Chứng khoán tháng 8/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu VMD nổi bật nhất tháng 8 khi giá đã tăng vọt hơn 3 lần và dẫn đầu tốc độ tăng về giá trên HOSE.
- Top 10 công ty chứng khoán kiếm lời nhiều nhất mùa dịch Covid-19
- Top 10 doanh nghiệp có lợi nhuận quý 2/2021 cao nhất sàn HOSE
- Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 30/8-1/9/2021
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 1/9/2021
MỤC LỤC XEM NHANH
Top 10 chứng khoán tháng 8/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.331,47 điểm
- Tăng/giảm: 21,42 điểm 1,64%
- Tổng KLGD: 15.541,59 triệu CP
- Tổng GTGD: 506.962,82 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 31.966,06 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 38.980,16 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -7.014,10 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | VMD | Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex | 208,40% | 77.100 |
2 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 159,24% | 30.850 |
3 | SPM | CTCP S.P.M | 113,63% | 28.200 |
4 | VOS | CTCP Vận tải biển Việt Nam | 90,47% | 14.800 |
5 | APG | CTCP Chứng khoán APG | 73,71% | 16.850 |
6 | DAT | CTCP Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản | 61,50% | 32.300 |
7 | FTS | CTCP Chứng khoán FPT | 57,67% | 55.500 |
8 | DBT | CTCP Dược phẩm Bến Tre | 51,11% | 20.250 |
9 | CSV | CTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam | 50,73% | 45.900 |
10 | TCD | CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải | 48,87% | 19.800 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | L10 | Công ty cổ phần Lilama 10 | -14,25% | 15.350 |
2 | PSH | CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu | -13,04% | 17.350 |
3 | VIB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam | -12,87% | 36.250 |
4 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | -11,48% | 32.000 |
5 | AGG | CTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia | -10,29% | 48.000 |
6 | PTL | CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí | -10,25% | 7.450 |
7 | PNJ | CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | -10,23% | 86.000 |
8 | FUCVREIT | Quỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam | -10,05% | 10.300 |
9 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | -9,61% | 23.050 |
10 | NHH | CTCP Nhựa Hà Nội | -8,80% | 40.950 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tháng 8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 29.687,00 | 106.400 |
2 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 27.451,98 | 49.300 |
3 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 20.565,97 | 61.800 |
4 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 18.825,66 | 48.500 |
5 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 15.360,46 | 27.350 |
6 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 12.912,46 | 61.600 |
7 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 11.965,59 | 31.800 |
8 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 11.038,50 | 27.900 |
9 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 10.576,25 | 42.600 |
10 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 9.917,41 | 34.900 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 562,57 | 49.300 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 522,08 | 27.350 |
3 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 373,13 | 27.900 |
4 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 367,10 | 48.500 |
5 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 357,67 | 31.800 |
6 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 355,33 | 10.700 |
7 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 343,54 | 61.800 |
8 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 313,58 | 34.900 |
9 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 285,51 | 42.600 |
10 | FIT | Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T | 269,25 | 18.800 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 993,16 | 27.350 |
2 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 730,21 | 27.900 |
3 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 599,75 | 106.400 |
4 | DGC | CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | 254,04 | 118.000 |
5 | PLX | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 249,81 | 49.700 |
6 | HDB | Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh | 196,54 | 25.950 |
7 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 146,27 | 39.900 |
8 | E1VFVN30 | Quỹ ETF VFMVN30 | 90,43 | 24.100 |
9 | PTB | CTCP Phú Tài | 84,88 | 101.800 |
10 | BVH | Tập đoàn Bảo Việt | 77,22 | 57.000 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tháng 8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -1.554,79 | 94.100 |
2 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | -904,87 | 135.000 |
3 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -823,75 | 49.300 |
4 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | -796,79 | 87.400 |
5 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | -705,63 | 25.020 |
6 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | -651,12 | 61.800 |
7 | NVL | Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -606,53 | 104.400 |
8 | VRE | CTCP Vincom Retail | -504,37 | 27.300 |
9 | GAS | Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP | -479,91 | 89.400 |
10 | DPM | Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP | -407,81 | 36.800 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | SPM | CTCP S.P.M | 11,30 | 211 | 30.100 |
2 | SAV | CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX | 8,80 | 332 | 28.800 |
3 | DHA | CTCP Hóa An | 6,30 | 681 | 49.000 |
4 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | 5,50 | 8.947 | 24.800 |
5 | RDP | CTCP Rạng Đông Holding | 4,70 | 162 | 11.100 |
6 | DRH | Công ty cổ phần DRH Holdings | 4,70 | 5.319 | 11.200 |
7 | LCM | CTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai | 4,30 | 478 | 2.400 |
8 | TMT | CTCP Ô tô TMT | 4,10 | 241 | 12.600 |
9 | VTO | CTCP Vận tải Xăng dầu VITACO | 4,00 | 1.648 | 10.900 |
10 | SJD | CTCP Thủy điện Cần Đơn | 3,90 | 353 | 18.400 |
Top 10 chứng khoán tháng 8/2021 trên HNX

- HNX-Index: 342,81 điểm
- Tăng/giảm: 27,96 điểm 8,88%
- Tổng KLGD: 3.478,02 triệu CP
- Tổng GTGD: 85.150,16 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 1.775,14 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 1.659,44 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: 115,70 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | VGS | CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE | 120,39% | 33.500 |
2 | SMT | Công ty cổ phần SAMETEL | 98,67% | 14.900 |
3 | NSH | CTCP Nhôm Sông Hồng | 84,38% | 11.800 |
4 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 83,53% | 15.600 |
5 | AAV | CTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc | 83,06% | 22.700 |
6 | KSQ | Công ty cổ phần CNC Capital Việt Nam | 71,88% | 5.500 |
7 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | 68,52% | 18.200 |
8 | IDJ | Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam | 68,06% | 24.200 |
9 | PGT | CTCP PGT Holdings | 63,64% | 7.200 |
10 | PPP | CTCP Dược phẩm Phong Phú | 61,54% | 18.900 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | SIC | Công ty cổ phần ANI | -26,88% | 13.600 |
2 | SPI | Công ty cổ phần SPI | -23,45% | 11.100 |
3 | CJC | CTCP Cơ điện Miền Trung | -18,64% | 17.900 |
4 | MIM | CTCP Khoáng sản và Cơ khí | -18,00% | 8.200 |
5 | VXB | CTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre | -17,53% | 8.000 |
6 | BTW | CTCP Cấp nước Bến Thành | -16,25% | 33.500 |
7 | VGP | CTCP Cảng Rau quả | -16,13% | 26.000 |
8 | L43 | CTCP Lilama 45.3 | -15,56% | 3.800 |
9 | GMX | Công ty cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân | -15,48% | 20.200 |
10 | KMT | Công ty cổ phần Kim khí miền Trung | -14,74% | 8.100 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 11.805,27 | 27.500 |
2 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 7.740,14 | 39.400 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 6.793,06 | 25.900 |
4 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 2.997,44 | 35.200 |
5 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 2.993,18 | 40.000 |
6 | THD | CTCP Thaiholdings | 2.529,40 | 217.000 |
7 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 2.347,50 | 31.600 |
8 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | 1.261,66 | 28.900 |
9 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | 1.166,14 | 121.500 |
10 | NDN | CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng | 1.118,44 | 22.500 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
(Chứng khoán tháng 8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 413,71 | 27.500 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 263,84 | 25.900 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 169,53 | 39.400 |
4 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 106,22 | 9.600 |
5 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 93,32 | 4.000 |
6 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 89,52 | 35.200 |
7 | HUT | CTCP Tasco | 86,51 | 9.000 |
8 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 86,26 | 31.600 |
9 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 80,25 | 40.000 |
10 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 74,20 | 15.600 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVI | CTCP PVI | 177,02 | 45.900 |
2 | THD | CTCP Thaiholdings | 90,81 | 217.000 |
3 | EVS | Công ty cổ phần Chứng khoán Everest | 4,77 | 34.500 |
4 | BAX | CTCP Thống Nhất | 2,28 | 74.400 |
5 | PSD | Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí | 2,14 | 18.900 |
6 | GMX | Công ty cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân | 2,04 | 20.200 |
7 | SRA | CTCP Sara Việt Nam | 1,83 | 9.700 |
8 | PTS | CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng | 1,58 | 10.000 |
9 | SZB | Công ty cổ phần Sonadezi Long Bình | 1,56 | 33.500 |
10 | TC6 | Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin | 1,29 | 8.200 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | -56,39 | 25.900 |
2 | DXP | Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá | -36,53 | 21.400 |
3 | CDN | Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng | -33,34 | 30.500 |
4 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -32,10 | 33.600 |
5 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | -22,25 | 52.000 |
6 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | -20,66 | 39.400 |
7 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | -15,19 | 121.500 |
8 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP | -15,17 | 38.800 |
9 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | -14,90 | 28.900 |
10 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | -11,42 | 15.600 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX)
(Chứng khoán tháng 8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | VNF | Công ty cổ phần Vinafreight | 19,10 | 356 | 16.200 |
2 | PVG | CTCP Kinh doanh LPG Việt Nam | 10,60 | 864 | 9.600 |
3 | SVN | Công ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam | 9,00 | 568 | 4.500 |
4 | VKC | Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh | 7,50 | 404 | 9.000 |
5 | PVL | Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt | 6,50 | 2.171 | 3.700 |
6 | SDT | CTCP Sông Đà 10 | 5,80 | 299 | 5.800 |
7 | KSQ | Công ty cổ phần CNC Capital Việt Nam | 5,40 | 1.154 | 5.200 |
8 | API | CTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương | 4,80 | 537 | 24.200 |
9 | SD9 | CTCP Sông Đà 9 | 4,50 | 180 | 7.100 |
10 | THT | Công ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin | 4,30 | 952 | 12.200 |