Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 4-8/10/2021

Chứng khoán tuần 4-8/10/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu DLG nổi bật nhất tuần qua khi dẫn đầu tăng giá trên HOSE với 32% và trong Top 4 về khối lượng giao dịch.

Có thể bạn quan tâm

MỤC LỤC XEM NHANH

Top 10 chứng khoán tuần 4-8/10/2021 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.372,73 điểm
  • Tăng/giảm: 37,84 điểm 2,83%
  • Tổng KLGD: 3.335,23 triệu CP
  • Tổng GTGD: 99.505,00 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 5.592,00 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 6.609,57 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -1.017,57 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1DLGCTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai32,19%5.790
2NBBCTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy21,36%41.750
3DRHCông ty cổ phần DRH Holdings21,15%18.900
4HHPCông ty cổ phần Giấy Hoàng Hà Hải Phòng18,21%14.600
5DTACTCP Đệ Tam16,30%21.400
6BSICông ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam15,96%30.500
7BCGCông ty cổ phần Bamboo Capital15,90%20.400
8HOTCông ty cổ phần Du lịch – Dịch vụ Hội An15,62%37.000
9SJFCTCP Đầu tư Sao Thái Dương15,59%8.600
10DHCCTCP Đông Hải Bến Tre14,69%95.200
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1TGGCTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang-30,27%32.950
2VMDCông ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex-11,25%41.450
3CSVCTCP Hóa chất Cơ bản miền Nam-9,40%51.100
4SPMCTCP S.P.M-8,05%18.300
5PGDCTCP Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam-7,17%38.200
6VAFCông ty cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển-7,15%11.700
7BTPCTCP Nhiệt điện Bà Rịa-6,80%16.450
8VPHCTCP Vạn Phát Hưng-6,35%6.790
9CRECTCP Bất động sản Thế Kỷ-6,15%29.000
10DTTCTCP Kỹ nghệ Đô Thành-6,05%14.000
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tuần 4-8/10/2021)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát8.185,2055.700
2VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng2.990,2535.900
3HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen2.455,2447.650
4KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP2.243,5745.600
5TCBNgân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)1.838,4350.700
6NKGCTCP Thép Nam Kim1.817,9748.250
7PDRCông ty cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt1.784,2687.000
8SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI1.699,2240.850
9TPBNgân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong1.634,7142.150
10VHMCông ty cổ phần Vinhomes1.525,9979.900
Chứng khoán tuần 4-8/10/2021
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát147,1655.700
2POWTổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP108,3712.450
3FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC81,6711.400
4DLGCTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai76,905.790
5FITCông ty cổ phần Tập đoàn F.I.T61,5911.900
6STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín60,2625.700
7HQCCông ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân58,983.800
8VPBNgân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng56,2535.900
9PVDTổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí51,3323.600
10HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen51,0847.650
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1TPBNgân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong1.323,1442.150
2DHCCTCP Đông Hải Bến Tre194,3795.200
3GASTổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP155,40112.400
4VHMCông ty cổ phần Vinhomes128,1979.900
5DCMCTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau96,1928.250
6HAHCTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An62,4770.000
7VCICông ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt42,0561.500
8PLXTập đoàn Xăng dầu Việt Nam33,7653.900
9HDGCTCP Tập đoàn Hà Đô28,7561.500
10POWTổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP24,0612.450
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tuần 4-8/10/2021)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát-1.071,7655.700
2CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-251,5429.450
3SBTCông ty cổ phần Thành Thành Công – Biên Hòa-186,1021.300
4NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va-182,17104.500
5GMDCTCP Gemadept-131,7551.200
6SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI-125,2040.850
7GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam-124,7724.000
8PANCTCP Tập đoàn PAN-119,7030.450
9VICTập đoàn Vingroup – CTCP-111,1689.300
10MBBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội-92,7327.700
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1TS4Công ty cổ phần Thủy sản số 49,001293.100
2FPTCTCP FPT4,708.30698.900
3ILBCTCP ICD Tân Cảng – Long Bình3,1030635.300
4NBBCTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy2,6047741.800
5KDHCTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền2,406.21343.500
6HCMCTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh2,3010.08448.700
7DLGCTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai2,2035.0405.800
8TCLCTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng2,1041039.800
9HAHCTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An2,103.82370.000
10DTACTCP Đệ Tam2,0024521.400

Top 10 chứng khoán tuần 4-8/10/2021 trên HNX

Chứng khoán tuần 4-8/10/2021
  • HNX-Index: 371,92 điểm
  • Tăng/giảm: 15,43 điểm 4,33%
  • Tổng KLGD: 97,42 triệu CP
  • Tổng GTGD: 13.225,75 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 84,62 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 99,14 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -14,52 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1CLMCTCP Xuất nhập khẩu Than – Vinacomin59,50%44.500
2LCDCTCP Lắp máy – Thí nghiệm Cơ điện56,79%12.700
3PVLCông ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt40,00%5.600
4L18CTCP Đầu tư và Xây dựng số 1834,98%43.600
5APPCTCP Phát triển Phụ gia và Sản phẩm Dầu mỏ34,41%12.500
6SDACTCP Simco Sông Đà23,88%16.600
7BNACTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc21,82%42.200
8DIHCTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An20,86%42.300
9VCCCTCP Vinaconex 2518,90%19.500
10VBCCTCP Nhựa Bao bì Vinh17,57%28.100
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1SMTCông ty cổ phần SAMETEL-31,33%16.000
2VKCCông ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh-23,64%12.600
3L40CTCP Đầu tư và Xây dựng 40-18,95%30.800
4BIICông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư-18,01%13.200
5SDCCTCP Tư vấn Sông Đà-12,84%9.500
6LM7CTCP Lilama 7-12,50%4.900
7VC7CTCP Tập đoàn BGI-11,16%19.100
8VNTCông ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương-10,00%62.100
9MASCông ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng-9,91%41.800
10TETCTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc-9,74%24.100
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam1.394,8828.400
2SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội698,4237.400
3THDCTCP Thaiholdings593,58228.400
4TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG569,0731.200
5IDCTổng công ty IDICO – CTCP535,7054.700
6CEOCTCP Tập đoàn C.E.O334,5410.800
7BIICông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư293,8713.200
8NDNCTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng265,7421.800
9MBSCông ty cổ phần Chứng khoán MB247,2233.100
10BCCCTCP Xi măng Bỉm Sơn231,7623.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)

(Chứng khoán tuần 4-8/10/2021)

STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam48,6328.400
2CEOCTCP Tập đoàn C.E.O30,8910.800
3KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS21,904.700
4BIICông ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư20,8213.200
5SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội19,3837.400
6TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG19,0031.200
7DL1CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam14,1410.800
8PVCTổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP12,9412.600
9ARTCTCP Chứng khoán BOS12,179.800
10NDNCTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng12,1721.800
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PVICTCP PVI36,4646.000
2CEOCTCP Tập đoàn C.E.O17,0310.800
3VCSCông ty cổ phần VICOSTONE2,55127.100
4TVDCông ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin1,0317.100
5HMHCTCP Hải Minh0,8816.400
6TMBCTCP Kinh doanh than Miền Bắc – Vinacomin0,8724.200
7TDNCTCP Than Đèo Nai – Vinacomin0,6617.500
8APICTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương0,6449.100
9SCICTCP SCI E&C0,6033.900
10MBGCông ty cổ phần Tập đoàn MBG0,5811.300
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1THDCTCP Thaiholdings-20,64228.400
2SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội-17,6937.400
3PGSCTCP Kinh doanh Khí Miền Nam-7,9831.100
4VNRTổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam-5,9640.200
5PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam-3,7128.400
6IDJCông ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam-3,4334.800
7BTSCông ty cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn-1,9512.500
8EIDCTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội-1,6423.300
9HUTCTCP Tasco-1,4210.600
10ACMCTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường-1,343.600
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)

(Chứng khoán tuần 4-8/10/2021)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1BLFCTCP Thủy sản Bạc Liêu6,701503.500
2VCCCTCP Vinaconex 256,3013419.500
3NDXCTCP Xây lắp Phát triển Nhà Đà Nẵng3,802849.300
4PGNCTCP Phụ gia Nhựa3,1013618.500
5PHPCông ty cổ phần Cảng Hải Phòng2,8064131.600
6L14Công ty cổ phần LICOGI 142,8012096.700
7DXPCông ty cổ phần Cảng Đoạn Xá2,1073421.500
80#N/A
90#N/A
100#N/A

Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 4-8/10/2021

Nguồn dữ liệu: HOSE, HNX