacera Hạ Long | -9,62% | 21.600 |
8 | CJC | CTCP Cơ điện Miền Trung | -9,60% | 17.900 |
9 | SAF | CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco | -8,77% | 52.000 |
10 | KDM | CTCP Tập đoàn đầu tư Lê Gia | -8,54% | 7.500 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1.114,01 | 26.900 |
2 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 842,70 | 41.400 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 754,51 | 26.100 |
4 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 644,35 | 39.400 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 411,90 | 217.200 |
6 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 323,79 | 32.100 |
7 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 266,77 | 35.500 |
8 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 229,12 | 17.100 |
9 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 206,94 | 121.500 |
10 | AMV | CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ | 193,14 | 12.700 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
(Chứng khoán tuần 30/8-1/9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 40,57 | 26.900 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 29,30 | 26.100 |
3 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 21,07 | 41.400 |
4 | HUT | CTCP Tasco | 18,14 | 9.200 |
5 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 16,34 | 39.400 |
6 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | 15,74 | 9.000 |
7 | AMV | CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ | 15,38 | 12.700 |
8 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 14,68 | 17.100 |
9 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 11,10 | 4.000 |
10 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 10,16 | 32.100 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | THD | CTCP Thaiholdings | 81,97 | 217.200 |
2 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 15,75 | 26.900 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 6,60 | 26.100 |
4 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | 1,30 | 51.600 |
5 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 1,21 | 4.000 |
6 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 0,99 | 121.500 |
7 | SCI | CTCP SCI E&C | 0,92 | 35.200 |
8 | IVS | Công ty cổ phần Chứng khoán Đầu tư Việt Nam | 0,83 | 11.100 |
9 | PHP | Công ty cổ phần Cảng Hải Phòng | 0,48 | 33.200 |
10 | TC6 | Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin | 0,32 | 9.000 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | DXP | Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá | -13,64 | 22.600 |
2 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | -8,02 | 18.700 |
3 | CDN | Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng | -6,50 | 32.400 |
4 | IDJ | Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam | -6,33 | 24.600 |
5 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | -3,71 | 17.100 |
6 | VNR | Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam | -1,89 | 28.000 |
7 | VKC | Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh | -1,67 | 9.000 |
8 | EID | CTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội | -1,28 | 21.300 |
9 | TKU | CTCP Công nghiệp Tung Kuang | -1,24 | 28.400 |
10 | MBG | Công ty cổ phần Tập đoàn MBG | -0,85 | 7.600 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
(Chứng khoán tuần 30/8-1/9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | VNF | Công ty cổ phần Vinafreight | 59,90 | 356 | 16.200 |
2 | PVG | CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam | 13,80 | 864 | 9.600 |
3 | SVN | Công ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam | 11,90 | 568 | 4.500 |
4 | VKC | Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh | 8,20 | 404 | 9.000 |
5 | PVL | Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt | 6,50 | 2.171 | 3.700 |
6 | SDT | CTCP Sông Đà 10 | 6,40 | 299 | 5.800 |
7 | KSQ | Công ty cổ phần CNC Capital Việt Nam | 5,40 | 1.154 | 5.200 |
8 | SD9 | CTCP Sông Đà 9 | 5,10 | 180 | 7.100 |
9 | API | CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương | 4,30 | 537 | 24.200 |
10 | CTP | CTCP Minh Khang Capital Trading Public | 4,00 | 109 | 5.300 |