Chứng khoán tuần 6-10/9/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Nhóm cổ phiếu tôn thép HPG, HSG nổi bật nhất tuần qua khi có mức tăng giá khá, dẫn đầu về giá trị và khối lượng giao dịch trên HOSE.
- Top 10 công ty chứng khoán kiếm lời nhiều nhất mùa dịch Covid-19
- Top 10 doanh nghiệp có lợi nhuận quý 2/2021 cao nhất sàn HOSE
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 9/9/2021
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 7/9/2021
MỤC LỤC XEM NHANH
Top 10 chứng khoán tuần 6-10/9/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.345,31 điểm
- Tăng/giảm: 10,66 điểm 0,80%
- Tổng KLGD: 3.681,15 triệu CP
- Tổng GTGD: 113.279,00 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 7.362,18 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 10.225,45 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -2.863,27 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 39,84% | 46.150 |
2 | TCO | CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải | 39,63% | 30.650 |
3 | RDP | CTCP Rạng Đông Holding | 38,46% | 15.300 |
4 | VNL | Công ty cổ phần Logistics Vinalink | 35,13% | 32.500 |
5 | VOS | CTCP Vận tải biển Việt Nam | 32,59% | 20.950 |
6 | APG | CTCP Chứng khoán APG | 30,27% | 23.450 |
7 | TDG | CTCP Dầu khí Thái Dương | 27,69% | 5.810 |
8 | VPH | CTCP Vạn Phát Hưng | 21,83% | 6.920 |
9 | TMS | CTCP Transimex | 20,94% | 69.300 |
10 | HVN | Tổng Công ty Hàng không Việt Nam – CTCP | 19,57% | 25.050 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | VMD | Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex | -30,10% | 57.600 |
2 | SPM | CTCP S.P.M | -19,91% | 24.150 |
3 | VSI | CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước | -16,16% | 21.800 |
4 | PHC | Công ty cổ phần Xây dựng Phục Hưng Holdings | -15,00% | 22.100 |
5 | VDP | CTCP Dược phẩm Trung ương VIDIPHA | -10,22% | 37.800 |
6 | BKG | CTCP Đầu tư BKG Việt Nam | -10,16% | 11.500 |
7 | DBT | CTCP Dược phẩm Bến Tre | -9,59% | 17.450 |
8 | DHG | CTCP Dược Hậu Giang | -8,91% | 100.200 |
9 | TIX | CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình | -8,70% | 31.500 |
10 | BFC | Công ty cổ phần Phân bón Bình Điền | -8,15% | 34.400 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 6-10/9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 8.528,58 | 51.500 |
2 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 6.395,73 | 107.500 |
3 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 4.492,81 | 43.800 |
4 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 3.826,68 | 44.900 |
5 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 2.553,30 | 53.700 |
6 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 2.549,03 | 43.000 |
7 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 2.326,57 | 64.600 |
8 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 2.299,22 | 49.300 |
9 | VCI | Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt | 2.002,90 | 64.000 |
10 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 1.875,42 | 28.200 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 166,21 | 51.500 |
2 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 87,90 | 44.900 |
3 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 86,74 | 43.800 |
4 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 79,44 | 10.850 |
5 | FIT | Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T | 78,64 | 17.450 |
6 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 66,05 | 28.200 |
7 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 59,75 | 27.200 |
8 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 59,51 | 43.000 |
9 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 59,11 | 107.500 |
10 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 58,82 | 12.100 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 194,87 | 32.300 |
2 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 190,85 | 28.200 |
3 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 169,46 | 44.900 |
4 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 156,60 | 99.200 |
5 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 137,14 | 53.700 |
6 | VCI | Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt | 60,23 | 64.000 |
7 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | 44,78 | 23.100 |
8 | PHR | Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa | 40,98 | 56.300 |
9 | DCM | CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau | 37,12 | 24.950 |
10 | KDH | CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền | 32,76 | 40.550 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 6-10/9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | -1.821,85 | 107.500 |
2 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | -459,50 | 43.800 |
3 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -440,02 | 91.300 |
4 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -352,42 | 86.500 |
5 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | -195,49 | 130.000 |
6 | NVL | Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -99,03 | 103.300 |
7 | DPM | Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP | -79,07 | 35.000 |
8 | GVR | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | -61,46 | 39.300 |
9 | PDR | Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt | -49,11 | 82.300 |
10 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | -47,84 | 25.750 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | TCD | CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải | 5,40 | 2.929 | 21.800 |
2 | VIP | CTCP Vận tải Xăng dầu VIPCO | 5,30 | 4.615 | 9.600 |
3 | RDP | CTCP Rạng Đông Holding | 5,20 | 339 | 15.300 |
4 | ICT | Công ty cổ phần Viễn thông – Tin học Bưu điện | 4,70 | 538 | 20.700 |
5 | HVN | Tổng Công ty Hàng không Việt Nam – CTCP | 4,60 | 3.492 | 25.000 |
6 | LCM | CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai | 3,90 | 697 | 2.700 |
7 | LGL | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang | 3,70 | 461 | 6.900 |
8 | IDI | CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I | 3,60 | 9.815 | 7.500 |
9 | AST | CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco | 3,40 | 105 | 55.400 |
10 | KMR | CTCP Mirae | 3,30 | 1.346 | 8.800 |
Top 10 chứng khoán tuần 6-10/9/2021 trên HNX

- HNX-Index: 350,05 điểm
- Tăng/giảm: 6,63 điểm 1,93%
- Tổng KLGD: 779,37 triệu CP
- Tổng GTGD: 15.959,79 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 88,18 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 421,67 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -333,49 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | SMT | Công ty cổ phần SAMETEL | 58,90% | 25.900 |
2 | PGT | CTCP PGT Holdings | 56,96% | 12.400 |
3 | VKC | Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh | 56,67% | 14.100 |
4 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 41,52% | 24.200 |
5 | DPC | CTCP Nhựa Đà Nẵng | 36,87% | 27.100 |
6 | VSM | CTCP Container Miền Trung | 33,85% | 26.100 |
7 | PSD | Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí | 32,82% | 25.900 |
8 | PRC | CTCP Logistics Portserco | 31,39% | 18.000 |
9 | KVC | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ | 29,55% | 5.700 |
10 | GKM | CTCP Khang Minh Group | 28,66% | 23.600 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | CLM | CTCP Xuất nhập khẩu Than – Vinacomin | -17,51% | 21.200 |
2 | LDP | CTCP Dược Lâm Đồng – Ladophar | -16,18% | 14.500 |
3 | VMS | CTCP Phát triển Hàng hải | -11,81% | 11.200 |
4 | UNI | CTCP Viễn Liên | -11,54% | 11.500 |
5 | BST | CTCP Sách – Thiết bị Bình Thuận | -10,98% | 14.600 |
6 | MKV | CTCP Dược Thú y Cai Lậy | -10,00% | 29.700 |
7 | NHC | CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp | -9,84% | 33.000 |
8 | TPP | CTCP Nhựa Tân Phú | -9,57% | 10.400 |
9 | CJC | CTCP Cơ điện Miền Trung | -9,50% | 16.200 |
10 | SGH | CTCP Khách sạn Sài Gòn | -9,26% | 33.300 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 2.036,57 | 26.300 |
2 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 1.405,63 | 44.300 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 1.368,47 | 40.400 |
4 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 983,42 | 25.500 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | 646,29 | 219.100 |
6 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 555,62 | 36.200 |
7 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 490,87 | 30.800 |
8 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 413,17 | 10.500 |
9 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 410,58 | 24.200 |
10 | APS | CTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương | 259,69 | 16.700 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
(Chứng khoán tuần 6-10/9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 76,32 | 26.300 |
2 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 40,78 | 10.500 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 37,81 | 25.500 |
4 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 34,24 | 40.400 |
5 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 32,69 | 44.300 |
6 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 25,34 | 4.100 |
7 | KVC | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ | 21,73 | 5.700 |
8 | HUT | CTCP Tasco | 21,58 | 8.800 |
9 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | 19,69 | 8.900 |
10 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 19,45 | 24.200 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 10,29 | 116.700 |
2 | EID | CTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội | 7,38 | 25.800 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 7,32 | 40.400 |
4 | THD | CTCP Thaiholdings | 6,82 | 219.100 |
5 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 2,23 | 10.500 |
6 | NSH | CTCP Nhôm Sông Hồng | 2,01 | 12.400 |
7 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1,84 | 26.300 |
8 | HUT | CTCP Tasco | 1,37 | 8.800 |
9 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 1,37 | 9.600 |
10 | ACM | CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường | 1,35 | 3.500 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | API | CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương | -286,73 | 29.300 |
2 | PMC | CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | -42,47 | 63.000 |
3 | VKC | Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh | -20,16 | 14.100 |
4 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | -5,86 | 34.700 |
5 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -5,46 | 25.500 |
6 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | -4,33 | 24.200 |
7 | SMT | Công ty cổ phần SAMETEL | -3,57 | 25.900 |
8 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | -3,44 | 51.700 |
9 | DXP | Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá | -2,58 | 21.200 |
10 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | -2,56 | 18.900 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
(Chứng khoán tuần 6-10/9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | BLF | CTCP Thủy sản Bạc Liêu | 28,40 | 125 | 3.100 |
2 | HKB | CTCP Nông nghiệp và Thực phẩm Hà Nội – Kinh Bắc | 17,20 | 1.778 | 1.400 |
3 | CIA | CTCP Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh | 9,20 | 119 | 14.100 |
4 | ONE | CTCP Truyền thông số 1 | 9,00 | 217 | 7.000 |
5 | VIT | CTCP Viglacera Tiên Sơn | 5,50 | 403 | 16.300 |
6 | KVC | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ | 4,30 | 6.128 | 5.700 |
7 | MBG | Công ty cổ phần Tập đoàn MBG | 4,10 | 5.430 | 8.100 |
8 | C69 | CTCP Xây dựng 1369 | 3,80 | 817 | 13.500 |
9 | VC1 | CTCP Xây dựng số 1 | 3,70 | 106 | 12.600 |
10 | PVL | Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt | 3,50 | 2.234 | 4.100 |