Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 4-7/1/2022

Chứng khoán tuần 4-7/1/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu BAF nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trên HOSE với 31%.

Có thể bạn quan tâm

MỤC LỤC XEM NHANH

Top 10 chứng khoán tuần 4-7/1/2022 trên HOSE

  • VN-INDEX: 1.528,48 điểm
  • Tăng/giảm: 30,20 điểm 2,02%
  • Tổng KLGD: 4.110,59 triệu CP
  • Tổng GTGD: 128.866,36 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 7.779,47 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 8.354,29 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: -574,82 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1BAF#N/A30,65%53.700
2ACCCTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC30,60%20.900
3UDCCông ty cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu30,41%14.150
4NVTCTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay30,12%16.200
5QCGCTCP Quốc Cường Gia Lai30,03%20.350
6LDGCTCP Đầu tư LDG26,97%27.300
7NHATổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội25,86%94.400
8FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC25,27%22.550
9AMDCông ty cổ phần Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone25,00%10.250
10CIICông ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh24,78%57.900
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1LCMCTCP Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai-19,84%9.580
2FRTCông ty cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT-11,38%88.800
3MSNCTCP Tập đoàn MaSan-9,95%154.000
4YEGCTCP Tập đoàn Yeah1-7,26%23.650
5TLGCTCP Tập đoàn Thiên Long-6,98%41.950
6SSBNgân hàng TMCP Đông Nam Á-6,91%42.450
7HOTCông ty cổ phần Du lịch – Dịch vụ Hội An-6,81%33.550
8TMTCTCP Ô tô TMT-6,74%18.000
9MSBNgân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam-6,56%27.100
10TDWCTCP Cấp nước Thủ Đức-6,53%34.400
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tuần 4-7/1/2022)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam5.785,9049.000
2STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín4.417,3231.950
3HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát3.357,5345.800
4SSICông ty cổ phần Chứng khoán SSI3.109,2751.600
5VHMCông ty cổ phần Vinhomes3.090,3485.400
6FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC2.753,0622.550
7CIICông ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh2.687,0857.900
8POWTổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP2.301,5120.150
9VCGTổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam2.278,9755.900
10KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP2.206,0462.000
Chứng khoán tuần 4-7/1/2022
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín136,5031.950
2ROSCông ty cổ phần Xây dựng FLC Faros136,2616.000
3FLCCông ty cổ phần Tập đoàn FLC132,6422.550
4GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam126,9349.000
5HAGCTCP Hoàng Anh Gia Lai122,0814.300
6POWTổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP119,1120.150
7HQCCông ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân91,4110.200
8HNGCông ty cổ phần Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai79,2413.100
9ITACTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo75,9118.350
10HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát72,3745.800
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1VHMCông ty cổ phần Vinhomes594,7985.400
2GASTổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP129,88107.500
3KBCTổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc-CTCP120,4262.000
4CTGNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam105,2033.200
5HPGCông ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát97,3945.800
6PLXTập đoàn Xăng dầu Việt Nam77,1356.300
7BCMTổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp – CTCP73,1775.500
8STBNgân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín66,4031.950
9DXGCTCP Tập đoàn Đất Xanh57,5839.200
10PVDTổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí51,6931.550
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE)

(Chứng khoán tuần 4-7/1/2022)

STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1MSNCTCP Tập đoàn MaSan-395,15154.000
2CIICông ty cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh-391,6457.900
3VNMCTCP Sữa Việt Nam-348,1185.200
4NVLCông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va-246,4986.400
5VRECTCP Vincom Retail-186,7034.750
6VICTập đoàn Vingroup – CTCP-158,46102.200
7HSGCTCP Tập đoàn Hoa Sen-136,5835.350
8GEXTổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam-84,1349.000
9VNDCông ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT-55,9680.000
10NLGCông ty cổ phần Đầu tư Nam Long-47,0065.100
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE)
STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1TS4Công ty cổ phần Thủy sản số 49,803404.600
2YBMCTCP Khoáng sản Công nghiệp Yên Bái4,5018911.400
3HSLCTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà4,301.49812.000
4PTCCTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện4,0082840.000
5SJDCTCP Thủy điện Cần Đơn3,7072221.600
6DHGCTCP Dược Hậu Giang3,60170114.600
7TCDCTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải3,201.52827.900
8MHCCTCP MHC3,103.72516.400
9QCGCTCP Quốc Cường Gia Lai3,005.78320.400
10HVXCTCP Xi măng Vicem Hải Vân3,002358.300

Top 10 chứng khoán tuần 4-7/1/2022 trên HNX

Chứng khoán ngày 6/1/2022
  • HNX-Index: 493,84 điểm
  • Tăng/giảm: 19,85 điểm 4,19%
  • Tổng KLGD: 534,90 triệu CP
  • Tổng GTGD: 15.330,55 tỷ đồng
  • Nước ngoài mua: 181,17 tỷ đồng
  • Nước ngoài bán: 47,69 tỷ đồng
  • NN Mua-Bán ròng: 133,48 tỷ đồng
Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyTăngGiá đóng cửa
1VXBCTCP Vật liệu xây dựng Bến Tre46,00%36.500
2ECICTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục45,24%24.400
3CKVCTCP COKYVINA45,21%21.200
4VIECTCP Công nghệ Viễn thông VITECO45,10%14.800
5TSBCTCP Ắc quy Tia sáng43,33%12.900
6L14Công ty cổ phần LICOGI 1442,82%371.200
7CEOCTCP Tập đoàn C.E.O30,47%92.500
8ADCCTCP Mĩ thuật và Truyền thông30,10%26.800
9L18CTCP Đầu tư và Xây dựng số 1827,65%73.400
10KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS27,16%10.300
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX)
STTTên công tyGiảmGiá đóng cửa
1VC6CTCP Xây dựng và Đầu tư Visicons-13,89%12.400
2GDWCTCP Cấp nước Gia Định-13,89%21.700
3BXHCông ty cổ phần VICEM Bao bì Hải Phòng-13,79%15.000
4VMSCTCP Phát triển Hàng hải-12,43%15.500
5PPYCông ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Phú Yên-11,88%17.800
6APICTCP Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương-10,39%68.100
7CLMCTCP Xuất nhập khẩu Than – Vinacomin-9,24%27.500
8PPECông ty cổ phần Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam-9,09%10.000
9VNTCông ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương-8,96%72.100
10SDACTCP Simco Sông Đà-8,93%25.500
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1CEOCTCP Tập đoàn C.E.O2.259,8692.500
2SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội1.503,1451.500
3PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam1.125,2929.000
4IDCTổng công ty IDICO – CTCP698,5678.000
5KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS485,1810.300
6ARTCTCP Chứng khoán BOS468,8218.100
7THDCTCP Thaiholdings420,07265.500
8TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG404,1936.100
9APSCTCP Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương376,9037.500
10IPACông ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư I.P.A335,4069.800
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX)

(Chứng khoán tuần 4-7/1/2022)

STTTên công tyKhối lượng
(triệu CP)
Giá đóng cửa
1KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS52,5210.300
2PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam39,4529.000
3SHSCTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội29,0651.500
4ARTCTCP Chứng khoán BOS27,7418.100
5CEOCTCP Tập đoàn C.E.O26,5992.500
6MBGCông ty cổ phần Tập đoàn MBG17,3817.400
7DL1CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam15,3416.800
8PVLCông ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt13,4219.200
9TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG11,6236.100
10TTHCông ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành11,039.000
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1PVSTổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam84,5529.000
2DL1CTCP Tập đoàn năng lượng tái tạo Việt Nam38,5416.800
3PVICTCP PVI11,3248.300
4MBGCông ty cổ phần Tập đoàn MBG6,4817.400
5VCSCông ty cổ phần VICOSTONE4,85115.400
6BVSCTCP Chứng khoán Bảo Việt4,3341.000
7GICCTCP Đầu tư dịch vụ và Phát triển Xanh2,4423.000
8IDCTổng công ty IDICO – CTCP1,4578.000
9KVCCTCP Sản xuất Xuất nhập khẩu Inox Kim Vĩ1,448.600
10THDCTCP Thaiholdings1,35265.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX)
STTTên công tyGiá trị
(tỷ VND)
Giá đóng cửa
1TNGCTCP Đầu tư và Thương mại TNG-6,8936.100
2CTBCTCP Chế tạo Bơm Hải Dương-6,6326.500
3PTITổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện-3,5259.000
4PVGCTCP Kinh doanh LPG Việt Nam-2,3714.500
5CEOCTCP Tập đoàn C.E.O-1,9492.500
6KLFCTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS-1,4910.300
7DC2CTCP Đầu tư Phát triển – Xây dựng số 2-1,4014.900
8PVCTổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP-1,2817.200
9BNACTCP Đầu tư Sản xuất Bảo Ngọc-0,7639.600
10NVBNgân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân-0,7139.000
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX)

(Chứng khoán tuần 4-7/1/2022)

STTTên công tyTỷ lệ đột biến (lần)KLGD (nghìn CP)Giá đóng cửa
1BLFCTCP Thủy sản Bạc Liêu7,302268.000
2LCSCTCP Licogi 1666,803855.100
3SZBCông ty cổ phần Sonadezi Long Bình6,2010937.800
4DC2CTCP Đầu tư Phát triển – Xây dựng số 25,2013014.900
5ONECTCP Truyền thông số 15,101459.200
6SD5CTCP Sông Đà 54,7075913.600
7VC7CTCP Tập đoàn BGI4,201.25126.900
8SDTCTCP Sông Đà 103,806229.600
9DVGCTCP Tập đoàn Sơn Đại Việt3,701.27224.800
10L18CTCP Đầu tư và Xây dựng số 183,3092873.400

Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 4-7/1/2022

Nguồn dữ liệu: HOSE, HNX