Top 10 cổ phiếu nổi bật tháng 8/2021

Chứng khoán tháng 8/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu VMD nổi bật nhất tháng 8 khi giá đã tăng vọt hơn 3 lần và dẫn đầu tốc độ tăng về giá trên HOSE.

Có thể bạn quan tâm

MỤC LỤC XEM NHANH

Top 10 chứng khoán tháng 8/2021 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.331,47 điểm
  • Tăng/giảm: 21,42 điểm 1,64%
  • Tổng KLGD: 15.541,59 triệu CP
  • Tổng GTGD: 506.962,82 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 31.966,06 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 38.980,16 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -7.014,10 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1VMDCông ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex208,40%77.100
2TGGCTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang159,24%30.850
3SPMCTCP S.P.M113,63%28.200
4VOSCTCP Vận tải biển Việt Nam90,47%14.800
5APGCTCP Chứng khoán APG73,71%16.850
6DATCTCP Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản61,50%32.300
7FTSCTCP Chứng khoán FPT57,67%55.500
8DBTCTCP Dược phẩm Bến Tre51,11%20.250
9CSVCTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam50,73%45.900
10TCDCTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải48,87%19.800
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1L10Công ty cổ phần Lilama 10-14,25%15.350
2PSHCTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu-13,04%17.350
3VIBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam-12,87%36.250
4ACBNgân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu-11,48%32.000
5AGGCTCP Đầu tư và Phát triển Bất động sản An Gia-10,29%48.000
6PTLCTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí-10,25%7.450
7PNJCTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận-10,23%86.000
8FUCVREITQuỹ Đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam-10,05%10.300
9LPBNgân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt-9,61%23.050
10NHHCTCP Nhựa Hà Nội-8,80%40.950
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tháng 8/2021)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VHMCông ty cổ phần Vinhomes29.687,00106.400
2HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát27.451,9849.300
3SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI20.565,9761.800
4TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)18.825,6648.500
5STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín15.360,4627.350
6VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng12.912,4661.600
7CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam11.965,5931.800
8MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội11.038,5027.900
9KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP10.576,2542.600
10DIGTổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng9.917,4134.900
Chứng khoán tháng 8/2021
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát562,5749.300
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín522,0827.350
3MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội373,1327.900
4TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)367,1048.500
5CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam357,6731.800
6FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC355,3310.700
7SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI343,5461.800
8DIGTổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng313,5834.900
9KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP285,5142.600
10FITCông ty cổ phần Tập đoàn F.I.T269,2518.800
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín993,1627.350
2MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội730,2127.900
3VHMCông ty cổ phần Vinhomes599,75106.400
4DGCCTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang254,04118.000
5PLXTập đoàn Xăng dầu Việt Nam249,8149.700
6HDBNgân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh196,5425.950
7HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen146,2739.900
8E1VFVN30Quỹ ETF VFMVN3090,4324.100
9PTBCTCP Phú Tài84,88101.800
10BVHTập đoàn Bảo Việt77,2257.000
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tháng 8/2021)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VICTập đoàn Vingroup – CTCP-1.554,7994.100
2MSNCTCP Tập đoàn MaSan-904,87135.000
3HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát-823,7549.300
4VNMCTCP Sữa Việt Nam-796,7987.400
5FUEVFVNDQuỹ ETF VFMVN DIAMOND-705,6325.020
6SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI-651,1261.800
7NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va-606,53104.400
8VRECTCP Vincom Retail-504,3727.300
9GASTổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP-479,9189.400
10DPMTổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP-407,8136.800
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HOSE)
STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1SPMCTCP S.P.M11,3021130.100
2SAVCTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX8,8033228.800
3DHACTCP Hóa An6,3068149.000
4FUEVFVNDQuỹ ETF VFMVN DIAMOND5,508.94724.800
5RDPCTCP Rạng Đông Holding4,7016211.100
6DRHCông ty cổ phần DRH Holdings4,705.31911.200
7LCMCTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai4,304782.400
8TMTCTCP Ô tô TMT4,1024112.600
9VTOCTCP Vận tải Xăng dầu VITACO4,001.64810.900
10SJDCTCP Thủy điện Cần Đơn3,9035318.400

Top 10 chứng khoán tháng 8/2021 trên HNX

Chứng khoán tháng 8/2021
  • HNX-Index: 342,81 điểm
  • Tăng/giảm: 27,96 điểm 8,88%
  • Tổng KLGD: 3.478,02 triệu CP
  • Tổng GTGD: 85.150,16 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 1.775,14 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 1.659,44 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 115,70 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1VGSCTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE120,39%33.500
2SMTCông ty cổ phần SAMETEL98,67%14.900
3NSHCTCP Nhôm Sông Hồng84,38%11.800
4BIICông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư83,53%15.600
5AAVCTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc83,06%22.700
6KSQCông ty cổ phần CNC Capital Việt Nam71,88%5.500
7BCCCTCP Xi măng Bỉm Sơn68,52%18.200
8IDJCông ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam68,06%24.200
9PGTCTCP PGT Holdings63,64%7.200
10PPPCTCP Dược phẩm Phong Phú61,54%18.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1SICCông ty cổ phần ANI-26,88%13.600
2SPICông ty cổ phần SPI-23,45%11.100
3CJCCTCP Cơ điện Miền Trung-18,64%17.900
4MIMCTCP Khoáng sản và Cơ khí-18,00%8.200
5VXBCTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre-17,53%8.000
6BTWCTCP Cấp nước Bến Thành-16,25%33.500
7VGPCTCP Cảng Rau quả-16,13%26.000
8L43CTCP Lilama 45.3-15,56%3.800
9GMXCông ty cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân-15,48%20.200
10KMTCông ty cổ phần Kim khí miền Trung-14,74%8.100
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội11.805,2727.500
2SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội7.740,1439.400
3PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam6.793,0625.900
4MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB2.997,4435.200
5IDCTổng công ty IDICO – CTCP2.993,1840.000
6THDCTCP Thaiholdings2.529,40217.000
7TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG2.347,5031.600
8NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân1.261,6628.900
9VCSCông ty cổ phần VICOSTONE1.166,14121.500
10NDNCTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng1.118,4422.500
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)

(Chứng khoán tháng 8/2021)

STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1SHBNgân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội413,7127.500
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam263,8425.900
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội169,5339.400
4ARTCTCP Chứng khoán BOS106,229.600
5KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS93,324.000
6MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB89,5235.200
7HUTCTCP Tasco86,519.000
8TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG86,2631.600
9IDCTổng công ty IDICO – CTCP80,2540.000
10BIICông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư74,2015.600
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PVICTCP PVI177,0245.900
2THDCTCP Thaiholdings90,81217.000
3EVSCông ty cổ phần Chứng khoán Everest4,7734.500
4BAXCTCP Thống Nhất2,2874.400
5PSDCông ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí2,1418.900
6GMXCông ty cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân2,0420.200
7SRACTCP Sara Việt Nam1,839.700
8PTSCTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng1,5810.000
9SZBCông ty cổ phần Sonadezi Long Bình1,5633.500
10TC6Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin1,298.200
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam-56,3925.900
2DXPCông ty cổ phần Cảng Đoạn Xá-36,5321.400
3CDNCông ty cổ phần Cảng Đà Nẵng-33,3430.500
4BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt-32,1033.600
5NTPCTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong-22,2552.000
6SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội-20,6639.400
7VCSCông ty cổ phần VICOSTONE-15,19121.500
8PLCTổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP-15,1738.800
9NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân-14,9028.900
10BIICông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư-11,4215.600
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 30 ngày (HNX)

(Chứng khoán tháng 8/2021)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1VNFCông ty cổ phần Vinafreight19,1035616.200
2PVGCTCP Kinh doanh LPG Việt Nam10,608649.600
3SVNCông ty cổ phần Tập đoàn Vexilla Việt Nam9,005684.500
4VKCCông ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh7,504049.000
5PVLCông ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt6,502.1713.700
6SDTCTCP Sông Đà 105,802995.800
7KSQCông ty cổ phần CNC Capital Việt Nam5,401.1545.200
8APICTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương4,8053724.200
9SD9CTCP Sông Đà 94,501807.100
10THTCông ty cổ phần Than Hà Tu – Vinacomin4,3095212.200

Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tháng 8/2021

Nguồn dữ liệu: HOSE, HNX