Chứng khoán tuần 20-24/9/2021: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu DRH nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trên HOSE với 22%.
- Top 10 công ty chứng khoán kiếm lời nhiều nhất mùa dịch Covid-19
- Top 10 doanh nghiệp có lợi nhuận quý 2/2021 cao nhất sàn HOSE
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 23/9/2021
- Top 10 cổ phiếu nổi bật ngày 22/9/2021
MỤC LỤC XEM NHANH
Top 10 chứng khoán tuần 20-24/9/2021 trên HOSE
- VN-INDEX: 1.351,17 điểm
- Tăng/giảm: -1,47 điểm -0,11%
- Tổng KLGD: 4.094,46 triệu CP
- Tổng GTGD: 107.174,17 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 5.411,19 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 6.233,73 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -822,54 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | DRH | Công ty cổ phần DRH Holdings | 22,08% | 14.650 |
2 | MCG | CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam | 21,71% | 4.260 |
3 | PGD | CTCP Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam | 21,65% | 39.050 |
4 | FTM | CTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân | 21,48% | 4.580 |
5 | DLG | CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai | 21,47% | 4.130 |
6 | TDH | CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức | 21,21% | 14.000 |
7 | SII | Công ty cổ phần Hạ tầng nước Sài Gòn | 19,87% | 19.300 |
8 | SGT | CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn | 18,14% | 31.900 |
9 | SHA | CTCP Sơn Hà Sài Gòn | 17,98% | 8.200 |
10 | PXI | CTCP Xây dựng công nghiệp và dân dụng Dầu khí | 16,37% | 4.050 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | VMD | Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex | -21,40% | 46.300 |
2 | VOS | CTCP Vận tải biển Việt Nam | -14,92% | 20.250 |
3 | SPM | CTCP S.P.M | -14,58% | 21.100 |
4 | APG | CTCP Chứng khoán APG | -13,92% | 21.350 |
5 | HAH | CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An | -12,47% | 61.100 |
6 | TDW | CTCP Cấp nước Thủ Đức | -12,17% | 32.500 |
7 | DAH | Công ty cổ phần Tập đoàn Khách sạn Đông Á | -11,70% | 9.140 |
8 | VNL | Công ty cổ phần Logistics Vinalink | -11,12% | 28.000 |
9 | TLH | CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên | -10,50% | 20.900 |
10 | SGR | Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn | -10,20% | 22.450 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 20-24/9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 5.506,26 | 50.800 |
2 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 3.216,52 | 44.150 |
3 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 3.105,20 | 45.400 |
4 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 2.896,48 | 79.600 |
5 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 2.306,81 | 90.700 |
6 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | 2.226,07 | 50.600 |
7 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 2.160,90 | 28.700 |
8 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 1.951,66 | 67.000 |
9 | TPB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong | 1.913,85 | 41.600 |
10 | NKG | CTCP Thép Nam Kim | 1.802,19 | 44.400 |

Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | ITA | CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo | 137,48 | 7.660 |
2 | HQC | Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | 128,92 | 3.740 |
3 | FLC | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 126,19 | 11.450 |
4 | DLG | CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai | 116,19 | 4.130 |
5 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 107,98 | 50.800 |
6 | ROS | Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros | 106,79 | 5.610 |
7 | SCR | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | 93,42 | 13.150 |
8 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 76,34 | 28.700 |
9 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP | 74,23 | 44.150 |
10 | HSG | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | 67,67 | 45.400 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 509,17 | 28.700 |
2 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | 250,32 | 90.700 |
3 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 219,92 | 99.500 |
4 | VHM | Công ty cổ phần Vinhomes | 157,20 | 79.600 |
5 | KDH | CTCP Đầu tư Kinh doanh nhà Khang Điền | 144,86 | 42.000 |
6 | VCI | Công ty cổ phần Chứng khoán Bản Việt | 127,25 | 62.500 |
7 | VND | Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT | 85,15 | 52.600 |
8 | GMD | CTCP Gemadept | 70,41 | 49.000 |
9 | HCM | CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 34,19 | 54.500 |
10 | DXS | CTCP Dịch vụ Bất động sản Đất Xanh | 25,53 | 28.900 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)
(Chứng khoán tuần 20-24/9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VIC | Tập đoàn Vingroup – CTCP | -379,31 | 87.000 |
2 | HPG | Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | -348,87 | 50.800 |
3 | DGC | CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang | -224,64 | 148.000 |
4 | FUEVFVND | Quỹ ETF VFMVN DIAMOND | -192,28 | 26.250 |
5 | NVL | Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va | -161,03 | 103.000 |
6 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | -120,27 | 142.400 |
7 | E1VFVN30 | Quỹ ETF VFMVN30 | -105,24 | 24.600 |
8 | VPH | CTCP Vạn Phát Hưng | -78,81 | 7.980 |
9 | NKG | CTCP Thép Nam Kim | -77,17 | 44.400 |
10 | NLG | Công ty cổ phần Đầu tư Nam Long | -59,02 | 42.250 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | MCG | CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam | 5,80 | 1.104 | 4.300 |
2 | TRC | CTCP Cao su Tây Ninh | 4,40 | 121 | 44.200 |
3 | ABS | Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận | 3,90 | 2.432 | 23.000 |
4 | PPC | CTCP Nhiệt điện Phả Lại | 3,30 | 2.315 | 23.500 |
5 | MSB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam | 3,20 | 14.502 | 30.000 |
6 | SHA | CTCP Sơn Hà Sài Gòn | 2,80 | 861 | 8.200 |
7 | OCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông | 2,70 | 5.177 | 24.600 |
8 | TNA | CTCP Thương mại Xuất nhập khẩu Thiên Nam | 2,60 | 1.273 | 15.200 |
9 | KOS | CTCP Kosy | 2,60 | 633 | 31.800 |
10 | SVT | CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông | 2,60 | 112 | 19.200 |
Top 10 chứng khoán tuần 20-24/9/2021 trên HNX

- HNX-Index: 359,63 điểm
- Tăng/giảm: 1,66 điểm 0,46%
- Tổng KLGD: 950,04 triệu CP
- Tổng GTGD: 18.773,84 tỷ đồng
- Nước ngoài mua: 64,41 tỷ đồng
- Nước ngoài bán: 189,62 tỷ đồng
- NN Mua-Bán ròng: -125,21 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Tăng | Giá đóng cửa |
1 | DIH | CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng – Hội An | 43,48% | 33.000 |
2 | KTT | Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư KTT | 33,33% | 9.200 |
3 | KSD | Công ty cổ phần Đầu tư DNA | 32,50% | 5.300 |
4 | PEN | Công ty cổ phần Xây lắp III Petrolimex | 31,58% | 10.000 |
5 | VXB | CTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre | 31,43% | 13.800 |
6 | L43 | CTCP Lilama 45.3 | 30,43% | 6.000 |
7 | BKC | CTCP Khoáng sản Bắc Kạn | 29,85% | 8.700 |
8 | LM7 | CTCP Lilama 7 | 29,55% | 5.700 |
9 | CAN | CTCP Đồ hộp Hạ Long | 29,31% | 37.500 |
10 | PCT | Công ty cổ phần Vận tải khí và hóa chất Việt Nam | 26,03% | 9.200 |
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giảm | Giá đóng cửa |
1 | AMC | Công ty cổ phần Khoáng sản Á Châu | -25,16% | 23.800 |
2 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | -21,79% | 21.900 |
3 | BDB | CTCP Sách và Thiết bị Bình Định | -19,70% | 10.600 |
4 | SMT | Công ty cổ phần SAMETEL | -18,48% | 32.200 |
5 | TKU | CTCP Công nghiệp Tung Kuang | -16,35% | 39.900 |
6 | DAE | CTCP Sách Giáo dục tại Tp. Đà Nẵng | -13,03% | 20.700 |
7 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | -12,96% | 28.200 |
8 | VTH | CTCP Dây cáp điện Việt Thái | -11,43% | 9.300 |
9 | VNF | Công ty cổ phần Vinafreight | -11,16% | 19.100 |
10 | PGT | CTCP PGT Holdings | -10,77% | 11.600 |
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 2.084,14 | 27.000 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 1.662,47 | 26.601 |
3 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 1.161,94 | 49.600 |
4 | THD | CTCP Thaiholdings | 858,20 | 226.600 |
5 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | 741,71 | 38.400 |
6 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 545,18 | 28.200 |
7 | BII | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư | 524,74 | 21.900 |
8 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | 437,57 | 10.000 |
9 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 434,66 | 10.300 |
10 | TVC | Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt | 425,63 | 17.200 |
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)
(Chứng khoán tuần 20-24/9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Khối lượng (triệu CP) | Giá đóng cửa |
1 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 77,81 | 27.000 |
2 | PVS | Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam | 59,70 | 26.601 |
3 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 59,58 | 4.900 |
4 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 40,41 | 10.300 |
5 | DL1 | CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam | 39,79 | 10.000 |
6 | HUT | CTCP Tasco | 31,51 | 10.200 |
7 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 29,53 | 10.400 |
8 | ACM | CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường | 26,92 | 3.800 |
9 | TVC | Công ty cổ phần Tập đoàn Quản lý Tài sản Trí Việt | 24,25 | 17.200 |
10 | IDC | Tổng công ty IDICO – CTCP | 23,70 | 49.600 |
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 6,43 | 10.400 |
2 | KLF | CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS | 1,52 | 4.900 |
3 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | 1,10 | 27.000 |
4 | CLH | Công ty cổ phần Xi măng La Hiên VVMI | 1,04 | 26.300 |
5 | ART | CTCP Chứng khoán BOS | 0,96 | 10.300 |
6 | PSD | Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí | 0,91 | 29.200 |
7 | NSH | CTCP Nhôm Sông Hồng | 0,87 | 18.200 |
8 | AAV | CTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc | 0,68 | 26.600 |
9 | HCC | CTCP Bê tông Hoà Cầm – Intimex | 0,65 | 11.600 |
10 | TA9 | CTCP Xây lắp Thành An 96 | 0,65 | 13.100 |
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STT | Mã | Tên công ty | Giá trị (tỷ VND) | Giá đóng cửa |
1 | VCS | Công ty cổ phần VICOSTONE | -28,22 | 126.100 |
2 | VNR | Tổng CTCP Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam | -26,25 | 41.400 |
3 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP | -19,75 | 38.800 |
4 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | -16,44 | 18.500 |
5 | THD | CTCP Thaiholdings | -8,44 | 226.600 |
6 | SED | CTCP Đầu tư và Phát triển giáo dục Phương Nam | -7,56 | 21.000 |
7 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | -6,03 | 28.200 |
8 | SHS | CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội | -3,49 | 38.400 |
9 | HUT | CTCP Tasco | -3,05 | 10.200 |
10 | PVI | CTCP PVI | -2,41 | 49.800 |
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)
(Chứng khoán tuần 20-24/9/2021)
STT | Mã | Tên công ty | Tỷ lệ đột biến (lần) | KLGD (nghìn CP) | Giá đóng cửa |
1 | GMX | Công ty cổ phần Gạch Ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân | 10,50 | 183 | 21.700 |
2 | KSD | Công ty cổ phần Đầu tư DNA | 6,20 | 195 | 5.300 |
3 | PPS | CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Điện lực Dầu khí Việt Nam | 4,30 | 102 | 12.500 |
4 | DZM | CTCP Cơ điện Dzĩ An | 3,10 | 230 | 10.000 |
5 | VC7 | CTCP Tập đoàn BGI | 2,60 | 275 | 17.100 |
6 | SDA | CTCP Simco Sông Đà | 2,20 | 106 | 9.400 |
7 | 0 | #N/A | – | – | – |
8 | 0 | #N/A | – | – | – |
9 | 0 | #N/A | – | – | – |
10 | 0 | #N/A | – | – | – |