Chứng khoán tuần 23-27/8/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Dòng cổ phiếu ngành dược phẩm như VMD, TRA, DHG, IMP… nổi bật nhất tuần qua khi tiếp tục tăng giá mạnh.
- Top 10 công ty chứng khoán kiếm lời nhiều nhất mùa dịch Covid-19
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 25/8/2021
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 24/8/2021
- Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 16-20/8/2021
MỤC LỤC XEM NHANH
Top 10 chứng khoán tuần 23-27/8/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.313,20 điểm
- Tăng/giảm: -16,23 điểm -1,22%
- Tổng KLGD: 3.241,55 triệu CP
- Tổng GTGD: 105.201,06 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 6.544,42 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 7.589,31 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -1.044,89 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | VMD | Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex | 39,97% | 67.400 |
2 | DAT | CTCP Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản | 39,65% | 32.400 |
3 | SPM | CTCP S.P.M | 39,54% | 24.700 |
4 | LEC | CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung | 38,81% | 15.200 |
5 | TGG | CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang | 20,00% | 27.000 |
6 | HPX | Công ty cổ phần Đầu tư Hải Phát | 19,53% | 41.000 |
7 | TRA | CTCP TRAPHACO | 17,09% | 91.800 |
8 | BMC | Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định | 16,87% | 18.700 |
9 | BIC | Tổng CTCP Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam | 16,25% | 27.900 |
10 | SBV | CTCP Siam Brothers Việt Nam | 13,79% | 16.500 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | FIT | Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T | -16,12% | 17.700 |
2 | GTA | CTCP Chế biến Gỗ Thuận An | -12,20% | 16.200 |
3 | HAX | CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh | -9,67% | 21.500 |
4 | TNA | CTCP Thương mại Xuất nhập khẩu Thiên Nam | -9,36% | 12.600 |
5 | SHI | Công ty cổ phần Quốc tế Sơn Hà | -9,29% | 19.050 |
6 | LPB | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | -9,17% | 21.800 |
7 | SGT | CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn | -9,05% | 19.100 |
8 | CEE | CTCP Xây dựng Hạ tầng CII | -8,75% | 13.050 |
9 | PTL | CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí | -8,33% | 7.050 |
10 | TSC | CTCP Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | -8,14% | 11.300 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 23-27/8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 8.072,89 | 106.900 |
2 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 5.106,08 | 47.600 |
3 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 4.352,49 | 61.200 |
4 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 3.857,94 | 48.050 |
5 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 2.839,61 | 31.150 |
6 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 2.486,25 | 39.400 |
7 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 2.451,37 | 27.300 |
8 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 2.405,41 | 28.000 |
9 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 2.020,27 | 33.700 |
10 | HCM | CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 1.902,81 | 53.500 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 106,96 | 47.600 |
2 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 90,21 | 27.300 |
3 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 89,04 | 31.150 |
4 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 84,74 | 28.000 |
5 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 79,35 | 48.050 |
6 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 75,42 | 106.900 |
7 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 70,52 | 61.200 |
8 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | 70,02 | 11.900 |
9 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 66,13 | 39.400 |
10 | FIT | Công ty cổ phần Tập đoàn F.I.T | 62,47 | 17.700 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SSI | Công ty cổ phần Chứng khoán SSI | 411,04 | 61.200 |
2 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 289,19 | 28.000 |
3 | E1VFVN30 | Quỹ ETF VFMVN30 | 71,08 | 23.800 |
4 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 64,16 | 87.000 |
5 | SAB | Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn | 48,91 | 148.500 |
6 | VHC | CTCP Vĩnh Hoàn | 47,71 | 46.800 |
7 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | 40,49 | 27.300 |
8 | BVH | Tập đoàn Bảo Việt | 34,96 | 53.400 |
9 | PHR | Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa | 33,88 | 50.100 |
10 | NLG | Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long | 30,36 | 42.400 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 23-27/8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -331,71 | 47.600 |
2 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | -242,06 | 135.900 |
3 | VJC | Công ty cổ phần Hàng không VietJet | -239,37 | 126.800 |
4 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | -225,47 | 24.880 |
5 | GMD | CTCP Gemadept | -148,92 | 51.100 |
6 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -127,57 | 94.800 |
7 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | -124,00 | 106.900 |
8 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | -92,33 | 61.200 |
9 | KDH | CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền | -81,79 | 39.150 |
10 | GAS | Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP | -79,66 | 87.000 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | DMC | CTCP Xuất nhập khẩu Y tế Domesco | 18,00 | 679 | 56.700 |
2 | CVT | CTCP CMC | 15,20 | 459 | 39.400 |
3 | DHG | CTCP Dược Hậu Giang | 8,90 | 172 | 101.500 |
4 | PPC | CTCP Nhiệt điện Phả Lại | 7,10 | 1.777 | 24.100 |
5 | NT2 | CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 | 5,20 | 2.178 | 20.500 |
6 | DBD | CTCP Dược – Trang thiết bị Y tế Bình Định | 5,10 | 464 | 50.000 |
7 | APH | CTCP Tập đoàn An Phát Holdings | 5,00 | 12.004 | 50.200 |
8 | VTO | CTCP Vận tải Xăng dầu VITACO | 3,40 | 1.295 | 10.800 |
9 | MIG | Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội | 3,40 | 3.752 | 23.000 |
10 | AGM | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang | 3,40 | 250 | 32.100 |
Top 10 chứng khoán tuần 23-27/8/2021 trên HNX

- HNX-Index: 338,79 điểm
- Tăng/giảm: -0,14 điểm -0,04%
- Tổng KLGD: 745,49 triệu CP
- Tổng GTGD: 18.149,20 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 296,76 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 353,43 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -56,67 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | SMT | Công ty cổ phần SAMETEL | 56,96% | 12.400 |
2 | KSQ | Công ty cổ phần CNC Capital Việt Nam | 39,39% | 4.600 |
3 | DAD | CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng | 23,81% | 26.000 |
4 | VE4 | CTCP Xây dựng điện VNECO4 | 22,34% | 34.500 |
5 | EID | CTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội | 21,21% | 20.000 |
6 | GKM | CTCP Khang Minh Group | 20,36% | 20.100 |
7 | IDJ | Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam | 20,21% | 22.600 |
8 | AAV | CTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc | 18,29% | 19.400 |
9 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | 17,33% | 17.600 |
10 | KVC | CTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ | 17,24% | 3.400 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | KKC | CTCP Kim khí KKC | -24,21% | 24.100 |
2 | CAG | CTCP Cảng An Giang | -14,92% | 25.100 |
3 | MHL | CTCP Minh Hữu Liên | -14,63% | 3.500 |
4 | LCS | CTCP Licogi 166 | -12,12% | 2.900 |
5 | SSM | CTCP Chế tạo Kết cấu Thép VNECO.SSM | -10,77% | 5.800 |
6 | HEV | CTCP Sách Đại học – Dạy nghề | -10,69% | 14.200 |
7 | DP3 | CTCP Dược phẩm Trung ương 3 | -10,59% | 105.500 |
8 | PIA | Công ty cổ phần Tin học Viễn thông Petrolimex | -10,00% | 25.200 |
9 | SGC | CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang | -9,98% | 79.400 |
10 | VNT | Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương | -9,76% | 56.400 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 3.135,51 | 50.600 |
2 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 2.145,04 | 27.900 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 1.186,76 | 39.600 |
4 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1.058,47 | 24.700 |
5 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 668,80 | 34.600 |
6 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 629,95 | 31.800 |
7 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 626,45 | 38.100 |
8 | THD | CTCP Thaiholdings | 542,94 | 214.500 |
9 | TVB | Công ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt | 325,12 | 23.000 |
10 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | 280,66 | 28.200 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
(Chứng khoán tuần 23-27/8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 77,02 | 27.900 |
2 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 61,32 | 50.600 |
3 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 43,53 | 24.700 |
4 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 29,94 | 39.600 |
5 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 23,92 | 9.400 |
6 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 21,34 | 31.800 |
7 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 19,23 | 14.000 |
8 | MBS | Công ty cổ phần Chứng khoán MB | 19,18 | 34.600 |
9 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 17,16 | 38.100 |
10 | VIG | CTCP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | 17,13 | 6.200 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | DXS | CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh | 38,08 | 28.500 |
2 | PAN | CTCP Tập đoàn PAN | 2,98 | 28.200 |
3 | EVS | Công ty cổ phần Chứng khoán Everest | 2,86 | 36.300 |
4 | PVI | CTCP PVI | 1,53 | 44.300 |
5 | SRA | CTCP Sara Việt Nam | 1,26 | 9.600 |
6 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 1,09 | 9.000 |
7 | HUT | CTCP Tasco | 0,89 | 8.800 |
8 | HAP | CTCP Tập đoàn Hapaco | 0,73 | 14.400 |
9 | BSI | Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 0,73 | 27.800 |
10 | GMX | Công ty cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân | 0,68 | 20.300 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | -29,92 | 50.600 |
2 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | -12,05 | 27.900 |
3 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | -9,71 | 39.600 |
4 | DXP | Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá | -8,89 | 22.200 |
5 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong | -7,77 | 50.800 |
6 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | -6,63 | 17.600 |
7 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | -5,10 | 120.200 |
8 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | -4,62 | 28.600 |
9 | BVS | CTCP Chứng khoán Bảo Việt | -3,42 | 33.400 |
10 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP | -2,82 | 37.800 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
(Chứng khoán tuần 23-27/8/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | HKB | CTCP Nông nghiệp và Thực phẩm Hà Nội – Kinh Bắc | 32,20 | 1.569 | 1.400 |
2 | PGT | CTCP PGT Holdings | 7,40 | 234 | 6.000 |
3 | KSQ | Công ty cổ phần CNC Capital Việt Nam | 5,90 | 891 | 4.600 |
4 | AMV | CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ | 4,50 | 8.145 | 11.900 |
5 | GKM | CTCP Khang Minh Group | 3,90 | 1.349 | 20.100 |
6 | TAR | CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An | 3,20 | 1.174 | 18.300 |
7 | HOM | Công ty cổ phần Xi măng VICEM Hoàng Mai | 3,00 | 992 | 5.900 |
8 | VNR | Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam | 3,00 | 158 | 24.800 |
9 | EID | CTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội | 2,90 | 145 | 20.000 |
10 | PPP | CTCP Dược phẩm Phong Phú | 2,70 | 158 | 18.900 |