Chứng khoán tuần 11-15/10/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu phân bón gồm SFG, DCM, DPM tạo sóng tuần qua khi nằm trong danh sách tăng giá mạnh nhất trên HOSE.
Top 10 chứng khoán tuần 11-15/10/2021 trên HOSE VN-INDEX: 1.392,70 điểm Tăng/giảm: 19,97 điểm 1,45% Tổng KLGD: 3.662,57 triệu CP Tổng GTGD: 107.975,07 tỷ đồng Nước ngoài mua: 7.875,67 tỷ đồng Nước ngoài bán: 8.576,86 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -701,19 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC 25,90% 13.850 2 HAR CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền 24,65% 7.280 3 SFG CTCP Phân bón Miền Nam 22,71% 16.750 4 VPH CTCP Vạn Phát Hưng 22,68% 8.330 5 TNC CTCP Cao su Thống Nhất 16,95% 40.000 6 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 15,75% 32.700 7 L10 Công ty cổ phần Lilama 10 15,72% 22.450 8 MCG CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam 14,41% 4.920 9 CLW CTCP Cấp nước Chợ Lớn 14,36% 31.450 10 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 14,30% 42.750
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 NBB CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy -11,38% 37.000 2 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang -7,90% 30.350 3 TTE CTCP Đầu tư Năng lượng Trường Thịnh -6,89% 9.190 4 EMC Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức -6,88% 18.300 5 NAF CTCP Nafoods Group -6,76% 29.000 6 SSC CTCP Giống cây trồng Miền Nam -6,55% 41.400 7 DAH Công ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á -6,05% 9.020 8 HPX Công ty cổ phần Đầu tư Hải Phát -5,54% 30.700 9 GSP Công ty cổ phần Vận tải Sản phẩm khí quốc tế -5,45% 16.500 10 HRC CTCP Cao su Hòa Bình -5,23% 58.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 11-15/10/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 5.534,89 57.300 2 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 4.805,50 27.550 3 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 4.388,54 52.600 4 VHM Công ty cổ phần Vinhomes 2.604,17 78.700 5 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 2.510,22 49.750 6 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP 2.441,88 45.200 7 PDR Công ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt 2.272,42 91.300 8 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 1.970,72 28.400 9 NKG CTCP Thép Nam Kim 1.787,72 51.900 10 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 1.756,78 37.400
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 SHB Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội 162,54 27.550 2 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 133,17 12.000 3 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 97,04 57.300 4 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 90,02 12.300 5 TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) 83,24 52.600 6 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 68,75 28.400 7 HQC Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân 65,35 4.110 8 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 65,32 26.850 9 SCR CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín 57,39 13.150 10 DLG CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai 57,23 6.580
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 FMC CTCP Thực phẩm Sao Ta 487,11 50.400 2 VRE CTCP Vincom Retail 278,74 30.500 3 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 157,46 42.750 4 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 118,28 49.750 5 MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 104,99 28.400 6 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An 101,28 73.000 7 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 94,11 26.850 8 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng 53,31 37.400 9 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 52,71 22.000 10 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 49,80 30.650
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 11-15/10/2021)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -392,61 57.300 2 PAN CTCP Tập đoàn PAN -349,07 31.850 3 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI -281,93 40.750 4 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP -223,90 45.200 5 MSN CTCP Tập đoàn MaSan -165,06 141.000 6 SBT Công ty cổ phần Thành Thành Công – Biên Hòa -160,80 21.600 7 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT -134,56 51.500 8 VNM CTCP Sữa Việt Nam -124,75 90.000 9 GMD CTCP Gemadept -101,20 50.900 10 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -97,94 102.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 TS4 Công ty cổ phần Thủy sản số 4 14,90 309 3.500 2 HAR CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương Thảo Điền 7,80 12.400 7.300 3 SFG CTCP Phân bón Miền Nam 4,90 481 16.800 4 DHA CTCP Hóa An 3,50 511 51.900 5 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons 3,50 978 51.700 6 TCM CTCP Dệt may – Đầu tư – Thương mại Thành Công 3,40 1.773 71.300 7 OCB Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông 3,30 9.338 25.700 8 VSC Công ty cổ phần Tập đoàn Container Việt Nam 3,30 874 60.600 9 RDP CTCP Rạng Đông Holding 3,30 155 13.000 10 PAN CTCP Tập đoàn PAN 3,30 7.552 31.900
Top 10 chứng khoán tuần 11-15/10/2021 trên HNX HNX-Index: 384,84 điểm Tăng/giảm: 12,92 điểm 3,47% Tổng KLGD: 118,85 triệu CP Tổng GTGD: 12.810,26 tỷ đồng Nước ngoài mua: 156,67 tỷ đồng Nước ngoài bán: 219,34 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: -62,67 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 LCD CTCP Lắp máy – Thí nghiệm Cơ điện 58,27% 20.100 2 VGP CTCP Cảng Rau quả 45,56% 39.300 3 BDB CTCP Sách và Thiết bị Bình Định 41,41% 18.100 4 KSF #N/A 29,73% 73.300 5 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh 29,37% 16.300 6 D11 CTCP Địa ốc 11 27,80% 33.100 7 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 27,20% 123.000 8 SMT Công ty cổ phần SAMETEL 26,25% 20.200 9 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 25,00% 7.000 10 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 24,24% 16.400
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 CLM CTCP Xuất nhập khẩu Than – Vinacomin -32,58% 30.000 2 VE4 CTCP Xây dựng điện VNECO4 -25,38% 29.100 3 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà -16,36% 9.200 4 VBC CTCP Nhựa Bao bì Vinh -14,59% 24.000 5 NHC CTCP Gạch Ngói Nhị Hiệp -11,50% 30.000 6 MIM CTCP Khoáng sản và Cơ khí -10,00% 9.000 7 HEV CTCP Sách Đại học – Dạy nghề -9,64% 15.000 8 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức -9,57% 35.900 9 VMS CTCP Phát triển Hàng hải -9,33% 13.600 10 HGM Công ty cổ phần Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang -8,42% 33.700
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 1.325,24 28.700 2 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 1.231,51 59.300 3 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 666,35 37.900 4 THD CTCP Thaiholdings 566,93 229.500 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 493,91 31.700 6 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 365,59 20.600 7 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 287,61 16.400 8 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 253,36 25.000 9 AAV CTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc 239,96 29.900 10 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 236,53 17.400
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 11-15/10/2021)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 45,75 28.700 2 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 24,03 4.800 3 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 22,42 59.300 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 20,48 11.200 5 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 19,10 16.400 6 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 17,59 37.900 7 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng 16,87 20.600 8 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 15,81 31.700 9 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt 14,17 7.000 10 TVC Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt 13,68 17.400
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVI CTCP PVI 82,42 45.800 2 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 14,83 25.000 3 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư 5,64 16.400 4 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 5,48 11.200 5 VCS Công ty cổ phần VICOSTONE 4,16 130.500 6 SCI CTCP SCI E&C 2,58 36.000 7 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 1,83 4.800 8 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí 1,61 34.800 9 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 1,46 34.000 10 AAV CTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc 0,87 29.900
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội -100,12 37.900 2 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG -37,80 31.700 3 THD CTCP Thaiholdings -19,77 229.500 4 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -6,66 28.700 5 VNR Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam -3,10 39.400 6 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam -2,92 39.000 7 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân -2,87 29.300 8 KTS Công ty cổ phần Đường Kon Tum -2,39 24.200 9 PMC CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic -2,32 64.900 10 DL1 CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam -2,21 10.100
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 11-15/10/2021)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 MCO CTCP Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam 9,30 247 4.600 2 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 5,00 180 15.200 3 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE 3,40 2.086 40.100 4 SCI CTCP SCI E&C 3,10 642 36.000 5 LCS CTCP Licogi 166 2,70 235 4.200 6 LIG CTCP Licogi 13 2,50 3.538 12.100 7 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 2,50 945 34.000 8 GMX Công ty cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân 2,50 141 21.300 9 L14 Công ty cổ phần LICOGI 14 2,40 147 123.000 10 PV2 Công ty cổ phần Đầu tư PV2 2,20 1.350 5.300
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 11-15/10/2021 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX